intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Chia sẻ: Đinh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

110
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Toán chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì 2 sắp tới, đồng thời là tài liệu để quý thầy cô giáo tham khảo phục vụ cho việc biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HÒA<br /> TRƯỜNG THCS TÂY SƠN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: TOÁN – LỚP 7<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 135<br /> (Đề này gồm 02 trang)<br /> I. Trắc nghiệm: (3 điểm)<br /> Câu 1. Bậc của đa thức f(x) = -7x4 + 4x3 + 8x2 – 5x3 – x4 + 5x3 + 4x4 + 2018 là:<br /> A. 2018<br /> <br /> B. 5<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 3<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 2. Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phép toán: 3x + … = -3x là:<br /> A. 3x3<br /> <br /> B. -6x3<br /> <br /> C.0<br /> <br /> D. 6x3<br /> <br /> C.-3(xy)2<br /> <br /> D. -3xy<br /> <br /> C.4 x2y5<br /> <br /> D.-4 x2y5<br /> <br /> C.18<br /> <br /> D.–24<br /> <br /> Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2<br /> A. -3x2y<br /> <br /> B. (-3xy)y<br /> <br /> Câu 4. Kết qủa phép tính -5x2y5 – x2y5 + 3x2y5<br /> A. -3 x2y5<br /> <br /> B.8 x2y5<br /> <br /> Câu 5. Giá trị biểu thức 3x2y + 3x2y tại x = –2 và y = –1 là:<br /> A. 12<br /> <br /> B.–9<br /> <br /> Câu 6. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức A(x) = 2x – 1<br /> A. 0<br /> <br /> B. -2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 7. Cho bảng giá tần số :<br /> Giá trị (x)<br /> <br /> 28<br /> <br /> 30<br /> <br /> 35<br /> <br /> 50<br /> <br /> Tần số (n)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 7<br /> <br /> 3<br /> <br /> N = 20<br /> <br /> Có mốt là :<br /> A. 20<br /> <br /> B. 8<br /> <br /> C. 35<br /> <br /> Câu 8. Đa thức g(x) = x2 + 1<br /> A. Không có nghiệm<br /> <br /> B. Có nghiệm là –1<br /> <br /> C. Có nghiệm là 1<br /> <br /> D. Có 2 nghiệm<br /> <br /> Câu 9. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :<br /> A. AM  AB<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> 2<br /> AM<br /> 3<br /> <br /> D. 30<br /> <br /> C. AG <br /> <br /> 3<br /> AB<br /> 4<br /> <br /> D. AM = AG<br /> <br /> Câu 10. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :<br /> A. ba góc nhọn.<br /> <br /> B. hai cạnh bằng nhau.<br /> <br /> C. hai góc nhọn.<br /> <br /> D. một cạnh đáy.<br /> <br /> Câu 11. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :<br /> A. 5<br /> <br /> B. 7<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> D. 14<br /> <br />   600 . Câu nào sau đây đúng?<br /> Câu 12. Cho tam giác ABC có C  500 ; B<br /> <br /> A. AB > AC > BC<br /> <br /> B. AB > BC > AC<br /> <br /> C. BC >AC > AB<br /> <br /> D. AC > BC > AB<br /> <br /> II. Tự luận: (7 điểm)<br /> Câu 13. (1.5 điểm) Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng<br /> sau:<br /> Tháng<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 80<br /> <br /> 90<br /> <br /> 70<br /> <br /> 80<br /> <br /> 80<br /> <br /> 90<br /> <br /> 80<br /> <br /> 70<br /> <br /> 80<br /> <br /> 1) Lập bảng tần số.<br /> 2) Tìm mốt của dấu hiệu.<br /> 3) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.<br /> Câu 14. (2.5 điểm)<br /> 1) Cho đa thức A(x) = x4 – x2 + 1<br /> a) Tìm bậc của đa thức trên.<br /> b) Tính A(-1); A(2).<br /> 2) Tìm nghiệm của đa thức: Q(x) = 2x 2 + x<br /> Câu 15: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.<br /> Chứng minh rằng :<br /> 1)  BNC =  CMB<br /> 2)  BKC cân tại K<br /> 3) BC < 4KM.<br /> ----------HẾT----------<br /> <br /> Họ và tên học sinh:……………………………. Số báo danh:…….Phòng thi:……...<br /> Cán bộ coi thi 1:………………………..Cán bộ coi thi 2:…………………………...<br /> <br /> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HÒA<br /> TRƯỜNG THCS TÂY SƠN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: TOÁN – LỚP 7<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 246<br /> (Đề này gồm 02 trang)<br /> I. Trắc nghiệm: (3 điểm)<br /> Câu 1. Đa thức g(x) = x2 + 1<br /> A. Không có nghiệm<br /> <br /> B. Có nghiệm là –1<br /> <br /> C. Có nghiệm là 1<br /> <br /> D. Có 2 nghiệm<br /> <br /> Câu 2. Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phép toán: 3x3 + … = -3x3 là:<br /> A. 3x3<br /> <br /> B. -6x3<br /> <br /> C.0<br /> <br /> D. 6x3<br /> <br /> C.4 x2y5<br /> <br /> D.-4 x2y5<br /> <br /> C.-3(xy)2<br /> <br /> D. -3xy<br /> <br /> C.18<br /> <br /> D.–24<br /> <br /> Câu 3. Kết qủa phép tính -5x2y5 – x2y5 + 3x2y5<br /> A. -3 x2y5<br /> <br /> B.8 x2y5<br /> <br /> Câu 4. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2<br /> A. -3x2y<br /> <br /> B. (-3xy)y<br /> <br /> Câu 5. Giá trị biểu thức 3x2y + 3x2y tại x = –2 và y = –1 là:<br /> A. 12<br /> <br /> B.–9<br /> <br /> Câu 6. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức A(x) = 2x – 1<br /> A. 0<br /> <br /> B. -2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 7. Cho bảng giá tần số :<br /> Giá trị (x)<br /> <br /> 28<br /> <br /> 30<br /> <br /> 35<br /> <br /> 50<br /> <br /> Tần số (n)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3<br /> <br /> N = 20<br /> <br /> Có mốt là :<br /> A. 20<br /> <br /> B. 8<br /> <br /> C. 35<br /> <br /> D. 30<br /> <br /> Câu 8. Bậc của đa thức f(x) = -7x4 + 4x3 + 8x2 – 5x3 – x4 + 5x3 + 4x4 + 2018 là:<br /> A. 2018<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 5<br /> <br /> Câu 9. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :<br /> A. AM  AB<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> 3<br /> AB<br /> 4<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> C. AG <br /> <br /> 2<br /> AM<br /> 3<br /> <br /> D. AM = AG<br /> <br /> Câu 10. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :<br /> A. ba góc nhọn.<br /> <br /> B. hai cạnh bằng nhau.<br /> <br /> C. hai góc nhọn.<br /> <br /> D. một cạnh đáy.<br /> <br /> Câu 11. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :<br /> A. 5<br /> <br /> B. 7<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> D. 14<br /> <br />   600 . Câu nào sau đây đúng?<br /> Câu 12. Cho tam giác ABC có C  500 ; B<br /> <br /> A. BC >AC > AB<br /> <br /> B. AB > BC > AC<br /> <br /> C. AC > BC > AB<br /> <br /> D. AB > AC > BC<br /> <br /> II. Tự luận: (7 điểm)<br /> Câu 13. (1.5 điểm) Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng<br /> sau:<br /> Tháng<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 80<br /> <br /> 90<br /> <br /> 70<br /> <br /> 80<br /> <br /> 80<br /> <br /> 90<br /> <br /> 80<br /> <br /> 70<br /> <br /> 80<br /> <br /> 1) Lập bảng tần số.<br /> 2) Tìm mốt của dấu hiệu.<br /> 3) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.<br /> Câu 14. (2.5 điểm)<br /> 1) Cho đa thức A(x) = x4 – x2 + 1<br /> a) Tìm bậc của đa thức trên.<br /> b) Tính A(-1); A(2).<br /> 2) Tìm nghiệm của đa thức: Q(x) = 2x 2 + x<br /> Câu 15: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.<br /> Chứng minh rằng :<br /> 1)  BNC =  CMB<br /> 2)  BKC cân tại K<br /> 3) BC < 4KM.<br /> ----------HẾT----------<br /> <br /> Họ và tên học sinh:……………………………. Số báo danh:…….Phòng thi:……...<br /> Cán bộ coi thi 1:………………………..Cán bộ coi thi 2:…………………………...<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> I. Trắc nghiệm: (3 điểm)<br /> Mã đề: 135<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Câu<br /> Đáp<br /> C<br /> B<br /> B<br /> án<br /> Điểm 0.25 0.25 0.25<br /> Mã đề: 246<br /> 1<br /> Câu<br /> Đáp<br /> A<br /> án<br /> Điểm 0.25<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> II. Tự luận: (7 điểm)<br /> Câu<br /> <br /> Câu 13<br /> 1.5 đ<br /> <br /> Nội dung<br /> 1) Lập chính xác bảng “tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:<br /> Giá trị (x)<br /> 70 80 90<br /> Tần số (n)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> Điểm<br /> 0.5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2) M0 = 80.<br /> <br /> 0.25<br /> <br /> 3) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:<br /> X=<br /> <br /> 70.2  90.2  80.5<br />  80<br /> 9<br /> <br /> 1) Cho đa thức A(x) = x4 – x2 + 1<br /> a) A(x) có bậc 4<br /> b) Tính A(-1) = (-1)4 – (-1)2 + 1 = 1;<br /> A(2) = (-2)4 – (-2)2 + 1 = 13.<br /> 2<br /> 2) Tìm nghiệm của đa thức: Q(x) = 2x + x<br /> Câu 14: Ta có 2x2 + x = 0<br /> 2,5 đ<br />  x(2x + 1) = 0<br />  x = 0 hoặc x = <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Vậy Q(x) có nghiệm là x = 0; x = <br /> <br /> 0.75<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> 0.25<br /> 0.5<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0.25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2