intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 Nâng cao năm 2011 - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 Nâng cao năm 2011 - Mã đề 1 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 Nâng cao năm 2011 - Mã đề 1

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software<br /> WWW.VNMATH.COM<br /> http://www.foxitsoftware.com<br /> For evaluation only.<br /> <br /> Hoàng Trung<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -11NC . NĂM HỌC : 2011-2012<br /> Đề 1<br /> Phần chung : (7 điểm)<br /> Câu I: Giải phương trình<br /> a. 2cosx+ 3  0<br /> <br /> c. 2cos2x  3cosx<br /> <br /> b. 2cos2 x  3cos x  1  0<br /> <br /> -50<br /> <br /> d. (2sinx – 3 )(sinxcosx + 3 ) = 1 – 4cos2x<br /> Câu II:<br /> 1. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà có mặt chữ số 1.<br /> 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x +<br /> <br /> 2 27<br /> )<br /> x3<br /> <br /> Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC và CD. Gọi (  )<br /> là mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC.<br /> a. Tìm giao tuyến của mp(  ) với mp(ABCD)<br /> <br /> b. Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mp(  ).<br /> <br /> c. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng(  ).<br /> Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần:<br /> Ban cơ bản:<br /> Câu IVa: Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất sao cho:<br /> a. Ba quả cầu lấy ra có 2 đen 1 trắng.<br /> <br /> b. Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng.<br /> <br /> c. Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen.<br /> Ban Nâng Cao:<br /> Câu IVb:Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi .<br /> Tính xác suất để:<br /> a. Cả 5 viên bi lấy ra đều có màu vàng ?<br /> <br /> b. Trong 5 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu trắng?<br /> <br /> c. Trong 5 viên lấy ra có đúng 2 màu.<br /> Đề 2<br /> Phần chung : (7 điểm)<br /> Hoàng Trung<br /> <br /> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software<br /> WWW.VNMATH.COM<br /> http://www.foxitsoftware.com<br /> For evaluation only.<br /> <br /> Hoàng Trung<br /> Câu I: 1.Giải các phương trình sau :<br /> <br /> b) cos2x - 3sinx=2<br /> <br /> a) 3 sin 2 x  cos 2 x  1<br /> <br /> c) 2sin 2 x  3 sin x cos x  cos2 x  1<br /> <br /> Câu II: 1. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số khác nhau?<br /> <br /> 1<br /> <br />  x2 <br />  2x<br /> <br /> <br /> 2. Khai triển nhị thức sau : <br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt thuộc cạnh SB, SC<br /> sao cho<br /> <br /> SM 2<br />  ,<br /> SB 3<br /> <br /> SN 1<br />  .<br /> SC 2<br /> <br /> 1.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( SBD) , từ đó suy ra giao điểm P của SD và mặt phẳng ( AMN ) .<br /> 2.Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( AMN ) và chứng minh BD song song với thiết diện đó<br /> Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần:<br /> Ban cơ bản:<br /> Câu IVa:1. Có 7 người nam và 4 người nữ, chọn ngẫu nhiên 3 người . Tìm xác suất sao cho<br /> a) có ít nhất 1 người nữ.<br /> <br /> b) có nam lẫn nữ.<br /> 3<br /> <br /> 2. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển (2 x <br /> <br /> 1 10<br /> )<br /> x2<br /> <br /> Ban nâng cao:<br /> Câu IV.<br /> 1.Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ một hộp chứa 18 viên bi được đánh số từ 1 đến 18.<br /> Tìm xác suất để bi lấy được ghi số<br /> a. Chẵn<br /> <br /> b. Lẻ và chia hết cho 3<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2. Tìm hệ số của x10 trong khai triển ( x  1)(2 x  1) .<br /> Đề 3<br /> Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau :<br /> a ) 3 tan(x  15 )  3<br /> <br /> b ) 3cos2 x  2sin x  2  0<br /> <br /> c) cos2x  3 sin 2x  1<br /> <br /> <br /> Câu 2 (1,0 điểm). Cho đường thẳng d : 3 x  4 y  1  0 . Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo u (1; 2)<br /> <br /> Hoàng Trung<br /> <br /> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software<br /> <br /> Hoàng Trung<br /> WWW.VNMATH.COM<br /> http://www.foxitsoftware.com<br /> For evaluation only.<br /> Câu 3 (0,50 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x–1)2 + (y–2)2 = 16. Viết phương trình<br /> đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số k = 3.<br /> Câu 4 (1,0 điểm).<br /> Một hộp đựng 3 quả cầu xanh và 2 quả cầu đỏ, chọn ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp. Tính xác suất để<br /> lÊy ®­îc hai qu¶ cïng mµu .<br /> 2<br /> 2011<br />  C32011  ...  C2011<br /> Câu 5 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức T  C12011  C2011<br /> <br /> Câu 6 (1,0 điểm). Giải phương trình ẩn n trong<br /> <br /> :<br /> <br /> A32n  24<br /> <br /> Câu 7 (1,0 điểm). Giải phương trình lượng giác sin2 x  cos2 2x  cos2 3x<br /> Câu 8 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. Gọi M<br /> là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.<br /> a) Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SAC).<br /> b) Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN).<br /> Đề 4<br /> Phần chung : (7 điểm)<br /> Câu I:<br /> Giải các phương trình sau:<br /> a. cos x  3 s inx  2<br /> Câu II:<br /> <br /> b. 5 sin 2 x  sin x cos x  6 cos 2 x  0<br /> <br /> 1.Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác<br /> <br /> nhau mà chia hết cho 5?<br /> 7<br /> 2<br /> <br /> 2.Giải phương trình : C1x  Cx2  Cx3  x<br /> Câu III: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi I là trung điểm CD, M là điểm tùy ý trên<br /> cạnh SI<br /> a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC).<br /> b. Lấy E thuộc cạnh SD.Tìm giao điểm của AE và (SBC).<br /> c. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM).<br /> Hoàng Trung<br /> <br /> Hoàng Trung<br /> Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần:<br /> <br /> Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software<br /> WWW.VNMATH.COM<br /> http://www.foxitsoftware.com<br /> For evaluation only.<br /> <br /> Ban cơ bản:<br /> Câu IVa:1. Có bốn chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 lấy ngẫu nhiên hai chiếc thẻ .<br /> a. Mô tả không gian mẫu.<br /> b. Tính xác suất của các biến cố:<br /> A “ Tích số chấm trên hai chiếc thẻ là số chẵn”<br /> B “ Tổng số chấm trên hai chiếc thẻ không bé hơn 6”<br /> 1<br /> 2. Tìm hệ số của hạng tử chứa x3 trong khai triển  2 x  2 <br /> x<br /> <br /> <br /> 9<br /> <br /> <br /> <br /> Ban nâng cao:<br /> Câu IVb: 1. Từ một hộp chứa năm quả cầu trắng và bốn quả cầu đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả.<br /> Tính xác suất sao cho:<br /> a. Bốn quả lấy ra cùng màu;<br /> <br /> b. Có ít nhất một quả cầu đỏ.<br /> n<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2. Trong khai triển của biểu thức  x 2 +  với x<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> khai triển này bằng 19683<br /> <br /> Hoàng Trung<br /> <br />  0, n  , hãy tìm hệ số của x 6 biết rằng tổng tất cả các hệ số trong<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0