intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 232

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 232 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 232

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ  MÔN TOÁN. KHỐI 12  BÌNH Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................. SBD:....................... Mã đề thi: 232 1 M M Câu 1: Biết rằng tích phân  x 1 − xdx = , với   là phân số tối giản. Khi đó giá trị  M + N   0 N N bằng bao nhiêu ? A.  21 B.  19 C.  18 D.  20 Câu 2: Trong không gian  Oxyz  cho mặt phẳng  ( Q )  có phương trình  2 x + y − z − 2 = 0   và hai điểm  M ( 0;1; −2 ) ,   N ( 1;1; −1) .   Viết phương trình    ( P ) biết   ( P ) vuông góc với    ( Q ) và   ( P )   đi qua   hai  điểm M ; N ? A.  x + y + z − 1 = 0 . B.  − x + 3 y + z − 1 = 0 . C.  x − 3 y − z + 5 = 0 . D.  2 x − y − z − 1 = 0 . uuur Câu 3: Trong không gian  Oxyz  cho hai điểm  A ( 5; 7; 2 ) , B ( 3; 0; 4 ) . Tọa độ của  AB  là uuur uuur uuur uuur A.  AB = ( −2; − 7; 2 ) . B.  AB = ( 2;7; 2 ) . C.  AB = ( 8;7; 6 ) . D.  AB = ( 2; 7; − 2 ) . Câu 4: Trong không gian  Oxyz  cho mặt phẳng  ( P ) : 3x − y + z − 5 = 0 .  Tìm một véc­tơ pháp tuyến  của  ( P ) ? r r r r A.  n = ( 3;1;1) . B.  n = ( 3; − 1;1) . C.  n = ( −1;1; − 5 ) . D.  n = ( −3;1;1) . Câu 5: Trong   không  gian  với  hệ  tọa  độ   Oxyz ,  cho  điểm  A(1;0;0); B(0;2;0) . VIết   phương  trình  tham  số  của  đường  thẳng   d   đi  qua   A; B . x = 1+ t x = 1− t A.  d : y = 2t (t R) B.  d : y = 2t (t R) z=0 z=0 x = 1− t x = 1− t C.  d : y = 2 − t (t R) d : y = 2t (t R) z=0 D.  z=t Câu 6: Trong không gian  Oxyz  cho bốn  đường thẳng  x −1 y − 2 z x −4 y −2 z x −2 y −2 z x −4 y −2 z d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = ; d4 : = = ; 1 2 −2 1 1 1 2 4 −4 2 2 −1 Có bao nhiêu đường thẳng cắt cả 4  đường đã cho? A. . Vô số B.  1. . C.  2 . D.  0 . Câu 7: Trong không gian  Oxyz ,  viết phương trình mặt cầu tâm  I ( 1; −2;3) , bán kính  R = 2 A.  ( x − 1) 2 − ( y + 2 ) 2 + ( z − 3) 2 = 4 . B.  x 2 + 2 y 2 + 3z 2 = 4 . C.  ( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z + 3) 2 = 22 . D.  ( x − 1) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z − 3) 2 = 4 .                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 232
  2. Câu 8: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức  z thỏa mãn:  z + 2 − i = 4  là đường tròn có  tâm I  và bán kính  R  lần lượt là: A.  I ( −2; −1) ;  R = 4 . B.  I ( −2; −1) ;  R = 2 . C.  I ( 2; −1) ;  R = 4 . D.  I ( 2; −1) ;  R = 2 Câu 9: Trong tập  ? , cho phương trình bậc hai  az + bz + c = 0 ( *)   ( a 0 ) . Gọi  ∆ = b 2 − 4ac . Ta xét  2 các mệnh đề sau: 1) Nếu  ∆  là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm. 2) Nếu  ∆ 0  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. 3) Nếu  ∆ = 0  thì phương trình có một nghiệm kép. Trong các mệnh đề trên : A. Không có mệnh đề nào đúng B. Có một mệnh đề đúng C. Có hai mệnh đề đúng D. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu 10: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ? ) , khẳng định nào sau đây là đúng ? B.  z = a + b 2 2 A.  z = a 2 + b 2 C.  z = a − b D.  z = − a − bi Câu 11: Số phức  z = 5 − 4i  có điểm biễu diễn là : A.  ( 5; 4 ) B.  ( −5; −4 ) C.  ( 5; −4 ) D.  ( −5; 4 ) x − 2 1− y z Câu 12:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : = = . Tìm một  −1 2 1 vectơ chỉ phương  của đường thẳng  d  ? r r r r A.  a = (−1; 2; −1)   . B.  a = (1; 2; −1) C.  a = (1; 2;1) . D.  a = (−1; 2;1) . π π 2 2 Câu 13: Cho  I = x sin xdx  và  J = x 2 cos xdx . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ? 0 0 π2 π2 π2 π2 A.  J = − + 2I B.  J = − − 2I C.  J = + 2I D.  J = − 2I 4 4 4 4 Câu 14: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ? ) . Số phức  z 2  có phần thực là : A.  a − b B.  a + b C.  a 2 + b 2 D.  a 2 − b 2 Câu 15: Trong không gian  Oxyz cho điểm  A ( −1;3; −1)  và mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 2 z − 8 = 0 .Tính  khoảng cách từ A đến  ( P ) . 5 5 3 5 A.  d ( A, ( P ) ) = − . B.  d ( A, ( P ) ) = . C.  d ( A, ( P ) ) = . D.  d ( A, ( P ) ) = 14. 3 3 3 Câu 16: Vi khuẩn HP gây đau dạ dày tại ngày thứ  t  với số lượng là  F ( t ) , biết rằng nếu phát hiện  sớm khi số  lượng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ  được cứu chữa. Biết   1000 F '( t ) =  và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị  2t + 1 bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày ( kết quả được làm tròn đến chữ số hàng  đơn vị ) và bệnh nhân có cứu chữa được hay không ? A.  2833  và cứu được B.  5434  và không cứu được C.  1499 và cứu được D.  3717  và cứu được Câu 17: Cho  số phức  z thỏa mãn  z − z = 3i − 1.  Tìm modun của số phức  w = z (1 − i )                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 232
  3. A.  w = 5 2 . B.  w = 4 2   C.  w = 10 D.  w = 8 Câu 18: Trong không gian  Oxyz  cho ba điểm  A ( 1; 2; − 4 ) ,  B ( 1; − 3;1) ,  C ( 2; 2;3) . Mặt cầu  ( S )  đi qua  A ,  B ,  C  và có tâm thuộc mặt phẳng  ( Oxy ) . Tìm  bán kính của mặt cầu  ( S ) ? A.  5 . B.  26 . C.  3 2 . D.  2 . � π� Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  y = tan x.tan �x + � ? � 4� A.  F ( x ) = − x − 2 ln 1 − tan x + C B.  F ( x ) = x − ln 1 − tan x + C C.  F ( x ) = − x − ln 1 − tan x + C D.  F ( x ) = x − 2 ln 1 − tan x + C Câu 20: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A.  cos xdx = cos x + C B.  sin xdx = cos x + C C.  sin xdx = − cos x + C D.  cos xdx = − sin x + C 1 Câu 21: Tìm họ tất cả các  nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ,   ( ∀x > 0 ) x A.  F ( x ) = ln x + C B.  F ( x ) = ln x + C C.  F ( x ) = ln x D.  F ( x ) = ln x 6 Câu 22: Cho biết  f ( 1) = 2; f ( 6 ) = 21  và  f ' ( x )  liên tục  trên đoạn  [ 1;6]  thì giá trị   f ' ( x ) dx  bằng  1 bao nhiêu ? A.  5 B.  −19 C.  19 D.  23 r r Câu 23: Trong không gian  Oxyz  cho  a = ( −1;0;2) ,   b = ( 2;1; −1) . Chọn khẳng định sai. rr rr r r rr A.  � a, b �= 14 . a, b �= ( 2; −3;1) . B.  � C.  a + b = 5 + 6 . D.  � a, b �= ( −2;3; −1) . � � � � � � Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz  cho các điểm  A ( 0;1;2 ) , B ( 2; −2;1) , C ( −2;0;1) . Viết phương trình mặt phẳng  đi qua  A  và vuông góc với  BC A.  2 x − y − 1 = 0 . B.  − y + 2 z − 3 = 0 . C.  2 x − y + 1 = 0 . D.  y + 2 z − 5 = 0 . 3 Câu 25: Giá trị của tích phân  I = ( 2x 2 ) − 4 x + 1 dx  là: 1 9 10 7 3 A.  I = B.  I = C.  I = D.  I = 4 3 3 5 Câu 26: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ? ) . Số phức  z −1  có phần ảo là : b a −b −b A.  B.  C.  i D.  a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 Câu 27: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi trục  Ox  và đồ thị hàm số  y = 1 − x 2 . Thể tích khối tròn  xoay khi quay (S) quanh trục  Ox  là: 2 4 3 3 A.  π B.  π C.  π D.  π 3 3 4 2 zz =1 Câu 28: Có bao nhiêu giá trị của   m  để tồn tại duy nhất số phức  z   thỏa mãn  z − 3+i = m                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 232
  4. A.  1 . B.  0 . C.  3 . D.  2 . x = −1 + t Câu   29:  Tìm   tọa   độ   giao   điểm   của   đường   thẳng   d : y =     − t (t R ) và   mặt   phẳng  z = −2 + 3t ( P) : x + 2 y − z − 3 = 0 �−3 1 7 � �3 1 7 � �−3 1 −7 � A.  ( −3;1; −7 ) . B.  � ; ; �. C.  � ; ; � . D.  � ; ; �. �2 2 2 � �2 2 2 � �2 2 2 � x +1 y −1 z − 2 Câu 30:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz   cho đường thẳng ( d ) : = =   và  2 1 3 mặt phẳng  ( P ) : x − y − z − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  ( ∆ )  đi qua điểm A ( 1;1; − 2 ) , biết  ( ∆ ) / / ( P )  và  ( ∆ )  cắt  ( d ) . x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z + 2 A.  = = . B.  = = . 1 −1 −1 2 1 3 x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z + 2 C.  = = . D.  = = . 8 3 5 2 1 1 Câu 31: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai ? [ f ( x ) .g ( x ) ] dx = � A.  � f ( x ) dx.� g ( x ) dx [ f ( x ) − g ( x ) ] dx = � B.  � f ( x ) dx − � g ( x ) dx 2 f ( x ) dx = 2 � C.  � f ( x ) dx [ f ( x ) + g ( x ) ] dx = � D.  � f ( x ) dx + � g ( x ) dx 5 5 4 f ( x ) dx = a ,   � Câu 32: Biết rằng  � f ( x ) dx = b  thì  � f ( x ) dx  bằng bao nhiêu ? 1 4 1 A.  a − b B.  a − 4b C.  b − a D.  a + b ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 232
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2