Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 204
lượt xem 2
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 10 "Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 của Trường THPT Lý Thường Kiệt Mã đề 204", giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản về Toán 10. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 204
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 10 THUẬN MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian làm bài: 90 phút; Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ................ Mã đề thi 204 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Gồm 24 câu, thời gian làm bài 50 phút). ( Giám thị thu phiếu trả lời trắc nghiệm sau 50 phút kể từ khi bắt đầu phát đề). x = 5 + 4t Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 2; −1) và đường thẳng d : . Gọi M ' ( a; b ) là y =4+t điểm đối xứng của điểm M qua đường thẳng d . Tính giá trị a + b. 5 A. 7. B. 4. D. . C. 17. 2 Câu 2: Một ngư dân dự định nuôi cá Bốp và Tôm Hùm trên một diện tích là 15 hecta mặt nước. Biết rằng nếu nuôi cá Bốp thì cần 30 công và thu lãi là 20 triệu đồng trên mỗi hecta, đồng thời nếu nuôi Tôm Hùm thì cần 40 công và thu lãi là 30 triệu đồng trên mỗi hecta mặt nước. Hỏi cần nuôi mỗi loại hải sản trên diện tích mặt nuớc là bao nhiêu để tiền lãi thu đuợc là lớn nhất, biết tổng số công không quá 500 công? A. Không nuôi cá Bốp, nuôi tôm hùm 12,5 ha. B. Nuôi cá Bốp 10 ha và nuôi tôm hùm 5 ha. C. Không nuôi cá Bốp, nuôi tôm hùm 15 ha. D. Nuôi cá Bốp 15 ha, không nuôi tôm hùm. π Câu 3: Cho góc lượng giác α thỏa điều kiện < α < π . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. sin(α + 2π ) > 0. B. tan(π − α ) < 0 C. cos α > 0 D. cot(α + π ) > 0. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng ∆ biết ∆ cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A(4, 0), B (0,5). x y x y x y x y A. + = 1. B. + = 1. C. . = 1. D. + = 0. 5 4 4 5 4 5 4 5 Câu 5: Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau lớn hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh sau có bán kính 0,75m, bánh trước có bán kính 0,5m. Hỏi nếu máy kéo đi được 471m thì bánh sau và bánh trước lăn được số vòng gần bằng bao nhiêu? (La� y π 3,14) A. 120 vòng và 140 vòng B. 100 vòng và 150 vòng C. 120 vòng và 150 vòng D. 100 vòng và 120 vòng Câu 6: Trên đường tròn lượng giác, cho cung lượng giác AM có số đo bằng α . Tìm tọa độ của điểm M. A. (cos α ;cot α ). B. (sin α ;cot α ). C. (sin α ;cos α ). D. (cos α ;sin α ). Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 2 A. x + > � x > 0. B. x 2 �۳ 4 x 2. x −5 x −5 5 5 C. x + �+ 3 x 3. D. x + x + 2 > x + 2 � x > 0. x −3 x −3 x 2 Câu 8: Tìm tập nghiệm của bất phương trình . x−2 x−2 A. ᄀ \ { 2} . B. [2;+ ). C. { 2} . D. (2;+ ). Câu 9: Cho tam giác ABC , đẳng thức nào sau đây đúng?. Trang 1/3 Mã đề thi 204
- �B + C � �A + C � A. sin � �= sin A. B. cos � �= − sin B. � 2 � � 2 � C. sin( A + B ) = sin C. D. cos( A + C ) = sin B. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2 x − 3 y + 4 = 0. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? A. ( 1; −2 ) . B. ( 1;2 ) . C. ( −1;2 ) . D. ( −1; −2 ) . Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? A. x 2 + y 2 − 8 x + 2 y − 3 = 0. B. x 2 + y 2 − 2 x + 2 y + 2017 = 0. C. x 2 + y 2 − 8 x ( x + y ) − 3 = 0. D. x 2 + 3 y 2 − 4 x + 4 y = 0. Câu 12: Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng x = 3− 4t d: . y = −1+ 2t r r r r A. u = (2; −1). B. u = (3; −1). C. u = (4;2). D. u = (2;4). 2 cos 2 α − 1 A= Câu 13: Rút gọn biểu thức �π � 2 �π �. 4 tan � − α � .cos � − α � �4 � �4 � 1 1 A. 1. B. . C. 0. D. . 4 2 Câu 14: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 1 nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R, chọn điểm B làm gốc và sắp xếp A, B, C theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. Hãy xác định số đo cung lượng giác BC. -2π 2π −π π A. + k 2π , k ᄀ . B. + k 2π , k ᄀ . C. + k 2π , k ᄀ . D. + k 2π , k ᄀ . 3 3 3 3 Câu 15: Tìm α để tan α xác định. π A. α k 2π , k ᄀ . B. α kπ , k ᄀ . C. α + kπ , k ᄀ . 2 π D. α + k 2π , k ᄀ . 2 Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình 1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) 0. A. [ 1;3] . B. ( − ;0]. ;1] C. ( −�� [ 3; +�) . D. ( − , −3]. 1 π Câu 17: Cho sin α = , (0 < α < ). Tính tan α . 3 2 1 Hình 1 A. tan α = . B. tan α = 2. 2 1 C. tan α = − 2 . D. tan α = − . 2 x2 y 2 Câu 18: Cho phương trình chính tắc của Elip + = 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 9 8 A. Độ dài trục lớn bằng 6, trục bé bằng 4. B. Độ dài trục lớn bằng 6, tiêu cự bằng 2. C. Độ dài trục bé bằng 4 2, tiêu cự bằng 1. D. Độ dài trục bé bằng 2 2 , tiêu cự bằng 1. Câu 19: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : 2 x 3 y − 5 = 0 và d 2 : 6 x − 9 y + 10 = 0. A. d1 trùng d 2 . B. d1 vuông góc d 2 . C. d1 cắt d 2 . D. d1 song song d 2 . Trang 2/3 Mã đề thi 204
- Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau có nghiệm. 7 x − 2 −4 x + 19 2 x − 3m + 2 0 64 64 64 64 A. m �( ; +�). B. m �[ ; +�). C. m �( −�; ). D. m �(−�; ]. 33 33 33 33 Câu 21: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N (3;5) và có vectơ chỉ phương u = (1; −2). x = −3 + t x = 3 + 2t x = 3+t x = 1 + 3t A. . B. . C. . D. . y = 5 − 2t y = 5+t y = 5 − 2t y = −2 + 5t Câu 22: Cho m = 1, tìm bất phương trình có tập nghiệm là ᄀ . A. ( m + 2) x < 3. B. (m − 1) x < m 2 − 1. C. mx > x + 3. D. mx x + 3. 1 Câu 23: Cho sinα = m. Tính giá trị của biểu thức P = sin2α cosα . 2 A. P = 2m − m . B. P = 1− m 3. C. P = m − m 3. D. P = m − m 2. 3 Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin 2a = 2sin a cos a. B. cos 2a = cos 2 a − sin 2 a . 1 C. sin ( π + a ) = sin a. D. cot 2 a = − 1, (sin a 0). sin 2 a B. PHẦN TỰ LUẬN( Thời gian làm bài: 40 phút). �9 1 � Bài 1. Cho hai số dương a và b, chứng minh rằng: � + � ( 25 + ab ) 30. Đẳng thức xảy ra khi nào? �a 4b � Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4 y = 0 và đường thẳng ( d ) : x − 3 y − 4 = 0. a/ Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng D : 3 x − 4 y + 18 = 0. b/ Tìm tọa độ điểm M trên đường tròn (C ) và tọa độ điểm N trên đường thẳng (d ) sao cho M và N đối xứng với nhau qua điểm A(3;1). Bài 3. Cho tam giác ABC a/ Chứng minh: sin 2C + cos 2C.cot C = cot C. sinB + sin C b/ Chứng minh rằng: Nếu = 1 thì tam giác ABC là tam giác vuông. sin A.cos B + sin A.cos C 2x2 − 8 8− x Bài 4. Giải bất phương trình: + x−2 < . x−2 x−2 HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 204
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
7 p | 51 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
7 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn