intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 485

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 485. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 485

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Toán 11<br /> Thời gian làm bài: 60 phút(35 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> u1  u5  7<br /> Câu 1: Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết <br /> u3  u4  9<br /> <br /> <br /> 1<br /> u1  <br /> A. <br /> 2<br />  d  2<br /> <br /> <br /> 1<br /> u1  <br /> B. <br /> 2<br /> d  2<br /> <br /> <br /> 1<br /> u1 <br /> C. <br /> 2<br />  d  2<br /> <br /> <br /> 1<br /> u1 <br /> D. <br /> 2<br /> <br /> d  2<br /> <br /> <br /> Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2,3, 4,5,6,7,8, 9 ?<br /> A. 59.<br /> B. 15120.<br /> C. 126.<br /> D. 95.<br /> Câu 3: Phương trình 2 sin 2 x  sin 2 x  3cos x  sin x  0<br /> Có 2 họ nghiệm là<br /> m<br /> n<br />  k 2 và  2k  ,  k  Z  .Khi đó m+n+a bằng:<br /> a<br /> a<br /> A. 5<br /> B. 7<br /> C. 11<br /> D. 3<br /> Câu 4: Tứ diện ABCD Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và CD , G là trọng tâm tam giác<br /> BCD Gọi I là giao điểm của đường thẳng EG với mặt phẳng ( ACD) Khi đó<br /> <br /> A. I  EG  BC<br /> B. I  EG  AC<br /> C. I  EG  CD<br /> D. I  EG  AF<br /> Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng d là<br /> ảnh của trình đường d qua phép vị tự VO ;3 .<br /> A. x  y  5  0<br /> <br /> B. 3x  2 y  9  0<br /> <br /> C. x  3 y  2  0<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 x  y  12  0<br /> <br /> Câu 6: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1  2 , công bội q  3 . Hỏi số 18 là số hạng thứ mấy của<br /> cấp số nhân đã cho<br /> A. Số hạng thứ hai<br /> B. Số hạng thứ tư<br /> C. Số hạng thứ năm<br /> D. Số hạng thứ ba<br /> Câu 7: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối 10<br /> có 5 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 12 có 5 học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyển gồm<br /> 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả ba khối và có nhiều<br /> nhất 2 học sinh khối 10.<br /> A. 501.<br /> B. 500.<br /> C. 50.<br /> D. 502.<br /> Câu 8: Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp ảnh kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp<br /> xếp sao cho cô dâu, chú rể đứng cạnh nhau.<br /> A. 2!  6!.<br /> B. 2.7!.<br /> C. 6.7!.<br /> D. 8! 7!.<br /> Câu 9: Một tổ gồm 9 học sinh, trong đó có 3 học sinh nữ , lấy ngẫu nhiên 5 học sinh . Xác suất<br /> để 5 học sinh lấy ra có đúng 1 học sinh nữ:<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 15<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 7<br /> <br /> u2  2<br /> Câu 10: Xác định công bội của cấp số nhân sau biết <br /> u4  8<br /> A. q  2<br /> B. q  4<br /> C. q  2; q  2<br /> Câu 11: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn<br /> 2<br /> <br /> A. y  cos x  2sinx<br /> 2<br /> <br /> C. y  sin x  3x<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 14<br /> <br /> D. q  2<br /> <br /> B. y  cosx  sinx<br /> D. y  3cosx+2sin2 x<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 12: Cho cấp số cộng sau: 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Công sai d của cấp số cộng đó là:<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  sin x  3 cos x  2<br /> A. 3  3<br /> B. 4<br /> C. 2  3<br /> D. 3<br /> Câu 14: Hộp có 4 bi đỏ, 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên. Xác suất 2 viên chọn ra cùng màu là<br /> 5<br /> 4<br /> 7<br /> 4<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 9<br /> 7<br /> 9<br /> 9<br /> 12<br /> <br />  x 3<br /> Câu 15: Số hạng chứa x trong khai triển biểu thức    là<br /> 3 x<br /> 110 x 6<br /> 220 x 6<br /> 6<br /> A. <br /> B. 279x<br /> C. <br /> 560<br /> 729<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> 210 x 6<br /> 370<br /> <br /> 1<br /> Câu 16: Cho khai triển x 2 (2 x  ) n , biết Cn0  2Cn1  22 Cn2  ...  2n Cnn  6561 . Hệ số của số hạng<br /> x<br /> 4<br /> chứa x trong khai triển là?<br /> A. 1120<br /> B. 1792<br /> C. 448<br /> D. 112<br /> Câu 17: Từ nhà bạn Mai đến nhà bạn Cúc có 5 con đường đi, từ nhà bạn Cúc đến nhà bạn Quỳnh có 2<br /> con đường đi. Hỏi bạn Mai có thể chọn được bao nhiêu đường đi khác nhau để đi từ nhà mình đến nhà<br /> bạn Cúc rồi từ nhà bạn Cúc đi đến nhà bạn Quỳnh?<br /> A. 10<br /> B. 12<br /> C. 4<br /> D. 7<br /> Câu 18: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)<br /> A. Đường thẳng SI với I là giao của AB và CD<br /> B. Đường thẳng d qua S và song song với BC hoặc AD<br /> C. Đường thẳng d qua S và song song với AB hoặc CD<br /> D. Đường thẳng SO với O là giao của AC và DB<br /> 2<br /> <br /> Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 3sin x  4sinx  0 là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  4<br />  3<br /> <br /> D. k2,k  Z<br /> <br /> Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 4; 5 . Tìm tọa độ điểm M  là ảnh của M qua phép quay<br /> B.   k2,k  Z <br /> <br /> A. k,k  Z<br /> <br /> tâm là gốc tọa độ góc quay 90 0 .<br /> A. 5; 4<br /> B. 5; 4<br /> <br /> C. 0; <br /> <br /> C. 5;0<br /> <br /> D. 3; 5<br /> <br /> Câu 21: Một tổ gồm 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Giáo viên muốn chọn ra 5 em sao cho có 3 em<br /> nam và 2 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn<br /> A. 30240<br /> B. 252<br /> C. 105<br /> D. 1260<br /> Câu 22: Tập xác định của hàm số y <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1  cosx<br /> là:<br /> sinx<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. R \   k,k  Z <br /> <br /> B. R \ k2,k  Z<br /> <br /> C. R<br /> <br /> D. R \ k, k  Z<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 23: Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là tứ giác lồi, gọi O là giao điểm của AC và BD . Điểm<br /> M thuộc cạnh SD sao cho 2SM  MD ; I  BM  SO , N là giao điểm của SA và  MBC  . Khi đó xác<br /> định điểm N bằng cách:<br /> A. lấy giao điểm của SA với đường thẳng IC<br /> B. lấy giao điểm của SA với đường thẳng qua M song song với BD<br /> C. lấy giao điểm của SA với đường thẳng MC<br /> D. lấy điểm bất kì trên SA<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của<br /> SB, SC Khi đó đường thẳng MN song song với mặt phẳng?<br /> A. ( SAB )<br /> B. ( SAD)<br /> C. ( SBC )<br /> D. ( SCD )<br /> Câu 25: Số nghiệm của phương trình sin(2 x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> )  1 với x   0;   là<br /> <br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của ABC , BCD P là điểm thuộc đoạn<br /> BD sao cho BP  2 PD Khi đó mặt phẳng ( MNP) song song với mặt phẳng?<br /> A. ( ACD)<br /> B. ( PMD )<br /> C. ( BCD)<br /> D. ( BAD )<br /> Câu 27: Một lô hàng gồm 200 sản phẩm, trong đó có 30 sản phẩm xấu. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 40 sản<br /> phẩm. Số phần tử của không gian mẫu là<br /> 40<br /> 40<br /> 4<br /> A. 120000<br /> B. A200<br /> C. C200<br /> D. 2C100<br /> Câu 28: Tập nghiệm của phương trình cosx <br /> <br />  3<br /> là:<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> <br />  k2;  k2,k  Z <br /> 3<br />  3<br /> <br /> <br /> B. <br /> <br />  <br /> <br /> <br />  k2;  k2,k  Z <br /> 6<br />  6<br /> <br /> <br /> D.  <br /> <br /> A.  <br /> C.  <br /> <br />  2<br /> <br /> 2<br />  k2;<br />  k2,k  Z <br /> 3<br />  3<br /> <br />  5<br /> <br /> 5<br />  k2 ;  k2,k  Z <br /> 6<br />  6<br /> <br /> <br /> Câu 29: Một nhóm gồm 10 người trong đó có ba người A, B, C Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 người<br /> thành hàng dọc sao cho ba người A, B, C luôn đứng cạnh nhau mà B ở giữa A và C?<br /> A. 3628800<br /> B. 241920<br /> C. 80640<br /> D. 30240<br /> Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép vị tự tâm O tỉ số bằng 2. Hỏi ảnh của đường tròn<br /> <br /> C  có phương trình x2   y  1<br /> 2<br /> 2<br /> A. x   y  2  4<br /> 2<br /> 2<br /> C. x   y  2  16<br /> <br /> 2<br /> <br />  4 là đường tròn có phương trình nào trong các phương trình sau<br /> 2<br /> <br />    16<br /> 2<br /> 2<br /> D. x   y  2  16<br /> 2<br /> <br /> B. x  y  4<br /> <br /> Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x  5 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng d<br /> <br /> là ảnh của trình đường d qua phép tịnh tiến theo v  2; 3 .<br /> A. 4 x  3y  6  0<br /> <br /> 3x  5y  24  0<br /> C. 5x  3 y  1  0<br /> D. 3x  5 y  1  0<br /> B.<br /> Câu 32: Gieo một đồng tiền 3 lần, số phần tử của biến cố “ Lần đầu xuất hiện mặt sấp” là<br /> A. 6<br /> B. 4<br /> C. 8<br /> D. 3<br /> 9<br /> <br /> 1<br /> Câu 33: Khai triển  x3   có số hạng tử (số hạng) là?<br /> <br /> x<br /> A. 10<br /> B. 9<br /> C. 8<br /> D. 11<br /> Câu 34: Cho tập X  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7<br /> Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đôi một<br /> khác nhau ?<br /> A. 144<br /> B. 120<br /> C. 224<br /> D. 300<br /> Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tìm tọa độ điểm M  là ảnh của M qua phép tịnh<br /> <br /> tiến theo v  5; 4 .<br /> A. 5; 0<br /> <br /> B. 3; 4<br /> <br /> C. 4; 6<br /> <br /> D. 3; 0<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2