Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 685
lượt xem 0
download
Sau đây là Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 685 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 685
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 685 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tính vi phân của hàm số y = x cot x . x x A. dy = (cotx + 2 )dx B. dy = −(cotx - )dx sin x sin2 x x x C. dy = (cotx - )dx D. dy = (cotx - )dx cos2 x sin2 x Câu 2: Tính giới hạn: lim( 9 x + 1 − 3 x) = ? 2 x 0 A. 0. B. 1. C. 1 D. Đáp án khác Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC ) , SA = a 2 . Góc giữa SB và (ABC) là góc có giá trị tan bằng: 1 A. B. 1 C. 2 D. 3 2 �1 1 � Câu 4: Tính giới hạn: lim � − 2 �= ? x 0 x � x � A. ∞ B. + ∞ C. 6 D. 4 Câu 5: Tính đạo hàm cấp của hàm số y = x − 3 x + 5 . 3 2 A. y( n) = 6x − 6. B. y( n) = 0. C. y( n) = 3x2 − 6x. D. y( n) = 6. 2n.3n − 3.3n Câu 6: Tính giới hạn: lim =? 6 n + 4n A. 4 B. −4 C. 1 D. 0,25 Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 1 A. lim q = 0,( q < 1) n B. lim = 0 C. lim q n = 0, (q > 1) D. lim k = 0,( k ᄁ + ) n n Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 7a, có cạnh SC vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SC=7a; Góc giữa SA và BC là góc có Cosin bằng: 1 A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 4 2 2 Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng AC’ và CD’? A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a và SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 450. Tính SA ? A. 2a B. a C. a 3 D. a 2 Câu 11: Tính giới hạn: lim x + 1 − 3x = ? 2 x 0 2x + 1 A. 1 B. –1 C. –2 D. 2 (n + 4)(3 − 2n) 2 Câu 12: Tính giới hạn: lim 3 =? n + 5n 2 + 4 A. 4 B. –2 C. 1 D. 2 Trang 1/5 Mã đề thi 685
- Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, Hình chiếu của tam giác SAB xuống mặt phẳng (ABCD) có diện tích bằng. a2 a2 2 a2 A. B. C. a 2 D. 2 6 4 4 Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y = 6 x 3 + x 2 . 9x2 + x 9x2 + 2x 9x2 + x 9x 2 + x A. y ' = B. y ' = C. y ' = − D. y ' = 6x3 + x2 6x3 + x2 6x3 + x 2 2 6x3 + x 2 Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a; Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp bằng: A. 450 B. 600 C. 750 D. 300 Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và đường cao bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp bằng. A. 750 B. A. 600 C. 450 D. 300 ( Câu 17: Tính giới hạn: lim 5n − 3n = ? 3 ) A. – 6 B. − C. + D. – 4 1 1 Câu 18: Tính S = 9 + 3 + 1 + + ... + n −3 + ... Kết quả là : 9 3 27 A. B. 14 C. 16 D. 15 2 −2 x + 4 Câu 19: Tính giới hạn: lim =? x − 3x + 1 A. + B. −2 / 3 C. − D. 2 / 3 Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x 3 − 2 x + 3 tại điểm M(1;2) là: A. y = x + 1 B. y = x − 2 C. y = x − 3 D. y = − x − 1 Câu 21: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trên mặt phẳng (α ) chứa đường này và (α ) vuông góc với đường kia; B. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia; C. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α ) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kì thuộc a tới mặt phẳng (α ). D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt phẳng (α ) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kì trên b; Câu 22: Cho đường thẳng a, mặt phẳng (P ) và một điểm O nào đó. Số đường thẳng qua O vuông góc với a và số đường thẳng qua O vuông góc với (P ) theo thứ tự là: A. vô số; 1 B. 1;1 C. vô số; vô số D. 1 ; vô số x +1 Câu 23: Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) : y = tại A ( 0; −1) x −1 1 1 1 A. y = − x − . B. y = −2 x − 1 . C. y = x + 1 . D. y = −2 x + 7 . 2 2 2 a 10 ᄁ Câu 24: Cho hình lăng trụ ABC. A' B 'C ' có AB = 2a, AC = a, AA ' = , góc BAC = 1200 , 2 hình chiếu vuông góc của C’ trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của BC ; Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACC'A ' ) bằng A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 . Trang 2/5 Mã đề thi 685
- Câu 25: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a; Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: A. a 3 B. a 2 C. a 3 D. a 6 6 3 Câu 26: Cho phương trình: −4x + 4x − 1 = 0 (1). Mệnh đề nào sau đây sai? 3 A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( − ;1) . B. Hàm số f ( x) = −4x 3 + 4x − 1 = 0 liên tục trên ᄁ . C. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng ( −2;0 ) . D. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng ( 0;0,5 ) . Câu 27: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a; Nếu O là điểm cách đều tất cả các đỉnh của tứ diện thì khoảng cách đó bằng: A. a 6 B. a 6 C. a 6 D. a 6 10 8 6 4 Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm số y = tan 2 x . 2 4 tan 2 x −2 tan 2 x 2 tan 2 x −4 tan 2 x A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. . cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos 2 2 x Câu 29: Cho tứ diện SABC có ba đỉnh A, B, C tạo thành tam giác vuông cân đỉnh B và AC=2a, có cạnh SA ⊥ (ABC ) , SA=a;Trong (SAB) vẽ AH ⊥ SB tại H; Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. AH = a 6 B. AH ⊥ (SBC ) D. (SAB ) ⊥ (SBC ) 3 C. Từ trung điểm O của đoạn AC vẽ OK vuông góc với (SBC) cắt (SBC) tại K suy ra OK = a 6 3 Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số y = (3 x + 1) tại điểm x = 1 2 3 A. 322 B. 322 C. 288 D. 299 Câu 31: Tìm đạo hàm của hàm số y = sin 5 x . A. 5cos 5x . B. 5cos x . C. −5cos 5x . D. 5sin 5x . Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và hai mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng vuông góc với (ABCD); Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. (SAB) ⊥ (SBC ) B. (SAC ) ⊥ (SBD ) C. (SAD ) ⊥ (SCD ) D. (SBC ) ⊥ (SCD ) 2x Câu 33: Tính giới hạn: lim− =? x 4 x −4 A. 8 B. –∞ C. –8 D. +∞ Câu 34: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A ' B 'C ' D ' . Góc tạo bởi hai mặt phẳng là hai mặt bên liên tiếp của hình lăng trụ bằng: A. 600 B. 300 C. 450 D. 900 2x Câu 35: Đạo hàm của hàm số y = là: x+4 8 4 8 4 A. y ' = − B. y ' = C. y ' = D. y ' = − ( x + 4)2 (x + 4) 2 (x + 4)2 (x + 4)2 Câu 36: Chọn phát biểu sai: A. Cho a / / b mặt phẳng ( α ) ⊥ a thì ( α ) ⊥ b B. Nếu d ⊥ ( α ) thì d vuông với mọi đường thẳng trong ( α ) C. Nếu d vuông góc với a, b cắt nhau và chứa trong ( α ) thì d ⊥ ( α ) D. Nếu d vuông góc với a, b chứa trong ( α ) thì d ⊥ ( α ) Trang 3/5 Mã đề thi 685
- x 2 − 4x + 4 x 2 Câu 37: Tìm giá trị của m sao cho hàm số f(x) = 2−x liên tục tại xo = 2. mx + 1 x=2 A. B. m = −1 C. D. m = −0,5 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD ) , SA = a 2 . Tính góc giữa SC và (ABCD); A. 300 B. 450 C. 900 D. 600 Câu 39: Tính giới hạn: lim( n 2 + 4n + 1 – n)=? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3/2 Câu 40: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t 3 − 4t 2 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm t=2s bằng: A. 1 m / s 2 B. 6 m / s 2 C. 4 m / s 2 D. 5 m / s 2 1 Câu 41: Trên đồ thị của hàm số y = có điểm M sao cho tiếp tuy ến t ại đó cùng với các x −1 trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ của điểm M là 3 3 3 3 A. (− ; 4) B. ( ; 4) C. (− ; −4) D. ( ; −4) 4 4 4 4 Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD = 1, 5a , hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABCD) trùng với trung điểm của AB; Khoảng cách từ A đến mp(SBD) bằng: a 2a 3a a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 43: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ᄁ ? 2 x2 −1 A. y = cot 2 x B. y = C. y = 5 x 4 − x 2 +1 D. y = x x+3 Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số . A. -cos 2x+2cosx-3 B. cos 2x+2cosx-3x C. -cos 2x- 2cosx-3 D. cos 2x+2cosx-3 Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số y = (x − 1)(4 x + 5) . A. y ' = 8 x − 4 B. y ' = 8 x + 1 C. y ' = 8 x − 1 D. y ' = 8 x − 3 Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số y = (x² – 4x) cos 3x. A. y' = 2(x – 2)cos 3x + 3x(x – 4) sin 3x B. y' = 2(x – 1)cos 3x – 3x(x – 4) sin 3x C. y' = 2(x – 1)cos 3x + 3x(x – 4) sin 3x D. y' = 2(x – 2)cos 3x – 3x(x – 4) sin 3x Câu 47: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: 1 , − 1 , 1 ,..., ( )n n −1 −1 ,... 3 9 27 3 A. 1/3 B. −2 C. 0,25 D. 1 Câu 48: Biết tiếp tuyến của (P) y = x 2 song song với đường thẳng y = x + 2 có phương trình tiếp tuyến đó là: A. x − y + 1 = 0 . B. 4 x − 4 y − 1 = 0 . C. 4 x + 4 y + 1 = 0 . D. x + y + 1 = 0 . Câu 49: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0? A. lim 2 x2 −1 x 1 x − 3x + 2 B. lim 2x + 5 x −2 x + 10 x + ( C. lim x 2 + 1 − x D. lim 3 ) x −1 x 1 x −1 4− x khi x>4 Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = x −2 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 4. ax + 8 khi x 4 A. a = −3. B. a = −4. C. a = −2. D. a = −1. HẾT Trang 4/5 Mã đề thi 685
- Trang 5/5 Mã đề thi 685
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 121 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 92 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 36 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 68 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 82 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 55 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p | 37 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn