Họ và tên: ………………………………………<br />
Lớp: 8 ……<br />
Giáo viên chấm<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A<br />
MÔN: VẬT LÝ 8 (Thời gian: 45 phút)<br />
Nhận xét<br />
<br />
A. Trắc nghiệm: (4đ)<br />
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<br />
Câu 1: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 10 m/s trong thời gian 0,5 giờ. Đoạn đường ô tô đi được:<br />
a. 5 km.<br />
b. 18 km.<br />
c. 900 m.<br />
d. Cả a, b, c đều sai.<br />
Câu 2: Trọng lực có:<br />
a. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.<br />
b. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.<br />
c. Phương nằm ngang, chiều chuyển động.<br />
d. Phương xiên, chiều chuyển động.<br />
Câu 3: Điều kiện để có công cơ học:<br />
a. Có lực tác dụng vào vật.<br />
b. Vật chuyển dời.<br />
c. Có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời theo phương của lực. d. Cả a, b, c đều sai.<br />
Câu 4: Cách làm giảm được lực ma sát :<br />
a. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.<br />
b. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.<br />
c. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.<br />
d. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.<br />
II. Đánh dấu X vào ô tương ứng:<br />
Đúng Sai<br />
Câu 5: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì cường độ của lực đẩy<br />
Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật.<br />
Câu 6: Hai lực cân bằng là hai lực có cường độ bằng nhau, cùng phương,<br />
cùng chiều.<br />
Câu 7: 76 cm Hg =103360 N/m2 ( dHg=136000 N/m3)<br />
Câu 8: Tàu hoả đang rời khỏi nhà ga, tàu hoả chuyển động so với nhà ga.<br />
B. Tự luận: (6đ)<br />
Câu 1: (1đ) Viết công thức tính công. Tên gọi, đơn vị các đại lượng .<br />
Câu 2: (1đ) Nêu điều kiện vật chìm, vật nổi, vật lơ lửng trong chất lỏng.<br />
Câu 3: (2đ) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 0,4 km với vận tốc 2 m/s.<br />
Ở quãng đường sau dài 300 m đi hết 300s. Tính:<br />
a. Thời gian đi hết quãng đường đầu<br />
b. Vận tốc chuyển động đều trên quãng đường sau.<br />
c. Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường.<br />
Câu 4: (2đ) Một khối nhôm có thể tích 2 dm3 được nhúng chìm trong một thùng cao 1,5 m chứa đầy nước,<br />
biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3,trọng lượng riêng của nhôm là 27000 N/m3 ,<br />
bỏ qua sự thay đổi mức nước. Tính:<br />
a. Trọng lượng của khối nhôm.<br />
b. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng.<br />
c. Lực đẩy Ac-si-mét của nước lên khối nhôm.<br />
d. Nếu nhúng chìm khối nhôm ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy Ác-si-mét có khác nhau<br />
không? Tại sao?<br />
BÀI LÀM<br />
……………………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
<br />
Họ và tên: ………………………………………<br />
Lớp: 8 ……<br />
Giáo viên chấm<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B<br />
MÔN: VẬT LÝ 8 (Thời gian: 45 phút)<br />
Nhận xét<br />
<br />
A. Trắc nghiệm: (4đ)<br />
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:<br />
Câu 1: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 10 m/s trong thời gian 0,5 giờ. Đoạn đường ô tô đi được:<br />
a. 900 km.<br />
b. 5 km.<br />
c. 18 m.<br />
d. Cả a, b, c đều sai.<br />
Câu 2: Trọng lực có:<br />
a. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.<br />
b. Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.<br />
c. Phương xiên, chiều chuyển động.<br />
d. Phương nằm ngang, chiều chuyển động.<br />
Câu 3: Điều kiện để có công cơ học:<br />
a. Có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời theo phương của lực. b. Vật chuyển dời.<br />
c. Có lực tác dụng vào vật.<br />
d. Cả a, b, c đều sai.<br />
Câu 4: Cách làm giảm được lực ma sát :<br />
a. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.<br />
b. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.<br />
c. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.<br />
d. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.<br />
II. Đánh dấu X vào ô tương ứng:<br />
Đúng Sai<br />
Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực có cường độ bằng nhau, cùng phương,<br />
cùng chiều.<br />
Câu 6: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì cường độ của lực đẩy<br />
Ác-si-mét bằng trọng lượng của vật.<br />
Câu 7: Tàu hoả đang rời khỏi nhà ga, tàu hoả chuyển động so với nhà ga.<br />
Câu 8: 76 cm Hg =103360 N/m2 ( dHg=136000 N/m3)<br />
B. Tự luận: (6đ)<br />
Câu 1: (1đ) Viết công thức tính công. Tên gọi, đơn vị các đại lượng .<br />
Câu 2: (1đ) Nêu điều kiện vật chìm, vật nổi, vật lơ lửng trong chất lỏng.<br />
Câu 3: (2đ) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 0,4 km với vận tốc 2 m/s.<br />
Ở quãng đường sau dài 300 m đi hết 300s. Tính:<br />
a. Thời gian đi hết quãng đường đầu.<br />
b. Vận tốc chuyển động đều trên quãng đường sau.<br />
c. Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường.<br />
Câu 4: (2đ) Một khối nhôm có thể tích 2 dm3 được nhúng chìm trong một thùng cao 1,5 m chứa đầy nước,<br />
biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3,trọng lượng riêng của nhôm là 27000 N/m3 ,<br />
bỏ qua sự thay đổi mức nước. Tính:<br />
a. Trọng lượng của khối nhôm.<br />
b. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng.<br />
c. Lực đẩy Ac-si-mét của nước lên khối nhôm.<br />
d. Nếu nhúng chìm khối nhôm ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy Ác-si-mét có khác nhau<br />
không? Tại sao?<br />
BÀI LÀM<br />
……………………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………………<br />
<br />
Trường THCS Tân Phước Khánh<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)<br />
<br />
Họ, tên HS: .....................................................<br />
<br />
MÔN: Vật lý Lớp: 8<br />
<br />
Lớp: ...................... Số báo danh: ……………<br />
<br />
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)<br />
Ngày:__/_ _/2012<br />
<br />
Phòng: ………..<br />
<br />
Mã đề thi<br />
142<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)<br />
Câu 1: Khi cho vật A tương tác vào vật B, nếu vật A thay đổi vận tốc nhiều hơn vật B ta nói:<br />
A. Chưa thể khẳng định được vì còn tuỳ thuộc vào mức quán tính của hai vật.<br />
B. B. Quán tính của vật A nặng hơn vật B.<br />
C. Quán tính của hai vật là bằng nhau.<br />
D. Quán tính của vật A nhẹ hơn vật<br />
Câu 2: Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?<br />
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường<br />
<br />
B. Ô tô đứng yên so với nguời lái xe<br />
<br />
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe<br />
<br />
D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường<br />
<br />
Câu 3: Khi mở nút chai đã được vặn chặt, ta thường phải lót tay bằng vải, bằng nỉ hoặc bằng<br />
cao su…sở dĩ làm như vậy là để:<br />
A. Tăng cường lực ma sát nghỉ giữa tay và nút chai.<br />
B. Không đau tay<br />
C. Tăng cường lực ma sát lăn giữa tay và nút chai.<br />
D. Tăng cường lực ma sát trượt giữa tay và nút chai.<br />
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết<br />
quãng đường 0,2km là:<br />
A. 25s<br />
<br />
B. 20s<br />
<br />
C. 40s<br />
<br />
D. 10s<br />
<br />
Câu 5: Khi biểu diễn một vectơ lực ta phải:<br />
A. Chỉ cần xác định chính xác điểm đặt.<br />
B. Chỉ cần xác định điểm đặt và phương của lực đó.<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 142<br />
<br />
C. Xác định điểm đặt và độ lớn của lực đó.<br />
D. Xác định đầy đủ điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực đó.<br />
Câu 6: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào:<br />
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.<br />
B. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.<br />
C. Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.<br />
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.<br />
Câu 7: Đơn vị vận tốc là :<br />
A. s/m<br />
<br />
B. m.s<br />
<br />
C. Km/h<br />
<br />
D. Km.h<br />
<br />
Câu 8: Xe ô tô đi với vận tốc 90km/h đổi ra m/s là:<br />
A. 30m/s<br />
<br />
B. 20m/s<br />
<br />
C. 27.5m/s<br />
<br />
D. 25m/s<br />
<br />
C. 50km/h<br />
<br />
D. 64km/h<br />
<br />
Câu 9: Ô tô đi với vận tốc 15m/s đổi ra km/h là:<br />
A. 60km/h<br />
<br />
B. 54km/h<br />
<br />
Câu 10: Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học , biết diện tích tiếp xúc<br />
với mặt sàn của hai bàn chân là 0,01m2. Áp suất mà Hà tác dụng lên mặt sàn là:<br />
A. 45000N/m2.<br />
<br />
B. 450000 N/m2.<br />
<br />
C. 90000 N/m2.<br />
<br />
D. 900000 N/m 2.<br />
<br />
Câu 11: Càng lên cao, áp suất khí quyển:<br />
A. Càng tăng<br />
<br />
B. Càng giảm<br />
<br />
C. Có thể tăng và cũng có thể giảm<br />
<br />
D. Không thay đổi<br />
<br />
Câu 12: Một bình hình trụ cao 3m chứa đầy nước, trọng lượng riêng của nước d=10 000N/m 3,<br />
một điểm A trong bình cách đáy bình 1,8m. Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là:<br />
A. 10000 N/m 3.<br />
<br />
B. 12000N/m3.<br />
<br />
C. 30000 N/m3.<br />
<br />
D. 18000 N/m 3.<br />
<br />
--------------------------------------II. TỰ LUẬN: (7 điểm)<br />
Bài 1: (2đ) Khi nào có công cơ học ? Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công<br />
thức tính công cơ học ? Đơn vị của công là gì?<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 142<br />
<br />
Bài 2: (2đ) Hãy giải thích hiện tượng sau và cho biết hiện tượng này ma sát có ích hay có hại:<br />
a. Giày đi mãi đế bị mòn.<br />
b. Khi đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã.<br />
Bài 3: (2đ)Thể tích của miếng sắt là 4dm3. Tính lực đẩy Ácsimét tác dụng lên miếng sắt khi nó<br />
được nhúng chìm trong nước, trong rượu? Cho biết d nước = 10000 N/m3 ; drượu =<br />
8000N/m3.<br />
Bài 4: (1đ) Biểu diễn các lực sau đây:<br />
a. Trọng lực của vật là 1000N (tỉ xích 1cm ứng với 250N).<br />
b. Lực kéo 20000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng<br />
với 5000N)<br />
------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 142<br />
<br />