CÂU I (3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
Nhóm tuổi
Dân số già (%)
Dân số trẻ (%)
0 14
< 25
>35
15 59
60
55
60 trở lên
>15
<10
a. Em hãy cho biết nhóm nước nào thường cấu dân số già, nhóm nước nào thường
cơ cấu dân số trẻ?
b. cấu dân số già cấu dân số trẻ những thuận lợi kkhăn đối với việc
phát triển kinh tế - xã hội?
CÂU II (3,0 điểm)
a. Thổ nhưỡng quyển là gì? Kể tên các nhân tố hình thành đất. Phân tích tác động của con
người đến sự hình thành đất.
b. Nêu vai trò của lớp phủ thổ nhưỡng đối với hoạt động sản xuất và đời sống con người.
CÂU III (4,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau:
ĐỀ
Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số quốc gia trên thế giới, năm 2005
Nước
Tỉ suất sinh (0/00)
Tỉ suất tử (0/00)
Anh
12
10
Hoa Kì
14
8
Thụy Điển
11
10
Ấn Độ
25
8
Trung Quốc
12
6
Việt Nam
19
6
Thế Giới
21
9
a. Tính t sut gia tăng dân s t nhiên ca các quc gia trên, năm 2005.
b. V biểu đồ ct th hin t sut gia tăng t nhiên ca mt s quc gia trên thế gii, năm
2005.
c. Nêu nhn xét v t sut gia tăng dân s t nhiên ca mt s quc gia trên thế gii, năm
2005.
ĐÁP ÁN
CÂU I (3,0 điểm)
- Nhóm nước phát triển thường có cơ cấu dân số già. (0,5 điểm)
- Nhóm nước đang phát triển thường có cơ cấu dân số trẻ. (0,5 điểm)
Cơ cấu dân số già
Cơ cấu dân số trẻ
Thuận lợi
(1,0 điểm)
- trẻ em ít, phúc lợi hội
cao
- chất lượng cuộc sống
nâng cao
- nguồn dự trữ lao động dồi dào,
- thị trường tiêu thụ lớn
Khó khăn
(1,0 điểm)
- thiếu lao động trong tương
lai.
- Phúc lợi hội người già
tăng, nguy cơ giảm dân số
- nhu cầu y tế , giáo dục lớn
- thiếu việc làm
- ảnh hưởng đến chất lượng cuộc
sống
CÂU II (3,0 điểm)
- Thổ nhưỡng quyển: (lớp phủ thổ nhưỡng) lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp nằm bề
mặt lục địa – nơi tiếp xúc với khí quyển, thạch quyển, sinh quyển. (0,5 điểm)
- Các nhân tố hình thành đất: Đá mẹ, Khí hậu, Sinh vật, Địa hình, Thời gian, Con
người. (0,5 điểm)
- Con người có khả năng tác động mạnh mẽ đến sự hình thành đất.
+ Hướng tiêu cực làm cho đất xấu đi, ví dụ minh họa. (0,5 điểm)
+ Hướng tích cực làm cho đất tốt lên, ví dụ minh họa. (0,5 điểm)
- Vai trò của lớp phủ thổ nhưỡng đối với hoạt động sản xuất đời sống con
người
+ Lớp phủ thổ nhưỡng là nơi thực vật phát triển, phát triển ngành nông nghiệp, lâm
nghiệp... (0,5 điểm)
+ Lớp phủ thổ nhưỡng là nơi cư trú, sinh hoạt,... của con người. (0,5 điểm)
CÂU III (4,0 điểm)
1. Tính t l gia tăng tự nhiên ca mt s quc gia trên thế giới (1 điểm)
Nước
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
Anh
0,2
Hoa Kì
0,6
Thụy Điển
0,1
Ấn Độ
1,7
Trung Quốc
0,6
Việt Nam
1,3
Thế Giới
1,2
Sai mt quc gia tr 0,25 đim
2. V biu đồ cột (2 điểm)
- Biểu đồ cột
- Yêu cầu : đúng chính xác đẹp đầy đủ chi tiết, phi chia khoảng cách đều mi
quc gia.
- Lưu ý :
- Không ghi đơn vị ở trục tung : -0,25 điểm.
- Thiếu số liệu trên đầu cột: -0,25 điểm
- Không có tên biểu đồ : -0,25 điểm.
- Chia tỉ lệ trục hoành (hoặc trục tung) sai : -0,25 điểm.
- Vẽ biểu đồ bằng bút chì, dùng bút xóa, hai màu mực: -1,0 điểm.
- Biểu đồ khác: không chấm phần vẽ
3. Nhn xét v t suất gia tăng dân s t nhiên ca mt s quc gia trên thế gii,
năm 2005. (1 điểm)
- Tỉ lệ gia tăng dân số các nước không đồng đều. (0,25 điểm)
- Các c t l gia tăng tự nhiên thp, thấp hơn tỉ l gia tăng tự nhiên ca thế gii
gm Anh (0,2%), Hoa (0,6%), Thụy Điển (0,1%) nhng nước nn kinh tế
phát trin (0,25 điểm)
- Ấn Độ (1,7%) Vit Nam (1,3%) t l gia tăng tự nhiên cao hai nước nn
kinh tế đang phát triển (0,25 điểm)
- Trung Quốc nước đang phát triển nh kế hoạch hóa gia đình chặt ch nên t l tăng
t nhiên thp (0,6%) (0,25 điểm)