intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

91
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

  1. SỞ GD & ĐT ĐẮK NÔNG ĐỀ THI HỌC KÌ II  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài:90  phút;  (Đề có 3 trang) (30 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm) Câu 1: Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x: A.  f ( x ) = − x 2 + 3x − 10. B.  f ( x ) = x 2 + 5 x − 2018. C.  f ( x ) = x 2 − 4 x + 4. D.  f ( x ) = x 2 − 2 x + 5. Câu 2: Chọn khẳng định đúng: u+v u −v u+v u−v A.  sin u − sin v = 2 sin cos . B.  cos u − cos v = 2sin sin . 2 2 2 2 u+v u −v u+v u−v C.  cos u − cos v = −2 cos sin . D.  sin u − sin v = 2 cos sin . 2 2 2 2 Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai: a+b A.  ab ; ∀a, b 0. B.  { ca
  2. �3π � Câu 10: Với mọi  α ,   sin � + α � bằng: �2 � A.  − sin α . B.  − cos α . C.  sin α . D.  cos α . Câu 11: Cho tam giác ABC biết A(2; −1) ,  B (1; 2) C (2; −4) . Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống  BC. Độ dài AH là: 3 3 A.  . B.  3. C.  . D.  3. 37 2 Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A.  4 x 2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0 . B.  x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 = 0 . C.  x 2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 = 0 . D.  x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 . Câu 13: Cho  ∆ABC có  a = 6, b = 8, c = 10.  Diện tích  S  của tam giác trên là: A.  12. B.  48. C.  24. D.  30. Câu 14: Cho  f ( x ) = ( x + 2 ) ( 4 x − 1)  .Biểu thức f ( x ) 0  khi : −3 x + 5 1 � �5 1 5� � A.  x �( −�; −2 ) �� ; � . B.  x �( −�; −2 ) � ; . �4 3� 4 3� � 1 5� � �1 5� C.  x �( −�; −2] �� ; � . D.  x �( −�; −2] � ; . 4 3� � �4 3� Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x − 1 < 3 x + 5  là : �1 � �4 � � 4 1� � −4 � A.  x �� ; +�� . B.  x ��− ; +��. C.  x �� − ; � . D.  x � −�;  . �2 � �5 � � 5 2� � 5 � π 2π 3π 8π Câu 16: Kết quả của biểu thức A = cos + cos + cos + ... + cos  bằng: 9 9 9 9 5π A.  A = 1. B.  A = −1. C.  A = 0. D.  A = cos . 9 Câu 17:  Cho đường thẳng   ( d ) : x − 2 y + 1 = 0 . Nếu đường thẳng   ( ∆ )   đi qua   M ( 1; −1)   và song  song với  ( d )  thì  ( ∆ ) có phương trình là: A.  x + 2 y + 1 = 0. B.  x − 2 y + 3 = 0. C.  x − 2 y − 3 = 0. D.  x − 2 y + 5 = 0. Câu 18: Tam giác  ABC  có  a = 6, b = 4 2, c = 2. M  là điểm trên cạnh  BC  sao cho  BM = 3 . Số đo góc  BAM là: A.  600 23'. B.  50037 '. C.  800 45'. D.  70031'. Câu 19: Chọn khẳng định sai: A.  cos 2a = 2cos 2 a − 1. B.  cos 2a = cos 2 a − sin 2 a. C.  cos 2a = 2cos 2 a + 1. D.  cos 2a = 1 − 2sin 2 a. Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình   mx 2 − 2 ( m − 1) x + 4m − 1 = 0 có các nghiệm âm: 1 −1 + 13 1 −1 + 13 1 −1 + 13 1 −1 + 13 A.  < m . B.  m< . C.  < m < . D.  m . 4 6 4 6 4 6 4 6 Câu 21: Giá trị lớn nhất của biểu thức  sin 4 α + cos 4 α là: 1 1 A.  . B. 1. C.  . D. ­1. 2 4                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 22: Bảng sau đây trích từ sổ theo dõi bán hàng của một cửa hàng bán xe máy. Số xe bán trong ngày 0 1 2 3 4 5 Tần số 2 13 15 12 7 3 Phương sai cho ở bảng số liệu trên là : A.  s 2 1, 65. B.  s 2 1, 75. C.  s 2 1,57. D.  s 2 1, 45. Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 2 − 3 x + 1 > 0  là : � 1� � 1� A.  x � −�;  �( 1; +�) . B.  x � −�;  �[ 1; +�) . � 2� � 2� � 1� � 1� C.  x �� −�; � �[ 1; +�) . D.  x ��−�; � �( 1; +�) . � 2� � 2� Câu 24: Chọn khẳng định sai: 1 A.  cos ( a + b ) = cos a cos b − sin a sin b. B.  sin a sin b = � cos ( a + b ) − cos ( a − b ) �. 2� � 1 C.  2 cos 2 a = 1 + cos 2a. D.  sin a sin b = � cos ( a − b ) − cos ( a + b ) �. 2� � Câu 25: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục  Ox ? A.  x 2 + y 2 − 2 x − 10 y = 0. B.  x 2 + y 2 + 6 x + 5 y + 9 = 0. C.  x 2 + y 2 − 10 y + 1 = 0. D.  x 2 + y 2 − 5 = 0 . Câu 26: Cho Elip có phương trình :  9 x 2 + 25 y 2 = 225 . Tọa độ 2 tiêu điểm của Elip là: A.  F1 (5; 0), F2 (−5; 0).   B.  F1 (−4; 0), F2 (4; 0). C.   F1 (−3;0), F2 (3;0) D.  F1 (−5; −3), F2 (5;3). tan 2 α − sin 2 α Câu 27: Kết quả của biểu thức  sau khi rút gọn là: cot 2 α − cos 2 α A.  cot 6 α . B.  − cot 6 α . C.  tan 6 α . D.  − tan 6 α . Câu 28: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip x2 y 2 x2 y2 x2 y2 x2 y 2 A.  − =1. B.  + = −1 . C.  + = 1. D.  + = 1. 25 16 100 81 −25 9 34 25 Câu 29: Cho  f ( x ) = mx − 1 , với m là một tham số đã cho. Chọn khẳng định sai: A.  m > 0 � f ( x ) > 0 �� x ( −�; m ) . B.  m = 0 � f ( x ) < 0, ∀x. � 1� � 1� C.  m < 0 � f ( x ) > 0 �� x � −�; � . D.  m > 0 � f ( x ) < 0 �� x � −�; � . � m� � m� Câu 30: Với mọi  α ,  ta có : sin α + cos α  bằng: � π� � π� � π� �π � A.  2 cos � α+ � . B.  2 sin �α− � . C.  2 sin � α+ � . D.  − 2 cos � − α � . � 4� � 4� � 4� �4 � II. PHẦN TỰ LUẬN: (2,5điểm) −4 3π Câu 1(1điểm): Cho  tan α =  với  < α < 2π . Tính  sin α ; cos α ? 5 2 2 2x − 2 Câu 2( 0.5 điểm): Giải bất  phương trình :  1 + <  .  x−2 x+2 Câu 3(0.5 điểm): Viết phương trình đường tròn tâm  I(4,­1) và đi qua điểm A(2,3). Câu 4(0.5 điểm):  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy . Cho đường tròn  ( C ) : x + y − 4 x − 2 y − 1 = 0 và đường  2 2 thẳng  d : x + y + 1 = 0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng  d  sao cho từ điểm M  kẻ được đến ( C ) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc  900 .                                                 Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1