Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 813
lượt xem 8
download
Tài liệu Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 813 sẽ cung cấp kiến thức hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 813
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) MÃ ĐỀ: 813 Câu 1. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội của công dân có nghĩa là A. công dân tham gia thảo luận các công việc chung của đất nước. B. chỉ cán bộ lãnh đạo mới có quyền thảo luận các công việc chung của đất nước. C. công dân trực tiếp giải quyết các công việc chung của đất nước. D. mọi công dân đều có quyền quyết định các công việc chung của đất nước. Câu 2. Việc Nhà nước lấy ý kiến góp ý của nhân dân cho dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 2013 là thực hiện dân chủ ở A. phạm vi trung ương. B. phạm vi cơ sở. C. phạm vi cả nước. D. mọi phạm vi. Câu 3. Hoạt động nào sau đây vi phạm pháp luật trong sản xuất và kinh doanh? A. Kinh doanh những ngành, nghề mà pháp luật không cấm. B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật. C. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh. D. Kinh doanh thêm một số mặt hàng không có trong giấy phép kinh doanh. Câu 4. Việc học tập không bị phân biệt bởi dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc gia đình là thể hiện quyền nào dưới đây? A. Bình đẳng giữa các tôn giáo. B. Bình đẳng giữa các dân tộc. C. Bình đẳng về cơ hội học tập. D. Bình đẳng về thời gian học tập. Câu 5. Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân A. tham gia quản lí Nhà Nước và xã hội. B. thực hiện quyền dân chủ. C. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. D. giám sát các cơ quan chức năng. Câu 6. Quyền bầu cử và ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực A. chính trị. B. văn hóa. C. kinh tế. D. xã hội. Câu 7. Tại một đơn vị bầu cử, nhân viên tổ bầu cử gợi ý bỏ phiếu cho một ứng viên nào đó là vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. B. Quyền tự do cá nhân. C. Quyền ứng cử. D. Quyền bầu cử. Câu 8. Khẳng định nào dưới đây không đúng về quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội của công dân? A. Bảo đảm quyền dân chủ của mỗi công dân. B. Hạn chế quyền lực của đội ngũ cán bộ các cấp. C. Phát huy sức mạnh của toàn dân. D. Hạn chế những vấn đề tiêu cực của xã hội. Mã đề 813 Trang 1 /4
- Câu 9. M và T cùng làm ở một công ty, M hiền lành nên được nhiều người yêu quý và thường xuyên có điện thoại và tin nhắn đến hỏi thăm và chúc mừng. Từ đó T sinh ra ghen tị với M, một lần M đi chơi với bạn và để quên điện thoại ở phòng. Khi đi làm về T thấy điện thoại của M có tin nhắn, T không ngần ngại đã mở ra đọc và xóa luôn. Hành vi của T đã vi phạm A. quyền đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín, điện tín. B. quyền đảm bảo thông tin nội bộ. C. quyền đảm bảo thông tin cá nhân. D. quyền tự do cá nhân. Câu 10. Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân? A. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền khiếu nại, tố cáo. Câu 11. Học sinh có thể thực hiện quyền tự do ngôn luận ở đâu? A. Chỉ ở lớp của mình. B. Ở gia đình và xã hội. C. Ở trường, lớp, gia đình và xã hội. D. Chỉ ở trường mình. Câu 12. Do không đủ điều kiện để theo học đại học sau khi tốt nghiệp THPT, nên H đã lựa chọn hệ vừa học vừa làm. Trong trường hợp này, H đã thực hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền bình đẳng về học tập. B. Quyền được sáng tạo trong lao động và học tập. C. Quyền kết hợp lao động và học tập. D. Quyền học thường xuyên, học suốt đời. Câu 13. Hành vi nào dưới đây là phù hợp với hoạt động bảo vệ môi trường? A. Vứt rác ra xa nơi ở của mình. B. Phân loại rác thải để xử lí hiệu quả. C. Chôn chất độc hại chưa qua xử lí vào đất. D. Vật nuôi bị chết thì vứt ra sông, suối. Câu 14. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, như vậy công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền kiểm tra giám sát. B. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền đóng góp ý kiến. Câu 15. Những ai được thực hiện quyền tố cáo? A. Công dân đủ 18 tuổi trở lên. B. Những người không vi phạm pháp luật. C. Chỉ công dân. D. Mọi cá nhân, tổ chức. Câu 16. Theo quy định người già yếu, tàn tật thì tổ bầu cử mang thùng phiếu và phiếu bầu đến nơi ở của cử tri. Việc này thể hiện nguyên tắc A. trực tiếp, bỏ phiếu kín. B. phổ thông, bỏ phiếu kín. C. phổ thông, bình đẳng,. D. trực tiếp, phổ thông. Mã đề 813 Trang 2 /4
- Câu 17. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của đất nước là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Tự do ngôn luận. B. Văn hóa. C. Kinh tế. D. Chính trị. Câu 18. Công dân được khuyến khích để phát triển tài năng là biểu hiện của quyền A. dân chủ. B. phát triển. C. tác giả. D. sáng tạo. Câu 19. Nghĩa vụ quan trọng nhất của người sản xuất kinh doanh là gì? A. Kinh doanh đúng ngành nghề trong giấy phép kinh doanh. B. Bảo vệ môi trường. C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. D. Nộp thuế đầy đủ đúng quy định pháp luật. Câu 20. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín,điện thoại, điện tín? A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình. B. Đọc trộm tin nhắn của người khác. C. Nhờ bạn viết thư hộ. D. Cho bạn bè số điện thoại của người thân. Câu 21. Công dân được quyền khiếu nại khi thấy A. quyết định hành chính xâm hại đến lợi ích của Nhà nước. B. quyết định hành chính xâm hại đến tài sản của người khác. C. quyết định hành chính xâm hại đến lợi ích của công đồng. D. quyết định hành chính xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình. Câu 22. Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng hai con đường A. tự giới thiệu và được giới thiệu ứng cử. B. tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử. C. tự đề cử và tự ứng cử. D. được đề cử và được giớ thiệu ứng cử. Câu 23. Bạn A có chị H bị mất năng lực hành vi dân sự. A khẳng định chị mình được đi bầu cử, vì ai đủ 18 tuổi trở lên cũng có quyền bầu cử. Nếu là bạn của A em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp? A. Đồng tình với ý kiến của A. B. Lựa lời khuyên chị H ở nhà. C. Khuyên A đi bầu cử hộ để bảo vệ quyền lợi cho chị H. D. Nói để A biết chị H mất năng lực hành vi dân sự nên không được bầu cử. Câu 24. Quyền học tập của công dân được hiểu là mọi người có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với A. khả năng của bản thân. B. định hướng của nhà trường. C. trào lưu của xã hội. D. yêu cầu của gia đình. Câu 25. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc quyền A. sáng tạo của công dân . B. an toàn bí mật quốc gia. C. bình đẳng của công dân. D. bí mật đời tư của cá nhân. Mã đề 813 Trang 3 /4
- Câu 26. A đỗ đại học nhưng bố A không cho đi học vì cho rằng con gái không cần phải học nhiều. Nếu là bạn của A, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với pháp luật? A. Nói chuyện với bố A rằng hành vi của bố A là vi phạm quyền học tập của công dân. B. Khuyên bố A cho A đi học. C. Nhờ giáo viên chủ nhiệm khuyên bố A cho A đi học. D. Động viện A nên nghe theo lời bố. Câu 27. Trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội, việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là nhiệm vụ A. quan trọng. B. thứ yếu. C. quyết định. D. trọng yếu. Câu 28. Cơ quan đại biểu của nhân dân là cơ quan nào? A. Hội đồng nhân dân các cấp và Ủy ban nhân dân các cấp. B. Quốc hội và Ủy ban nhân dân các cấp. C. Ủy ban nhân dân các cấp. D. Quốc hội và hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Câu 29. Pháp luật quy định về điều kiện tự ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp như thế nào? A. Mọi công dân đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri. B. Mọi công dân đủ 18 tuổi không vi phạm pháp luật. C. Mọi công dân đủ 21 tuổi trở lên, có năng lực và tín nhiệm với cử tri. D. Mọi công dân đủ 21 tuổi không vi phạm pháp luật. Câu 30. Quyền sáng tác văn học nghệ thuật thuộc nội dung của quyền nào dưới đây? A. Quyền sáng tạo. B. Quyền phát triển. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền sở hữu. Câu 31. Quyền tự do ngôn luận là quyền A. công bằng của công dân. B. dân chủ cơ bản của công dân. C. tự do cơ bản của mỗi công dân. D. bình đẳng của công dân. Câu 32. Việc lựa chọn ngành học: kĩ thuật, ngành y, ngành luật của công dân thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Học thường xuyên. B. Học bất cứ ngành nghề nào. C. Học suốt đời. D. Học không hạn chế. ………HẾT……… Mã đề 813 Trang 4 /4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 80 | 7
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 176
5 p | 64 | 5
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 805
4 p | 39 | 4
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
5 p | 38 | 4
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 132
3 p | 111 | 3
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 357
3 p | 61 | 3
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 209
3 p | 49 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 380
5 p | 36 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 346
5 p | 65 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 312
5 p | 30 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 278
5 p | 43 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 244
5 p | 48 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 210
5 p | 41 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 142
5 p | 37 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 48 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 90 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 485
3 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 806
5 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn