intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 202

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

64
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 202 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 202

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 THUẬN MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian làm bài: 90 phút;  Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ................ Mã đề thi 202 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Gồm 24 câu, thời gian làm bài 50 phút). ( Giám thị thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 50 phút kể từ khi bắt đầu phát đề). x = 5 + 4t Câu 1:  Trong mặt phẳng  Oxy, cho điểm  M ( 2; −1) và đường thẳng  d :  . Gọi  M ' ( a; b )  là  y =4+t điểm đối xứng của điểm  M  qua đường thẳng  d .   Tính giá trị  a + b. 5 A.  7. B.  4. D.  . C.  17. 2 Câu 2: Một ngư dân dự định nuôi cá Bốp và Tôm Hùm trên một diện tích là 15 hec­ta mặt nước. Biết  rằng nếu nuôi cá Bốp thì cần 30 công và thu lãi là 20 triệu đồng trên mỗi hec­ta, đông thời nếu nuôi   Tôm Hùm thì cần 40 công và thu lãi là 30 triệu đồng trên mỗi hec­ta  mặt nước. Hỏi cần nuôi mỗi loại  hải sản trên diện tích mặt nuớc là bao nhiêu để tiền lãi thu đuợc là lớn nhất, biết tổng số công không   quá 500 công? A. Không nuôi cá Bốp, nuôi tôm hùm  12,5 ha. B. Nuôi cá Bốp  10 ha và nuôi tôm hùm  5 ha. C. Không nuôi cá Bốp, nuôi tôm hùm  15 ha. D. Nuôi cá Bốp  15 ha, không nuôi tôm hùm. π Câu 3:  Cho góc lượng giác  α  thỏa điều kiện  0 < α < . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A.  sin(α + 2π ) > 0. B.  tan(π − α ) > 0 C.  cos α < 0 D.  cot(α + π ) < 0. Câu 4:  Trong mặt phẳng  Oxy , viết phương trình đường thẳng  ∆  biết  ∆ cắt trục  Ox, Oy  lần lượt tại  hai điểm  A(2, 0), B (0,3). x y x y x y x y A.  + = 1. B.  + = 1. C.  . = 1. D.  + = 0. 3 2 2 3 2 3 2 3 Câu 5:  Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau lớn hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh sau có bán   kính  0,75m,  bánh trước có bán kính  0,5m. Hỏi nếu máy kéo đi được  471m thì bánh sau và bánh trước  lăn được số vòng gần bằng bao nhiêu?  (La� y π 3,14) A. 120 vòng và 140 vòng B. 100 vòng và 120 vòng C. 120 vòng và 150 vòng D. 100 vòng và 150 vòng Câu 6:  Trên đường tròn lượng giác, cho cung lượng giác  AM  có số đo bằng α .  Tìm tọa độ của điểm  M  . A.  (sin α ;cot α ). B.  (tan α ;sin α ). C.  (sin α ;cos α ). D.  (cos α ;sin α ). Câu 7:  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A.  x + < � x < 0. B.  x 2 �4 x 2. x+5 x+5 5 5 C.  x + x + 1 > x + 1 � x > 0. D.  x + �+ ۳ 1 x 1. x −1 x −1 x 3 Câu 8:  Tìm tập nghiệm của bất phương trình  . x−3 x −3 A.  ᄀ \ { 3} . B.  [ 3; + ). C.  { 3} . D.  (3; + ). Câu 9:  Cho tam giác  ABC ,  đẳng thức nào sau đây là đúng?                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 202
  2. �A + C � A.  sin � �= sin B. B.  cos( A + B ) = − cos C . � 2 � �A + C � C.  cos � �= − sin B. D.  sin( A + C ) = − sin B. � 2 � Câu 10:  Trong mặt phẳng  Oxy, cho đường thẳng  d : 5 x − 2 y − 3 = 0.  Điểm nào sau đây thuộc đường  thẳng  d ? A.  ( 1; −1) . B.  ( 1;1) . C.  ( −1;1) . D.  ( −1; −1) . Câu 11:  Trong các phương trình sau, phương trình  nào là phương trình  đường tròn? A.  x 2 + y 2 + 2 x − 7 y − 1 = 0. B.  x 2 + y 2 + 2 x + 2 y + 2017 = 0. C.  x 2 + y 2 + 2 xy − 4 x + 8 y − 1 = 0. D.  2 x 2 + y 2 + x − 14 y − 2 = 0. x = 4 − 2t Câu 12:  Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng  d : . y = −1+ 4t r r r r A.  u = (1; −2). B.  u = (4; −1). C.  u = (2;4). D.  u = (4;2). cos ( π − 2α ) A= Câu 13:   Rút gọn  biểu thức  �π � 2 �π �. 4 tan � − α � .cos � − α � �4 � �4 � 1 −1 A.  1 . B.  . C.  0. D.  . 4 2 Câu 14: Cho tam giác ABC  đều có độ  dài cạnh bằng 1 nội tiếp đường tròn tâm O   bán kính  R, chọn  điểm B  làm gốc và sắp xếp A, B, C  theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. Hãy xác định số đo cung  lượng giác  BC. −2π −π 2π π A.  + k 2π , k ᄀ . B.  + k 2π , k ᄀ . C.  + k 2π , k ᄀ . D.  + k 2π , k ᄀ . 3 3 3 3 Câu 15:  Tìm  α  để  cot α  xác định. π π A.  α kπ , k ᄀ . B.  α + kπ , k ᄀ . C.  α k 2π , k ᄀ . D.  α + k 2π , k ᄀ . 2 2 Câu 16:  Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình 1. Tìm tập nghiệm  của bất phương trình  f ( x ) 0. ;1] A.  ( −�� [ 3; +�) .                                          B.  ( − ;0]. C.  [ 1;3] .                                          D.  ( − , −3]. 1 π Câu 17:  Cho  cot α = − , ( < α < π ).  Tính  cos α . 3 2 3 1 A.  cos α = .                                           B.  cos α = . 10 10 −3 −1 C.  cos α = .                                           D.  cos α = . Hình 1 10 10 x2 y 2 Câu 18:  Cho phương trình chính tắc của Elip  + = 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 9 8 A. Độ dài trục lớn bằng 6,  độ dài trục bé bằng  2 2. B. Độ dài trục lớn bằng  6,   độ dài trục bé là  4 2.  . C. Độ dài trục bé bằng  4 2, tiêu cự bằng 1. D. Độ dài trục lớn bằng  6,  tiêu cự bằng 1. Câu 19:  Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng  d1 : −2 x + 3 y − 5 = 0  và  d 2 : 6x − 9 y + 10 = 0.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 202
  3. A.  d1 cắt  d 2 . B.  d1 vuông góc  d 2 . C.  d1 song song  d 2 . D.  d1 trùng  d 2 . Câu   20:  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m   để   hệ   bất   phương   trình   sau   có   nghiệm.  7 x − 2 −4 x + 19 2 x − 3m + 2 0 64 64 64 64 A.  m �( ; +�). B.  m �[ ; +�). C.  m �(−�; ). D.  m �(−�; ]. 33 33 33 33 Câu 21:   Viết phương trình tham số  của  đường thẳng   d   đi qua điểm   M ( 1; −2 )   và có vectơ  chỉ  phương  u =(1;6). x = 1+ t x = 1 − 6t x = 1+ t x = −1 + t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 6 − 2t y = −2 + t y = −2 + 6t y = 2 + 6t Câu 22:  Cho  m = 2,  tìm bất phương trình có tập nghiệm là  ᄀ . A.  (m − 2) x < m 2 − 4. B.  mx 2 x + 1. C.  mx > 2 x + 3. D.  ( m + 2) x < 4. Câu 23:  Cho  sinα = m.  Tính giá trị của biểu thức  P = cos2α sinα . A.  P = m − 2m 2. B.  P = 1− 2m 3. C.  P = m − 2m3. D.  P = 2m 3 − m. Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 1 A.  tan 2 a = − 1,  (cos a 0). B.  sin 2 a = 2sin a.cos a. cos 2 a C.  cos 2a = cos 2 a − sin 2 a. D.  cos ( π + a ) = cosa. B. PHẦN TỰ LUẬN( Thời gian làm bài: 40 phút). �9 1 � Bài 1. Cho hai số dương a và b, chứng minh rằng:  � + � ( 25 + ab ) 30.  Đẳng thức xảy ra khi nào? �a 4b � Bài 2. Trong mặt phẳng  Oxy ,  cho đường tròn  (C ) :  x 2 + y 2 − 4 y = 0  và đường thẳng  ( d ) : x − 3 y − 4 = 0. a/ Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn  (C ) , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng D : 3 x − 4 y + 18 = 0. b/ Tìm tọa độ điểm  M  trên đường tròn  (C )  và tọa độ điểm  N  trên đường thẳng  (d )  sao cho  M và  N đối xứng với nhau qua điểm  A(3;1). Bài 3. Cho tam giác ABC a/ Chứng minh:  sin 2C + cos 2C.cot C = cot C.   sinB + sin C b/ Chứng minh rằng: Nếu  = 1  thì tam giác ABC  là tam giác vuông. sin A.cos B + sin A.cos C 2x2 − 8 8− x Bài 4. Giải bất phương trình:  + x−2 < . x−2 x−2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2