Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 316
lượt xem 2
download
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 316 là tài liệu tham khảo hay được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kì năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 316
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) MÃ ĐỀ: 316 Cho h = 6,625.1034 Js, c = 3.108 m/s, e = 1,6.1019 C. Câu 1: Hạt nhân X có 6 proton và 8 nơtron có ký hiệu là A. 68 X . B. 68 X . C. 148 X . D. 146 X . Câu 2: Khi nói về điện từ trường biến thiên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. B. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường không đổi. C. Điện trường và từ trường không liên quan với nhau và tồn tại độc lập. D. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường không đổi. Câu 3: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. B. Khi bay vào điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng, theo phương song song với các bản tụ, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Tia là dòng các hạt nhân Heli ( 42 He ). D. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ 2000 m/s. Câu 4: Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Trong y học, tia tử ngoại thường được dùng để chữa bệnh ung thư. C. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh. D. Tính chất nổi bật nhất của tia X là khả năng đâm xuyên. Câu 5: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X có bước sóng lần lượt λ1, λ2, λ3. Biểu thức nào dưới đây đúng? A. λ1 λ3. C. λ3 > λ1 > λ2. D. λ2 > λ1 > λ3. Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng quang phát quang. D. Hiện tượng quang dẫn. Câu 7: Phản ứng hạt nhân 235 1 92 U + 0 n A Z X + A'Z' X' + k 01 n ( k = 1,2,3) là phản ứng A. phân hạch. B. phóng xạ. C. thu năng lượng. D. nhiệt hạch. Câu 8: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì Trang 1/4 – Mã đề 316
- A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 9: Khi nói về quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng đến nhiệt độ thích hợp. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ liên tục đặc trưng riêng của nguyên tố đó. C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo (bản chất) của nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. C. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. D. biến đổi trực tiếp hóa năng thành điện năng. Câu 11: Dao động điện từ tự do trong mạch LC có sự biến thiên điều hòa theo thời gian của A. độ tự cảm L của cuộn dây trong mạch. B. năng lượng điện từ trong mạch. ur C. cường độ điện trường E giữa hai bản tụ điện. D. điện dung C của tụ điện trong mạch. Câu 12: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 3,3125.10 19 J. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó bằng A. 2,5.1015 Hz. B. 4.1014 Hz. C. 5.1014 Hz. D. 2,5.1015 Hz. Câu 13: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc có màu trắng. B. Ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 14: Khi nói về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào dưới đây sai? A. Sự phóng xạ cua cac nguyên tô không chiu tac đông cua các yêu tô bên ngoai nh ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ư nhiệt độ, áp suất… B. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những tia không nhìn thấy gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. C. Các phản ứng hạt nhân tạo ra đồng vị kém bền, các đồng vị này tự phát ra các tia phóng xạ gọi là phóng xạ nhân tạo. D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát phân rã trong tự nhiên. Trang 2/4 – Mã đề 316
- Câu 15: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ngoài? A. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng. B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C. Electron bị bật ra khỏi nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi nung nóng. Câu 16: Khi nói về lực hạt nhân, phát biểu nào dưới đây sai? A. Lực hạt nhân là sự tổng hợp lực của lực đẩy tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa các nuclon. B. Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực hấp dẫn. C. Lực hạt nhân luôn là lực hút giữa các nuclon. D. Lực hạt nhân có trị số lớn hơn lực đẩy tĩnh điện giữa các proton trong hạt nhân. Câu 17: Năng lượng dao động điện từ trong mạch dao động LC bằng tổng năng lượng A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. điện trường và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. C. điện trường cực đại và năng lượng từ trường cực đại. D. điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm ở cùng thời điểm. Câu 18: Hiện tượng phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang? A. Đèn ống thông dụng phát sáng. B. Tia lửa điện. C. Đèn dây tóc phát sáng. D. Đèn led phát sáng. Câu 19: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. Câu 20: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của A. các electron dao động điều hòa trong không gian theo thời gian. B. điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. C. điện trường không đổi trong không gian theo thời gian. D. từ trường không đổi trong không gian theo thời gian. Câu 21: Trong thí nghiệm Yâng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân sáng bậc hai (hiệu đường đi đối với vân sáng bậc hai) là 5λ λ 3λ A. . B. . C. . D. 2λ. 2 2 2 Câu 22: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động LC là Trang 3/4 – Mã đề 316
- 2π 1 LC A. T = 2π LC. B. T = . C. T = . D. T = . LC 2π LC 2π Câu 23: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Không có bức xạ nào. B. Chỉ có bức xạ 2. C. Cả hai bức xạ. D. Chỉ có bức xạ 1. Câu 24: Trong một phản ứng hạt nhân, không có bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. điện tích. C. động lượng. D. động năng. Câu 25: Trong thí nghiệm Yâng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là D, khoảng cách giữa hai khe F1, F2 là a . Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là λD λD 2λD λD A. . B. . C. . D. . 4a a a 2a Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp F 1, F2 được xem là hai nguồn sóng kết hợp. Hai nguồn này phát ra hai sóng ánh sáng có bước sóng lần lượt λ 1 và λ2. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. λ1 = 2λ2. B. λ1 = 0,25λ2. C. λ1 = λ2. D. λ1 = 0,5λ2. Câu 27: Hạt nhân mẹ có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα (A → B + α ). Động năng và vận tốc các hạt B và tương ứng là KB, vB và Kα , v . Liên hệ đúng là K v mB K vB mB K vB m KB v m A. K B vB m . B. K B v m . C. K B v mB . D. . K vB mB Câu 28: Trong thi nghiêm Yâng vê giao thoa anh sang, biêt khoang cach gi ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ưa hai khe F ̃ 1, F2 la 2 ̀ ̉ ́ ư măt phăng ch mm, khoang cach t ̀ ̣ ̉ ưa hai khe F ́ ̀ ́ ơn săc co 1, F2 đên man quan sat la 2 m. Nguôn sang đ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ bươc song ́ ́ λ = 0,6 μm. Vân sang b́ ậc ba va vân sang b ̀ ́ ậc tám ở hai bên so với vân sang chính gi ́ ữa (vân sáng trung tâm) cach nhau ́ A. 6,6 mm. B. 3 mm. C. 7,2 mm. D. 4,2 mm. Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 4r0. B. 2r0. C. 5r0. D. 12r0. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Yâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khi màn quan sát cách mặt phẳng hai khe F 1, F2 một khoảng D thì khoảng vân là 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D ΔD thì khoảng vân thu đượ c trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân có giá trị A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 4 mm. D. 2 mm. Câu 31: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích tức thời trên bản tụ điện của mỗi mạch là q1 và q2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng cường độ dòng điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng Trang 4/4 – Mã đề 316
- A. 20π.103 A. B. 14π.103 A. C. 28π.103 A. D. 10π.103 A. Câu 32: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi 13,6 công thức: E n (eV) . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với electron ở n2 quỹ đạo N thì bức xạ phát ra có bước sóng dài nhất là A. 0,18794 µm. B. 0,65763 µm. C. 1,87894 µm. D. 0,09743 µm. HẾT Trang 5/4 – Mã đề 316
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Vật lý 11 năm 2018 - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 246 | 28
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 58 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
2 p | 66 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 65 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 134
4 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 57 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 356
4 p | 47 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 60 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 568
4 p | 77 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 39 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 51 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
2 p | 64 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
2 p | 48 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
2 p | 39 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 641
4 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn