Đề thi học kì 2 n Hóa lớp 12m 2014 -
THPT Trạm Tấu, Yên Bái
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố
: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na
= 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108
Câu 1: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần va đủ m gam Fe.
Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4.
Câu 2: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số
nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 26. B. 24. C. 27. D. 25
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phn ứng được
với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 4: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dch:
A. NaCl, H2SO4. B. Na2SO4, KOH. C. NaOH, HCl. D. KCl, NaNO3.
Câu 5: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị ca
V là
A. 100. B. 300. C. 200. D. 400.
Câu 6: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ
cao. Sau phn ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hn hợp khí sau phản ứng vào dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2.
Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bng dung dch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản
phẩm duy nhất, ở đktc). Giá tr ca V
A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 8: Tính chất a học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính axit. D. tính oxi hóa.
Câu 9: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phn ng được
với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10: Dãy nào sau đây chỉ gm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa
tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 11: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2
(đktc). Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Li. D. Cs.
Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 13: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 14: Thứ tự mt số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2 B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
C. Cu và dung dịch FeCl3 D. Fe và dung dịch FeCl3
Câu 15: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau
đây?
A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidroclorua.
Câu 16: Dung dịch làm qu tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4. B. HCl. C. H2S. D. Ba(OH)2.
Câu 17: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4
đặc nóng (). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 6 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au. B. Fe và Ag. C. Al và Ag. D. Al và Fe.
Câu 19: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Cu + AgNO3. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Ag + Cu(NO3)2. D. Zn + Fe(NO3)2.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH
Câu 21: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết ta nâu đỏ.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết ta keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bng phương pháp đin phân hợp
chất nóng chảy của kim loại đó
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 23: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. KOH. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
Câu 24: Số electron lớp ngoài cùng ca các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm cnh
nhóm II là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 25: Nguyên t Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ]3d7 4s1. B. [Ar ] 3d6 4s2. C. [Ar ] 4s23d6. D. [Ar ] 4s13d7.
Câu 26: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO2. B. R2O. C. R2O3. D. RO.
Câu 27: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. N. B. Mg. C. Al. D. S.
Câu 28: .Câu 4: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi
phn ứng kết thúc, thểch khí H2 ( đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 29: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hin
A. kết tủa màu nâu đ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 30: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain.
Câu 31: 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chng thêm nước làm thuốc thử có th
nhn biết được ti đa
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 32: Để phân bit dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta ng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.
Câu 33: Để phân bit dung dịch AlCl3 dung dch KCl ta ng dung dịch
A. H2SO4. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 34: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam
kết tủa thu được là
A. 25gam. B. 12gam. C. 10gam. D. 40gam
Câu 35: Dãy gm các kim loại đều phản ứng với nước nhiệt độ tờng tạo ra dung
dịch có môi trường kim là:
A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Cr, K. D. Na, Fe, K.
Câu 36: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tt cả các kim loại?
A. Sắt. B. Đồng. C. Vonfam. D. Kẽm.
Câu 37: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy số electron độc thân ln
nhất là
A. Al3+. B. Ca2+. C. Fe2+. D. Fe3+.
Câu 38: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế
điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu. B. Ag, Mg. C. Mg, Ag. D. Cu, Fe.
Câu 39: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu đư
ợc m gam
một oxit. Giá trị của m là
A. 12. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 40: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy
ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. s khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và s khử Cu2+.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA LỚP 12 M 2014 - THPT TRẠM TẤU,
YÊN BÁI
1B 2B 3C 4C 5A 6C 7A 8B 9C 10C
11A 12D 13B 14B 15A 16D 17C 18D 19C 20A
21B 22A 23D 24A 25B 26B 27C 28D 29A 30B
31D 32A 33D 34C 35B 36C 37D 38A 39D 40D