intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2011 - THCS Nguyễn Quốc Phú - Mã đề 145

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

78
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2011 - THCS Nguyễn Quốc Phú - Mã đề 145 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2011 - THCS Nguyễn Quốc Phú - Mã đề 145

Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !<br /> <br /> Trường THCS<br /> Nguyễn Quốc Phú<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012)<br /> Môn: VẬT LÝ 8<br /> Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)<br /> <br /> Mã đề: 145<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)<br /> Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu)<br /> Câu 1. Nếu thả một chiếc nhẫn đặc bằng bạc (Ag) vào thủy ngân (Hg) thì<br /> A. Nhẫn chìm vì dAg < d Hg.<br /> B. Nhẫn nổi vì dAg > d Hg.<br /> C. Nhẫn chìm vì dAg > dHg.<br /> D. Nhẫn nổi vì dAg < dHg<br /> Câu 2. 5m/s=? km/h<br /> A. 25 km/h<br /> B. 18 km/h<br /> C. 10 km/h<br /> D. 1,4 km/h<br /> Câu 3. Trong những câu phát biểu sau, phát biểu nào đúng?<br /> A. Xe tải nặng có nhiều bánh để tăng áp lực trên mặt đường.<br /> B. Vỏ xe ôtô có rãnh sau để tăng áp suất xe lên mặt đường<br /> C. Đinh có đầu nhọn để giảm áp lực khi đóng<br /> D. Mài dao để tăng áp suất khi cắt<br /> Câu 4. Trong cuộc thi chạy cự li ngắn 500m. An chạy mất 1 phút 40 giây, Bình chạy mất 2 phút,<br /> Tùng chạy mất 1 phút 50 giây. Ai là người chạy nhanh nhất?<br /> A. An và Bình<br /> B. Bình<br /> C. Tùng<br /> D. An<br /> Câu 5. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật có hướng như thế nào ?<br /> A. Hướng thẳng đứng từ trên xuống và từ dưới lên.<br /> B. Hướng thẳng đứng từ dưới lên.<br /> C. Theo mọi hướng.<br /> D. Hướng thẳng đứng từ trên xuống.<br /> Câu 6. Một vật trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0.5m. Công của trọng lực là:<br /> A. 0,5J<br /> B. 1J<br /> C. 2J<br /> D. 0J<br /> Câu 7. Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí,<br /> lực kế chỉ 4.8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3.6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104<br /> N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là:<br /> A. 120cm3<br /> B. 480cm3<br /> C. 20cm3<br /> D. 360cm3<br /> Câu 8. Đường từ nhà Nghĩa đến nhà Hùng dài 7,2 km. Nếu đi với vận tốc không đổi là 1m/s thì thời<br /> gian Nghĩa đi từ nhà mình tới nhà Hùng là:<br /> A. 1,5h<br /> B. 1h<br /> C. 2h<br /> D. 0,5h<br /> Câu 9. Độ lớn của vận tốc cho biết:<br /> A. Thời gian chuyển động.<br /> B. Quãng đường mà vật đi dài hay ngắn trong một đơn vị thời gian.<br /> C. Hướng đi của vật<br /> D. Sự nhanh hay chậm của chuyển động<br /> Câu 10. Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát ?<br /> A. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc<br /> B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc<br /> C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc<br /> D. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc<br /> Câu 11. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm cho vật đứng yên, tiếp tục đứng<br /> yên?<br /> A. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.<br /> B. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược<br /> chiều.<br /> C. Hai lực cùng cường độ, cùng phương<br /> D. Hai lực cùng phương ngược chiều.<br /> Câu 12. Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào được coi là chuyển động đều.<br /> A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.<br /> B. Một quả bóng đang lăn trên sàn.<br /> C. Nam đi học bằng xe đạp đến trường.<br /> D. Chuyển động của đoàn tàu khi rời nhà ga.<br /> <br /> Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !<br /> <br /> II.TỰ LUẬN : ( 7 điểm)<br /> 1/ Em hãy nêu tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó? Công thức tính độ lớn của lực<br /> đẩy AcSimet? (2đ)<br /> 2/ Quả cầu có trọng lượng 20N được treo vào sợi dây cố định. Hãy biểu diễn các vectơ lực tác dụng<br /> lên quả cầu? Chọn tỉ xích 10N ứng với 1cm. (1,5đ)<br /> 3/ Tại sao khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để<br /> người hoặc xe đi? (1đ)<br /> 4/ Đáy một chiếc tàu ở độ sâu 250cm dưới nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3<br /> (2,5đ)<br /> a/ Tính áp suất tác dụng lên đáy tàu ?<br /> b/ Nếu đáy tàu bị thủng một lỗ có diện tích S=20cm2, tính độ lớn của lực do nước tác dụng lên lỗ<br /> thủng ?<br /> Hết<br /> <br /> Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !<br /> <br /> Trường THCS<br /> Nguyễn Quốc Phú<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012)<br /> Môn: VẬT LÝ 8<br /> Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)<br /> <br /> Mã đề: 179<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)<br /> Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu)<br /> Câu 1. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm cho vật đứng yên, tiếp tục đứng<br /> yên?<br /> A. Hai lực cùng phương ngược chiều.<br /> B. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược<br /> chiều.<br /> C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.<br /> D. Hai lực cùng cường độ, cùng phương<br /> Câu 2. 5m/s=? km/h<br /> A. 18 km/h<br /> B. 25 km/h<br /> C. 10 km/h<br /> D. 1,4 km/h<br /> Câu 3. Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào được coi là chuyển động đều.<br /> A. Một quả bóng đang lăn trên sàn.<br /> B. Chuyển động của đoàn tàu khi rời nhà ga.<br /> C. Nam đi học bằng xe đạp đến trường.<br /> D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.<br /> Câu 4. Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát ?<br /> A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc<br /> B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc<br /> C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc<br /> D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc<br /> Câu 5. Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí,<br /> lực kế chỉ 4.8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3.6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104<br /> N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là:<br /> A. 360cm3<br /> B. 120cm3<br /> C. 20cm3<br /> D. 480cm3<br /> Câu 6. Trong những câu phát biểu sau, phát biểu nào đúng?<br /> A. Đinh có đầu nhọn để giảm áp lực khi đóng<br /> B. Mài dao để tăng áp suất khi cắt<br /> C. Xe tải nặng có nhiều bánh để tăng áp lực trên mặt đường.<br /> D. Vỏ xe ôtô có rãnh sau để tăng áp suất xe lên mặt đường<br /> Câu 7. Đường từ nhà Nghĩa đến nhà Hùng dài 7,2 km. Nếu đi với vận tốc không đổi là 1m/s thì thời<br /> gian Nghĩa đi từ nhà mình tới nhà Hùng là:<br /> A. 0,5h<br /> B. 2h<br /> C. 1,5h<br /> D. 1h<br /> Câu 8. Nếu thả một chiếc nhẫn đặc bằng bạc (Ag) vào thủy ngân (Hg) thì<br /> A. Nhẫn chìm vì dAg < d Hg.<br /> B. Nhẫn nổi vì dAg < d Hg<br /> C. Nhẫn nổi vì dAg > d Hg.<br /> D. Nhẫn chìm vì dAg > dHg.<br /> Câu 9. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật có hướng như thế nào ?<br /> A. Theo mọi hướng.<br /> B. Hướng thẳng đứng từ trên xuống và từ dưới lên.<br /> C. Hướng thẳng đứng từ dưới lên.<br /> D. Hướng thẳng đứng từ trên xuống.<br /> Câu 10. Một vật trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0.5m. Công của trọng lực là:<br /> A. 2J<br /> B. 0,5J<br /> C. 0J<br /> D. 1J<br /> Câu 11. Trong cuộc thi chạy cự li ngắn 500m. An chạy mất 1 phút 40 giây, Bình chạy mất 2 phút,<br /> Tùng chạy mất 1 phút 50 giây. Ai là người chạy nhanh nhất?<br /> A. Tùng<br /> B. An<br /> C. Bình<br /> D. An và Bình<br /> Độ<br /> lớn<br /> của<br /> vận<br /> tốc<br /> cho<br /> biết:<br /> Câu 12.<br /> A. Hướng đi của vật<br /> B. Sự nhanh hay chậm của chuyển động<br /> C. Quãng đường mà vật đi dài hay ngắn trong một đơn vị thời gian.<br /> D. Thời gian chuyển động.<br /> <br /> Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !<br /> <br /> II.TỰ LUẬN : ( 7 điểm)<br /> 1/ Em hãy nêu tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng chìm trong nó? Công thức tính độ lớn của lực<br /> đẩy AcSimet? (2đ)<br /> 2/ Quả cầu có trọng lượng 20N được treo vào sợi dây cố định. Hãy biểu diễn các vectơ lực tác dụng<br /> lên quả cầu? Chọn tỉ xích 10N ứng với 1cm. (1,5đ)<br /> 3/ Tại sao khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để<br /> người hoặc xe đi? (1đ)<br /> 4/ Đáy một chiếc tàu ở độ sâu 250cm dưới nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3<br /> (2,5đ)<br /> a/ Tính áp suất tác dụng lên đáy tàu ?<br /> b/ Nếu đáy tàu bị thủng một lỗ có diện tích S=20cm2, tính độ lớn của lực do nước tác dụng lên lỗ<br /> thủng ?<br /> Hết<br /> <br /> Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !<br /> <br /> Trường THCS<br /> Nguyễn Quốc Phú<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012)<br /> Môn: VẬT LÝ 8<br /> Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)<br /> <br /> Mã đề: 213<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)<br /> Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu)<br /> Câu 1. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật có hướng như thế nào ?<br /> A. Hướng thẳng đứng từ trên xuống và từ dưới lên.<br /> B. Hướng thẳng đứng từ dưới lên.<br /> C. Hướng thẳng đứng từ trên xuống.<br /> D. Theo mọi hướng.<br /> Câu 2. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm cho vật đứng yên, tiếp tục đứng<br /> yên?<br /> A. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược<br /> chiều.<br /> B. Hai lực cùng cường độ, cùng phương<br /> C. Hai lực cùng phương ngược chiều.<br /> D. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.<br /> Câu 3. Đường từ nhà Nghĩa đến nhà Hùng dài 7,2 km. Nếu đi với vận tốc không đổi là 1m/s thì thời<br /> gian Nghĩa đi từ nhà mình tới nhà Hùng là:<br /> A. 1,5h<br /> B. 0,5h<br /> C. 1h<br /> D. 2h<br /> Câu 4. Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào được coi là chuyển động đều.<br /> A. Một quả bóng đang lăn trên sàn.<br /> B. Chuyển động của đoàn tàu khi rời nhà ga.<br /> C. Nam đi học bằng xe đạp đến trường.<br /> D. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.<br /> Câu 5. Trong cuộc thi chạy cự li ngắn 500m. An chạy mất 1 phút 40 giây, Bình chạy mất 2 phút,<br /> Tùng chạy mất 1 phút 50 giây. Ai là người chạy nhanh nhất?<br /> A. Tùng<br /> B. An và Bình<br /> C. An<br /> D. Bình<br /> Câu 6. Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí,<br /> lực kế chỉ 4.8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3.6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104<br /> N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là:<br /> A. 120cm3<br /> B. 360cm3<br /> C. 20cm3<br /> D. 480cm3<br /> Câu 7. Nếu thả một chiếc nhẫn đặc bằng bạc (Ag) vào thủy ngân (Hg) thì<br /> A. Nhẫn chìm vì dAg > dHg.<br /> B. Nhẫn nổi vì dAg < d Hg<br /> C. Nhẫn nổi vì dAg > d Hg.<br /> D. Nhẫn chìm vì dAg < d Hg.<br /> Câu 8. Độ lớn của vận tốc cho biết:<br /> A. Thời gian chuyển động.<br /> B. Sự nhanh hay chậm của chuyển động<br /> C. Quãng đường mà vật đi dài hay ngắn trong một đơn vị thời gian.<br /> D. Hướng đi của vật<br /> Câu 9. Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát ?<br /> A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc<br /> B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc<br /> C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc<br /> D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc<br /> 5m/s=?<br /> km/h<br /> Câu 10.<br /> A. 10 km/h<br /> B. 25 km/h<br /> C. 1,4 km/h<br /> D. 18 km/h<br /> Một<br /> vật<br /> trọng<br /> lượng<br /> 2N<br /> trượt<br /> trên<br /> mặt<br /> bàn<br /> nằm<br /> ngang<br /> được<br /> 0.5m.<br /> Công của trọng lực là:<br /> Câu 11.<br /> A. 0,5J<br /> B. 1J<br /> C. 0J<br /> D. 2J<br /> Trong<br /> những<br /> câu<br /> phát<br /> biểu<br /> sau,<br /> phát<br /> biểu<br /> nào<br /> đúng?<br /> Câu 12.<br /> A. Mài dao để tăng áp suất khi cắt<br /> B. Đinh có đầu nhọn để giảm áp lực khi đóng<br /> C. Xe tải nặng có nhiều bánh để tăng áp lực trên mặt đường.<br /> D. Vỏ xe ôtô có rãnh sau để tăng áp suất xe lên mặt đường<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1