intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Cự Khối

Chia sẻ: Đinh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

113
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Cự Khối tổng hợp đầy đủ kiến thức, phương trình, công thức giúp các em học sinh áp dụng vào giải bài tập với các dạng bài tập khác nhau một cách nhuần nhuyễn. Đề thi này với đáp án có sẵn sẽ là một gợi ý dành cho các em giúp các em tự kiểm tra và đánh giá kiến thức, kỹ năng của mình, các em tự giải thử và chấm điểm cho mình để biết được năng lực toán học và từ đó đề ra kế hoạch ôn tập cho hiệu quả. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Cự Khối

UBND QUẬN LONG BIÊN<br /> TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 7<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> <br /> TIẾT 66 + 67: KIỂM TRA HỌC KỲ<br /> Thời gian làm bài: 90phút<br /> Ngày kiểm tra: 03/05/2018<br /> Bài 1: (2 điểm) Thời gian giải một bài toán của 20 học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:<br /> 5<br /> 6<br /> 4<br /> 6<br /> 9<br /> 6<br /> 8<br /> 8<br /> 6<br /> 9<br /> 6<br /> 4<br /> 3<br /> 8<br /> 6<br /> 3<br /> 5<br /> 6<br /> 5<br /> 9<br /> a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lập bảng tần số.<br /> b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu.<br /> Bài 2: (2 điểm)<br /> Cho 2 đa thức :<br /> P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 - 2<br /> Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2<br /> a) Thu gọn và sắp xếp mỗi hạng tử của mỗi P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.<br /> b) Tính A(x) = P(x)+ Q(x).<br /> c) Tính A( 1).<br /> Bài 3: (2 điểm)<br /> Tìm nghiệm của các đa thức sau:<br /> a) ( ) = −3 + 12<br /> b) ( ) = ( − 3)(16 − 4)<br /> c) ℎ( ) = (2 + 1)( + 9)<br /> Bài 4: (3,5 điểm)<br /> Cho tam giác MNP có MN < MP, đường phân giác MQ. Trên tia MP lấy điểm R sao cho MR =<br /> MN. Gọi A là giao điểm của MN và RQ.<br /> a) Chứng minh NQ = RQ. Từ đó suy ra MQ là đường trung trực của NR<br /> b) Chứng minh ANQ = PRQ<br /> c) Chứng minh NR // AP<br /> d) So sánh NQ và QP.<br /> Bài 5: (0,5 điểm)<br /> Hai nhà máy được xây dựng bên cùng 1 bờ sông tại hai<br /> điểm A và B ( hình vẽ). Hãy tìm trên bờ sông đó 1 điểm C để<br /> xây dựng trạm bơm đưa nước về cho hai nhà máy sao cho độ<br /> dài đường ống dẫn là ngắn nhất.<br /> <br /> ---------------HẾT-----------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> Bài<br /> <br /> b,0,5đ<br /> <br /> Đáp án<br /> -Dấu hiệu là : Thời gian giải một bài toán của 20 học sinh<br /> lớp 7<br /> -Bảng tần số :<br /> x<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 8<br /> 9<br /> n<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 7<br /> 3<br /> 3<br /> N=20<br /> x.n 6<br /> 8<br /> 15 42 24 27 Tổng: 122<br /> -Tính trung bình cộng của dấu hiệu<br /> 122<br /> =<br /> = 6,1<br /> 20<br /> -Tìm mốt<br /> =6<br /> 3<br /> P(x) =  2x + x2 + x - 2<br /> Q(x) = x3 + 3x + 1<br /> A(x)= - x3 + x2 + 4x – 1<br /> <br /> c,0,5đ<br /> <br /> Tính A(1)= 3<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> ( ) = 0 => −3 + 12 = 0 => = 4<br /> Kết luận = 4 là nghiệm của đa thức f(x)<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> ( ) = 0 => ( − 3)(16 − 4) = 0<br /> Tìm được x = 3 hoặc x =<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Kết luận x = 3 hoặc x = là nghiệm của đa thức g(x)<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> a, 1đ<br /> 1<br /> (2đ)<br /> b, 1đ<br /> <br /> a,1đ<br /> 2<br /> (2đ)<br /> <br /> a<br /> 0,5đ<br /> <br /> 3<br /> (2đ)<br /> <br /> b<br /> 0,75đ<br /> <br /> c<br /> 0,75đ<br /> <br /> ℎ( ) = 0 => (2 + 1)( + 9) = 0<br /> =−<br /> <br /> = −9 ( ô ý)<br /> Kết luận x = − là nghiệm của đa thức h(x)<br /> <br /> Biểu điểm<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> - Vẽ được đúng hình đến hết câu a.<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> - Chứng minh ∆<br /> = ∆<br /> ( . . )<br /> => NQ = QR ( hai cạnh tương ứng)<br /> - Chứng minh MQ là trung trực NR:<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 4<br /> (3,5đ)<br /> <br /> a<br /> 1đ<br /> <br /> b<br /> 1đ<br /> c<br /> 0,5đ<br /> 4d<br /> 0,5đ<br /> <br /> 5<br /> (0,5đ)<br /> <br /> Có: MN = MR, QN = QR (cmt) => MQ là trung trực NR<br /> -Chứng minh:<br /> =<br /> -Chứng minh ∆<br /> = ∆<br /> (g. c.g)<br /> - Chứng minh được MA= MP; AQ = QP<br /> - Chứng minh được MQ là trung trực của AP<br /> - Chứng minh được NR // AP<br /> -Chứng minh được<br /> = <br /> ><br /> -Suy ra được QP > NQ<br /> -Lấy điểm D sao cho d là trung<br /> trực của AD. Gọi E là giao<br /> điểm của BD với d.<br /> Vì d là trung trực của AD<br /> => AC = DC<br /> - Ta có:<br /> AC + BC = DC + BC > BD<br /> (bất đẳng thức trong ∆ <br /> )<br /> -Nếu C trùng với E thì<br /> AB + BC = DC + BC = DE +<br /> DE = BD<br />  AB + BC ≥ BD<br /> Vậy nếu đặt C trùng với E thì độ dài đường ống dẫn nước<br /> là ngắn nhất.<br /> Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng.<br /> BGH duyệt<br /> TT, NTCM duyệt<br /> <br /> Nguyễn Xuân Lộc<br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7<br /> TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI<br /> Năm học 2017 - 2018<br /> MA TRẬN ĐỀ<br /> TIẾT 66 + 67: KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Ngày kiểm tra : 3/05/2018<br /> I. MỤC TIÊU: Học sinh được kiểm tra<br /> 1. Kiến thưc:<br /> + Kiểm tra kiến thức về thống kê, tìm dấu hiệu, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu<br /> hiệu.<br /> +Biết cộng trừ đa thức một biến và tìm nghiệm của đa thức.<br /> + Vận dụng đưuọc quan hệ giữa góc và cạnh đối diện để so sánh đoạn thẳng, vận dụng tính<br /> chất tam giác cân, đường trung trực để chứng minh bài toán.<br /> 2. Kỹ năng:<br /> + Rèn luyện kỹ năng cộng trừ đa thức một biến, biết tìm nghiệm cảu đa thức một biến.<br /> + Vẽ hình. Vẽ đường phân giác của tam giác, đường trung trực của tam giác.<br /> + Lập luận chứng minh, trình bày.<br /> 3. Thái độ: Nghiêm túc thực hiện trong thi cử.<br /> II. MA TRẬN ĐỀ<br /> Nội dung kiến thức<br /> Thống kê<br /> <br /> Nhận biết Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> thấp<br /> <br /> Vận<br /> dụng cao<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tổng<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 4<br /> <br /> Biểu thức đại số<br /> <br /> 2<br /> 2,5<br /> <br /> Quan hệ giữa các yếu<br /> tố trong tam giác<br /> Các đường đồng quy<br /> trong tam giác<br /> Tổng<br /> <br /> 6<br /> 1,5<br /> <br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 1,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 1,5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 13<br /> 4<br /> <br /> 10<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2