intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

60
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ; KHỐI 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 628<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho quá trình đô thị hóa ở nƣớc ta hiện nay phát triển?<br /> A. Nƣớc ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.<br /> B. Quá trình công nghiệp hóa đang đƣợc đẩy mạnh.<br /> C. Nền kinh tế nƣớc ta đang chuyển sang kinh tế thị trƣờng.<br /> D. Nƣớc ta thu hút đƣợc nhiều đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> Câu 2: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển<br /> A. cây công nghiệp lâu năm.<br /> B. cây lúa nƣớc.<br /> C. cây công nghiệp hàng năm.<br /> D. các loại cây rau đậu.<br /> Câu 3: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nƣớc ta có<br /> A. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> B. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> C. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> D. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?<br /> A. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.<br /> B. Chất lƣợng lao động ngày càng cao.<br /> C. Ngƣời lao động cần cù, sáng tạo.<br /> D. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu ngƣời.<br /> Câu 5: Chăn nuôi gia cầm ở nƣớc ta tăng mạnh, chủ yếu là do<br /> A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> B. nhiều giống cho năng suất cao.<br /> C. cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo.<br /> D. nguồn lao động dồi dào.<br /> Câu 6: Cho biểu đồ:<br /> Cho biểu đồ:<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất<br /> khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nƣớc ta năm 2010 vànăm 2014?<br /> A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.<br /> B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 628<br /> <br /> C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.<br /> D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.<br /> Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền<br /> Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?<br /> A. Con Voi.<br /> B. Pu Đen Đinh.<br /> C. Pu Sam Sao.<br /> D. Hoàng Liên Sơn.<br /> Câu 8: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nƣớc ta là biện pháp nhằm<br /> A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.<br /> B. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.<br /> C. phát triển giao thông nông thôn.<br /> D. phát triển nông nghiệp cổ truyền.<br /> Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không<br /> gian, cần phải<br /> A. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngƣ nghiệp.<br /> B. đầu tƣ mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.<br /> C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.<br /> D. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.<br /> Câu 10: Cho biểu đồ:<br /> <br /> SẢN LƢỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƢỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG,<br /> GIAI ĐOẠN 2012 - 2014<br /> Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lƣợng gỗ khai thác của cả nƣớc và một số<br /> vùng, giai đoạn 2012 - 2014?<br /> A. Cả nƣớc tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.<br /> B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nƣớc, Tây Nguyên giảm.<br /> C. Cả nƣớc tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.<br /> D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nƣớc tăng nhanh.<br /> Câu 11: Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nƣớc ngọt phát triển mạnh nhất ở nƣớc ta?<br /> A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.<br /> C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông<br /> nào?<br /> A. Sông Xê Xan.<br /> B. Sông Đà.<br /> C. Đồng Nai.<br /> D. Sông Ba.<br /> Câu 13: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành nội thƣơng ở nƣớc ta hiện nay?<br /> A. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.<br /> B. Cả nƣớc đã hình thành thị trƣờng thống nhất.<br /> C. Hàng hóa phong phú, đa dạng.<br /> D. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.<br /> Câu 14: Quốc lộ 1 bắt đầu t tỉnh Lạng Sơn và kết thúc ở<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. thành phố Cần Thơ.<br /> B. tỉnh Cà Mau.<br /> C. tỉnh Kiên Giang.<br /> D. thành phố Hồ Chí Minh.<br /> Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc<br /> Bắc Trung Bộ?<br /> A. Vũng Áng, Hòn La.<br /> B. Nghi Sơn, Dung Quất.<br /> C. Hòn La, Chu Lai.<br /> D. Dung Quất, Vũng Áng.<br /> Câu 16: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta là do tác động của yếu tố<br /> A. địa hình.<br /> B. khí hậu.<br /> C. nguồn nƣớc.<br /> D. đất đai.<br /> Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở<br /> phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nƣớc ta?<br /> A. Đồng Nai.<br /> B. Cả.<br /> C. Mê Công.<br /> D. Thu Bồn.<br /> Câu 18: Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nƣớc ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo.<br /> B. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa.<br /> C. Tăng cƣờng bảo vệ môi trƣờng và khẳng định chủ quyền vùng biển.<br /> D. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.<br /> Câu 19: Ngành công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm của nƣớc ta phát triển chủ yếu dựa vào<br /> A. cơ sở vật chất kĩ thuật đƣợc nâng cấp.<br /> B. mạng lƣới giao thông thuận lợi.<br /> C. vị trí gần các trung tâm công nghiệp.<br /> D. nguồn nguyên liệu tại chỗ.<br /> Câu 20: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014:<br /> <br /> Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của<br /> nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014?<br /> A. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br /> Câu 21: Đặc điểm đô thị hoá ở nƣớc ta là<br /> A. tỉ lệ dân thành thị giảm.<br /> B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.<br /> C. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.<br /> D. trình độ đô thị hoá thấp.<br /> Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa<br /> dạng hóa cơ cấu kinh tế?<br /> A. Giao lƣu thuận lợi với các vùng khác.<br /> B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.<br /> C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br /> D. Chính sách Nhà nƣớc phát triển miền núi.<br /> Câu 23: Hiện nay, xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngƣ nghiệp ở nƣớc ta là<br /> A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 628<br /> <br /> B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.<br /> Câu 24: Nguyên nhân nào làm cho du lịch nƣớc ta chỉ thật sự phát triển nhanh t đầu thập kỉ 90 (thế<br /> kỉ XX) đến nay?<br /> A. Tài nguyên du lịch đa dạng.<br /> B. Trình độ lao động đƣợc nâng cao.<br /> C. Chính sách đổi mới của Nhà nƣớc.<br /> D. Có nhiều di sản thế giới.<br /> Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các sông theo thứ tự t bắc xuống nam<br /> ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là<br /> A. sông Gianh, sông Mã, sông Cả.<br /> B. sông Mã, sông Gianh, sông Cả.<br /> C. sông Mã, sông Cả, sông Gianh.<br /> D. sông Gianh, sông Cả, sông Mã.<br /> Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1<br /> triệu ngƣời?<br /> A. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br /> B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br /> C. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.<br /> D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lƣơng thực.<br /> B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.<br /> C. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.<br /> D. Đất chật ngƣời đông, nhu cầu lƣơng thực lớn.<br /> Câu 28: Ngành công nghiệp trọng điểm của nƣớc ta không phải là ngành<br /> A. đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br /> B. có thế mạnh lâu dài.<br /> C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br /> D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.<br /> Câu 29: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƢỚC TA,<br /> GIAI ĐOẠN 2010 - 2014<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2011<br /> 2012<br /> 2013<br /> 2014<br /> Số khách quốc tế (nghìn lƣợt ngƣời)<br /> <br /> 5 049,8<br /> <br /> 6 014,0<br /> <br /> 847,7<br /> <br /> 572,4<br /> <br /> 7 874,3<br /> <br /> Doanh thu dịch vụ lữ hành (tỉ đồng) 10 278,4 15 539,3 18 091,6 18 852,9 24 820,6<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ<br /> nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Tròn.<br /> B. Kết hợp.<br /> C. Miền.<br /> D. Cột ghép.<br /> Câu 30: Vùng sản xuất lƣơng thực lớn nhất nƣớc ta là<br /> A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Bắc Trung Bộ.<br /> C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> D. Đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất<br /> liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?<br /> A. Hà Giang.<br /> B. Tuyên Quang.<br /> C. Lạng Sơn.<br /> D. Cao Bằng.<br /> Câu 32: Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?<br /> A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 628<br /> <br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lƣợng mƣa trung bình ở Đà Nẵng lớn<br /> nhất vào tháng nào trong năm?<br /> A. Tháng XI.<br /> B. Tháng IX.<br /> C. Tháng VIII.<br /> D. Tháng X.<br /> Câu 34: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ LƢỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN<br /> GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br /> (Đơn vị: nghìn con)<br /> Vùng<br /> 2005<br /> 2009<br /> 2011<br /> 2014<br /> Trung du và miền núi Bắc Bộ<br /> <br /> 899,8<br /> <br /> 1057,7<br /> <br /> 946,4<br /> <br /> 926,7<br /> <br /> Tây Nguyên<br /> <br /> 616,9<br /> 716,9<br /> 689,0<br /> 673,7<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lƣợng bò giữa Trung du và miền núi<br /> Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?<br /> A. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.<br /> C. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.<br /> D. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> Câu 35: Tiềm năng về thủy điện của nƣớc ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông<br /> A. sông Mã.<br /> B. sông Đồng Nai.<br /> C. sông Thu Bồn.<br /> D. sông Hồng.<br /> Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung<br /> du và miền núi Bắc Bộ là<br /> A. Hạ Long, Lạng Sơn.<br /> B. Thái Nguyên, Việt Trì.<br /> C. Hạ Long, Điện Biên Phủ.<br /> D. Hạ Long, Thái Nguyên.<br /> Câu 37: Dựa vào bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH, SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƢỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 2000 - 2010<br /> Năm<br /> Diện tích (nghìn ha)<br /> Sản lƣợng (nghìn tấn)<br /> <br /> 2000<br /> 2005<br /> 2007<br /> 2009<br /> 2010<br /> 8396,5<br /> 8381,8<br /> 8303,5<br /> 8526,4<br /> 8615,1<br /> 34538,9<br /> 39621,6<br /> 40247,4<br /> 43323,4<br /> 44632,2<br /> (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2010, NXB thống kê, 2011)<br /> Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lƣợng lƣơng thực có hạt của nƣớc ta giai đoạn 2000 2010?<br /> A. Diện tích tăng gấp gần 1,3 lần.<br /> B. Sản lƣợng tăng mạnh hơn diện tích.<br /> C. Sản lƣợng tăng gấp gần 1,03 lần.<br /> D. Diện tích tăng mạnh hơn sản lƣợng.<br /> Câu 38: Dân cƣ tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do<br /> A. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cƣ trú. B. có nhiều trung tâm công nghiệp.<br /> C. trồng lúa nƣớc cần nhiều lao động.<br /> D. vùng mới đƣợc khai thác gần đây.<br /> Câu 39: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nƣớc ta là<br /> A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.<br /> B. thị trƣờng có nhiều biến động.<br /> C. giống cây trồng còn hạn chế.<br /> D. công nghiệp chế biến chƣa phát triển.<br /> Câu 40: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới<br /> ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do<br /> A. nguồn nƣớc tƣới đảm bảo quanh năm.<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1