intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 Toán 8 - Sở GD&ĐT Bình Giang (2013 - 2014)

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

110
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 Toán 8 - Sở GD&ĐT Bình Giang (2013 - 2014) dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo để chuẩn bị tốt hơn cho việc ôn tập và kiến thức ra đề kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 Toán 8 - Sở GD&ĐT Bình Giang (2013 - 2014)

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy − 3x b) x 2 − xy + x − y Câu 2 (2,0 điểm). a) Tìm x, biết: 3x 2 + 6x = 0 b) Làm tính chia: ( x + 2x − 2x + 3) : ( x + 3) 3 2 Câu 3 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 6x + 5 x a) − 5y 5y 3 x 6x b) + + 2 x −3 x +3 x −9 Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, trên cạnh BC lấy điểm M; kẻ MD song song với AC ( D ∈ AB ) , kẻ ME song song với AB ( E ∈ AC ) . a) Chứng minh ADME là hình bình hành. b) Gọi O là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, O, M thẳng hàng. c) Kẻ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC ( I ∈ AB, K ∈ AC ) . Tính số đo góc IOK. Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y thỏa mãn: 2x 2 + y 2 + 4 = 4x + 2xy . Tính giá trị của biểu thức A = x 2013 y 2014 − x 2014 y 2013 + 25xy –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:…………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
  2. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Phầ Câu Nội dung Điểm n a xy − 3x = x ( y − 3) 1.0 Câu 1 x 2 − xy + x − y = ( x 2 − xy ) + ( x − y ) 0.25 (2 điểm) b = x ( x − y) + ( x − y) 0.25 = ( x − y ) ( x + 1) 0.5 3x + 6x = 0 2 0.25 ⇒ 3x ( x + 2 ) = 0 3x = 0 a ⇒ 0.5 x + 2 = 0 x = 0 Câu 2 ⇒ 0.25 (2  x = −2 điểm) Thực hiện phép chia hai đa thức - Chia bước 1 được thương là x 2 tìm được dư thứ nhất: 0.25 − x 2 − 2x + 3 b - Chia bước 2 được thương là – x, tìm được dư thứ hai: x + 3 0.25 - Chia bước 2 được thương là 1, tìm được dư thứ ba là: 0 0.25 Viết ( x + 2x − 2x + 3) : ( x + 3) = x − x + 1 3 2 2 0.25 Câu 3 6x + 5 x 6x + 5 − x − = 0.25 (2 5y 5y 5y điểm) 5x + 5 = 0.25 5y a 5 ( x + 1) = 0.25 5y x +1 = 0.25 y b 3 x 6x 3 x 6x + + 2 = + + = 0.25 x − 3 x + 3 x − 9 x − 3 x + 3 ( x + 3) ( x − 3) 3 ( x + 3) + x ( x − 3) + 6x = = 0.25 ( x + 3) ( x − 3) ( x + 3) 0.25 2 x 2 + 6x + 9 = = = ( x + 3) ( x − 3) ( x + 3) ( x − 3)
  3. x+3 = 0.25 x −3 A * Vẽ hình đúng để làm phần 0.25 1 a) 2 D O 1 E I a K B M C MD // AE (theo GT) 0.25 ME // AD (theo GT) 0.25 ⇒ ADME là hình bình hành (1) 0.5 Vì ADME là hình bình hành (theo (1)) Câu 4 ⇒ Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 0.25 (3 mà O là trung điểm của DE (GT) 0.25 b điểm) ⇒ O là trung điểm của AM (2) 0.25 ⇒ A, O, M thẳng hàng 0.25 Vì O là trung điểm của AM (theo (2)) ⇒ IO là đường trung tuyến của ∆AIM $ = 900 I ( ) 0.25 AM ⇒ IO = = OA 2 ⇒ ∆OAI cân tại O ⇒ A1 = $1 µ I c Vì IOM là góc ngoài của ∆OAI ⇒ IOM = A1 + $1 · · µ I 0.25 · µ ⇒ IOM = 2A1 · µ Chứng minh tương tự được KOM = 2A 2 · · µ µ · · ( ) ⇒ IOM + KOM = 2 A1 + A 2 ⇒ IOK = 2BAC = 2.600 = 1200 0.25 2x 2 + y 2 + 4 = 4x + 2xy ⇒ ( x − y) + ( x − 2) = 0 2 2 0.25 Câu 5 Vì ( x − y ) ≥ 0, ( x − 2 ) ≥ 0 ∀x, y ⇒ ( x − y ) + ( x − 2 ) ≥ 0 2 2 2 2 (1 0.25 điểm) Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2 A = x 2013 y2014 − x 2014 y2013 + 25xy = ( xy ) ( y − x ) + 25xy 2013 0.25 ⇒ A = 25.2.2 = 100 0.25 Chú ý: - Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Phần a, b của câu 1, câu 2 nếu học sinh làm không đủ 4 b ước nh ưng làm đúng và có ít nhất 2 bước vẫn cho điểm tối đa. .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2