intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Tin học lớp 12 năm 2014-2015 - THPT Hùng Vương - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG KỲ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 ­ 2015 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN THI: TIN HỌC 12. ____________________ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề). Mã đề 485 Họ, tên thí sinh: ................................................................................. Số báo danh: ......................... Câu 1: Người lập trình ứng dụng là ai? A. Là người xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm   người dùng. B. Là người quản lí tài nguyên, cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập dữ liệu. C. Là người khai thác thông tin từ CSDL, thường được phân nhóm. D. Là người điều hành CSDL. Câu 2: Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật   các thông tin về họ tên, số báo danh, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích gì? A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. B. Không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí. C. Ngăn chặn các truy cập không được phép. D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn. Câu 3: Thành phần cơ sở của Access là gì? A. Field. B. Field name. C. Record. D. Table. Câu 4: Access là gì? A. Cơ sở dữ liệu. B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng. Câu 5: Ta phải làm gì để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ? A. Thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ. B. Ngăn chặn virus cho hệ thống. C. Nhận dạng người dùng bằng mật khẩu. D. Bảo vệ bằng biên bản hệ thống. Câu 6: Để nhập dữ liệu số từ bàn phím cho các bản ghi, ta cần khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Real. B. Autonumber. C. Number. D. Byte. Câu 7: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng tên nào? A. Date/Time. B. Day/Time. C. Date/Type . D. Day/Type. Câu 8: Trong năm học, lớp 12A có một học sinh nghỉ học nên CSDL phải xóa tên của em đó ra   khỏi danh sách. Vậy, thao tác đó được gọi là thao tác gì? A. Cập nhật và khai thác hồ sơ. B. Khai thác hồ sơ. C. Cập nhật hồ sơ. D. Tạo lập hồ sơ. Câu 9: Một mô hình dữ liệu là một tập các khái niệm mô tả các yếu tố nào? A. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu. B. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu. C. Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu. D. Các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL. Câu 10: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính? A. Khóa có ít thuộc tính nhất. B. Chỉ là khóa có một thuộc tính.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 485
  2. C. Khóa bất kỳ. D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh. Câu 11: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp thông tin gì? A. Hình ảnh. B. Họ tên người dùng. C. Chữ ký. D. Tên tài khoản và mật khẩu. Câu 12: Ai là người đưa ra các giải pháp về  phần cứng và phần mềm để  bảo mật thông tin,   bảo vệ hệ thống? A. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL. B. Các tổ chức. C. Chính phủ. D. Người dùng. Câu 13: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ  quản trị  CSDL quan   hệ? A. Microsoft Access . B. Oracle. C. Microsoft SQL server. D. Microsoft Excel. Câu 14:  Giả  sử, trường  email  có giá trị  là: 1234@yahoo.com. Hãy cho biết trường  email  có  kiểu dữ liệu gì? A. Currency. B. Number. C. Text. D. AutoNumber. Câu 15: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng. B2: Đặt tên và lưu cấu trúc. B3: Chọn khóa chính cho bảng. B4: Tạo liên kết. Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước nào sau đây? A. B1­B2­B3­B4. B. B2­B1­B2­B4. C. B1­B3­B2­B4. D. B1­B3­B4­B2. Câu 16: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan   hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng. B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp. C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. D. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. Câu 17: Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ cho phép chúng ta làm gì? A. Thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi. B. Tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc. C. Tạo liên kết giữa các bảng. D. Truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo. Câu 18: Trong Access, mỗi cột của một bảng được gọi là gì? A. Thuộc tính. B. Tiêu đề bảng. C. Trường. D. Bản ghi. Câu 19: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy   chuột vào nút lệnh nào? A.  B.  C.  D.  Câu 20:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào  không phải  là chức năng của biên bản hệ  thống? A. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập. B. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. C. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống. D. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống. Câu 21: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh   chuyển sang chế độ nào? A. Trang dữ liệu. B. Wizard. C. Biểu mẫu. D. Thiết kế. Câu 22: Chức năng của hàm MIN trong Access là gì? A. Tính giá trị trung bình. B. Tính tổng. C. Tìm giá trị lớn nhất. D. Tìm giá trị nhỏ nhất. Câu 23: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là gì? A. Cập nhật, thống kê, sắp xếp, tìm kiếm. B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ. C. Xóa, lập báo cáo. D. Nhập, sửa chữa, sắp xếp. Câu 24: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần  phải như thế nào? A. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên. B. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật. C. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. D. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu. Câu 25: Muốn thực hiện việc tìm kiếm trên bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Vào Tools chọn Find. B. Vào Edit chọn Find hoặc chọn biểu tượng   trên thanh công cụ. C. Vào Record chọn Find. D. Vào Record chọn Filter. Câu 26: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó và nhấn nút lệnh nào? A. Single Key. B. First Key. C. Primary Key. D. Unique Key. Câu 27: Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là gì? A. Hệ CSDL quan hệ. B. CSDL quan hệ. C. Hệ quản trị CSDL. D. Hệ quản trị CSDL quan hệ. Câu 28: Trong các trường: mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ, số  điện thoại, trường nào có  thể được chỉ định làm khoá chính? A. Tên nhân viên. B. Mã nhân viên. C. Tên nhân viên và số điện thoại. D. Mã nhân viên và địa chỉ. Câu 29: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đâu? A. Biểu mẫu. B. Báo cáo. C. Bảng. D. Mẫu hỏi. Câu 30: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì? A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật và khai thác một CSDL. B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL. C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. Câu 31: Chọn đáp án đúng về các đối tượng chính trong Access? A. Table, Form, Field, Query. B. Table, Query, Form, Report. C. Field, Record, Table, Query. D. Query, Table, Wizard, Form.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. Câu 32: CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ  thông của tỉnh Đăk Nông có nhiều  đối tượng khai thác như: cha mẹ học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi… Học   sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này? A. Đọc, bổ sung, xóa, sửa. B. Đọc, Bổ sung. C. Đọc, xóa. D. Đọc. Câu 33: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút lệnh nào? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 34: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu là gì? A. Thêm dữ liệu. B. Đọc dữ liệu. C. Đọc, thêm, sửa và xóa dữ liệu. D. Chỉnh sửa và xóa dữ liệu. Câu 35: CSDL quan hệ là gì? A. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ. B. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ. C. Hệ CSDL gồm nhiều bảng. D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL. Câu 36: Trong Access, nút lệnh này    có ý nghĩa gì? A. Khởi động Access. B. Chỉ định khoá chính. C. Mở tệp cơ sở dữ liệu. D. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu. Câu 37: Thuộc tính nào cho phép đặt kích thước của trường? A. Field size. B. Caption. C. Default Value. D. Format. Câu 38: Trong Access, nút lệnh   có chức năng gì? A. Sắp xếp tăng dần. B. Lọc theo mẫu. C. Sắp xếp giảm dần. D. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. Câu 39: Có mấy cách tạo biểu mẫu? A. 1 cách: Tự thiết kế. B. 1 cách: Sử dụng mẫu có sẵn. C. 3 cách: Tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn, kết hợp hai cách sử dụng mẫu và tự thiết kế. D. 2 cách: Tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn. Câu 40: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu ta còn dùng các  cách nhận dạng nào sau đây? A. Âm thanh. B. Hình ảnh. C. Chứng minh nhân dân. D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2