SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ II – Năm học 2012-2013<br />
MÔN: HÓA HỌC 10<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
(Đề gồm có 3 trang)<br />
<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:…......................................................................SBD:………….<br />
(Cho Na = 23, Mg =24, Al =27, Mn = 55, Fe =56, Cu = 64, Zn = 65, Ag =108, F = 19, Br =80,<br />
S = 32, O = 16, H =1 và Cl =35,5 )<br />
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm) (Dành cho tất cả học sinh )<br />
Câu 1: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?<br />
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
B. Điện phân dung dịch CuSO4.<br />
C. Điện phân H2O.<br />
D. Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2.<br />
Câu 2: Cho 8,7 g MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc sinh ra V lít khí clo (đktc). V có giá trị là:<br />
A. 2,24 lit<br />
B. 4,48 lít<br />
C. 1,904 lít<br />
D. 3,36 lít<br />
Câu 3: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?<br />
A. Áp suất<br />
B. Chất xúc tác<br />
C. Nhiệt độ<br />
D. Nồng độ các chất phản ứng<br />
Câu 4: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k)<br />
2NH3 (k) H < 0. Những thay đổi nào sau<br />
đây làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?<br />
A. Tăng nồng độ các chất N2 và H2<br />
B. Tăng nhiệt độ<br />
C. Giảm áp suất.<br />
D. Tăng nồng độ NH3<br />
Câu 5: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?<br />
A. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.<br />
B. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.<br />
C. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.<br />
D. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.<br />
Câu 6: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là :<br />
A. F2<br />
B. Cl2<br />
C. N2<br />
D. CO2<br />
Câu 7: Chỉ ra phương trình hóa học của phản ứng sản xuất clo trong công nghiệp :<br />
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O<br />
®pnc<br />
B. NaCl <br />
<br />
Na + 1/2Cl2<br />
C. 2NaCl + 2H2O →<br />
Cl2 + H2 + 2NaOH<br />
D. 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O<br />
Câu 8: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây :<br />
A. chất xúc tác, diện tích bề mặt .<br />
B. Nồng độ, áp suất.<br />
C. Nhiệt độ.<br />
D. Tất cả các yếu tố.<br />
Câu 9: Phản ứng được dùng để sản xuất HCl trong công nghiệp :<br />
0<br />
<br />
400 C<br />
A. 2NaCl + H2SO4 <br />
Na2SO4 + 2HCl<br />
0<br />
<br />
t<br />
B. Cl2 + H2 <br />
2HCl<br />
0<br />
<br />
250 C<br />
C. NaCl + H2SO4 <br />
NaHSO4 + HCl<br />
askt<br />
D. CH4 + 4Cl2 CCl4 + 4HCl<br />
Câu 10: Chất nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ?<br />
A. Dung dịch H2SO4 đặc.<br />
B. Dung dịch HF<br />
C. Dung dịch HClO4.<br />
D. Dung dịch NaOH.<br />
<br />
Câu 11: Cho5,6 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thu được khí H2 ở đktc. Thể tích (ml) dung<br />
dịch HCl cần dùng là:<br />
A. 400<br />
B. 100<br />
C. 200<br />
D. 300<br />
Câu 12: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị<br />
của m là :<br />
A. 16,8 gam<br />
B. 1,68 gam<br />
C. 11,2 gam<br />
D. 1,12 gam<br />
Câu 13: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là<br />
A. HF < HCl < HBr < HI.<br />
B. HCl < HBr < HI < HF.<br />
C. HBr < HI < HCl < HF.<br />
D. HI < HBr < HCl < HF.<br />
Câu 14: Cho Zn phản ứng vừa đủ với 4,8 g S. Cho dung dịch H2SO4 dư vào sản phẩm thu được. Thể tích khí<br />
(đktc) thu được sau phản ứng là( biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)<br />
A. 2,24 lit<br />
B. 5,60 lít<br />
C. 3,36 lít<br />
D. 4,48 lít<br />
Câu 15: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc ( trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng<br />
đến tốc độ phản ứng ?<br />
A. Nồng độ.<br />
B. tăng diện tích tiếp xúc.<br />
C. Nhiệt độ, áp suất.<br />
D. xúc tác.<br />
Câu 16: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:<br />
A. K, Mg, Al, Fe, Zn<br />
B. Au, Pt, Al<br />
C. Cu, Zn, Na<br />
D. Ag, Ba, Fe, Sn<br />
Câu 17: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì<br />
có thể nhận được<br />
A. 1 dung dịch.<br />
B. 4 dung dịch.<br />
C. 3 dung dịch.<br />
D. 2 dung dịch.<br />
Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?<br />
A. S + O2 ->SO2<br />
B. 4FeS2 + 11O2 ->2Fe2O3 + 8SO2<br />
C. 2H2S + 3O2 ->2SO2 + 2H2O<br />
D. Na2SO3 + H2SO4 ->Na2SO4 + H2O + SO2<br />
Câu 19: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử<br />
A. tăng, tính oxi hoá giảm.<br />
B. giảm, tính oxi hoá giảm.<br />
C. tăng, tính oxi hoá tăng.<br />
D. giảm, tính oxi hoá tăng.<br />
Câu 20: Để phân biệt SO2 và CO2 người ta thường dùng thuốc thử nào?<br />
A. Dung dịch brom.<br />
B. Nước clo.<br />
C. Nước vôi trong<br />
D. Hồ tinh bột.<br />
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)<br />
(Học sinh học chương trình nào thì làm phần dành riêng cho chương trình đó)<br />
A. Dành cho chương trình nâng cao:<br />
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?<br />
A. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3.<br />
B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S.<br />
C. K2S + Pb(NO3)2 PbS + 2KNO3.<br />
D. CuS + 2HCl CuCl2 + H2S.<br />
Câu 22: Cho 4,28g hỗn hợp (Al, Zn) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 896 ml khí SO2 (đkc).<br />
Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là:<br />
A. 35,75% và 64,25%<br />
B. 48,67% và 51,33%<br />
C. 50%và 50%<br />
D. 60,75% và 39,25%<br />
Câu 23: Một hỗn hợp gồm 3 muối NaF, NaCl và NaBr nặng 4,82g. Hoà tan hoàn toàn trong nước được dung<br />
dịch X. Sục khí clo dư vào dung dịch X rồi cô cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93g muối<br />
khan. Lấy 1/2 lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi cho sản phẩm phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì<br />
thu được 4,305g kết tủa. Phần trăm khối lượng muối NaCl trong hỗn hợp ban đầu là:<br />
A. 48,55%<br />
B. 42,74%<br />
C. 34,85%<br />
D. 8,71%<br />
Câu 24: Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k)<br />
2NH3 (k) số mol ban đầu của N2 và H2 lần lượt là 2 và 5 mol. Khi<br />
<br />
phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì thu được 1,5 mol NH3. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng trên là:<br />
A. 4,2.10-4<br />
B. 8,5.10-4<br />
C. 9.10-3<br />
D. 0,0866<br />
Câu 25: Axit cloric có công thức<br />
A. HClO4.<br />
B. HClO.<br />
C. HClO3.<br />
D. HClO2.<br />
Câu 26: Chất nào được dùng để tráng lên phim ảnh ?<br />
A. AgBr<br />
B. AgF<br />
C. AgI<br />
D. AgCl<br />
Câu 27: Cho các cân bằng sau:<br />
(1): 2 SO2 (k) + O2 (k)<br />
2SO3(k)<br />
(2): N2 (k) + 3 H2 (k)<br />
2NH3 (k)<br />
(3): CO2 (k) + H2 (k)<br />
CO (k) + H2O (k) (4): 2 HI (k)<br />
H2 (k) + I2 (k)<br />
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là:<br />
A. (1) và (3)<br />
B. (1) và (2)<br />
C. (3) và (4)<br />
D. (2) và (4).<br />
Câu 28: Lớp ozon ở tầng bình lưu khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảovệ sự sống trên trái<br />
đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này<br />
là do :<br />
A. Một nguyên nhân khác.<br />
B. Chất thải CFC do con người gây ra.<br />
C. Sự thay đổi khí hậu.<br />
D. Các hợp chất hữu cơ.<br />
Câu 29: Trong phản ứng hóa học : H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH.<br />
A. KI là chất oxi hóa.<br />
B. H2O2 là chất khử.<br />
C. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. H2O2 là chất oxi hóa.<br />
Câu 30: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?<br />
A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HCl<br />
C. Dung dịch Br2<br />
D. Dungdịch I2.<br />
B. Dành cho chương trình cơ bản:<br />
Câu 31: Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k)<br />
2Fe (r) + 3CO2 (k). Khi tăng áp suất của phản ứng này<br />
thì<br />
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.<br />
B. cân bằng không bị chuyển dịch.<br />
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.<br />
D. phản ứng dừng lại.<br />
Câu 32: Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:<br />
A. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra.<br />
B. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.<br />
C. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh D. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric.<br />
Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?<br />
A. Tác dụng mạnh với nước<br />
B. Ở điều kiện thường là chất khí<br />
C. Có tính oxi hóa mạnh<br />
D. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử<br />
Câu 34: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, dư gồm:<br />
A. SO3 và CO2.<br />
B. SO2 và CO2<br />
C. H2S và CO2.<br />
D. H2S và SO2.<br />
Câu 35: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng<br />
A. dung dịch muối Mg2+.<br />
B. dung dịch chứa ion Ba2+<br />
C. quỳ tím.<br />
D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2<br />
Câu 36: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hỗn hợp nào là nước Javen<br />
A. NaCl + NaClO + H2O<br />
B. NaCl +HClO+ H2O<br />
C. NaCl + NaClO3 + H2O<br />
D. NaCl + NaClO2 + H2O<br />
Câu 37: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khỏi hỗn hợp là<br />
A. KCl.<br />
B. H2O.<br />
C. NaOH.<br />
D. KBr.<br />
Câu 38: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước clo :<br />
A. Quỳ tím hoá đỏ.<br />
B. Quỳ tím mất màu.<br />
C. Quỳ tím không đổi màu.<br />
D. Lúc đầu quỳ tím hoá đỏ, sau đó mất màu.<br />
Câu 39: Cho 11,2 g hỗn hợp (Mg, Cu) tan hết trong H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí(đkc). Phần trăm khối<br />
<br />
lượng của Mg và Cu trong hỗn hợp đầu là:<br />
A. 42,86% và 57,14%<br />
B. 50%và 50%<br />
C. 75,75% và 24,25%<br />
D. 8,57% và 91,43%<br />
Câu 40: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2<br />
A. S có mức oxi hoá cao nhất.<br />
B. S có mức oxi hoá trung gian.<br />
C. S còn có một đôi electron tự do.<br />
D. S có mức oxi hoá thấp nhất.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br />
Câu<br />
<br />
132<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
C<br />
<br />
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II - Năm học 2012-2013<br />
MÔN: HÓA HỌC 10.<br />
<br />
Đáp án các mã đề<br />
209<br />
357<br />
485<br />
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
II.A. PHẦN NÂNG CAO (3,0 điểm)<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
<br />
Biểu điểm<br />
<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,35<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
D<br />
A<br />
D<br />
A<br />
<br />
31<br />
32<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
37<br />
38<br />
39<br />
40<br />
<br />
D<br />
D<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
A<br />
<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
II.B. PHẦN CƠ BẢN (3,0 điểm)<br />
B<br />
B<br />
B<br />
C<br />
A<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
D<br />
<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
0,3<br />
<br />