Trang 1/3- Mã đề thi 234
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I M HỌC 2018 - 2019
N ĐỊA - LỚP 12
Thời gian làm i: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, n thí sinh:…..............................................................SBD:….................... đề thi 234
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Việcm nào sau đây không góp phần bảo vệ đa dạng sinh học nước ta?
A.
Xây dựng và mở rộng các n quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
B.
Ban hànhch đ
ỏ Việt Nam để b
ảo vệ nguồn gen động thực vật quý hiếm.
C.
Quy đ
nh việc khai thác nhằm đảm bảo sử dụng lâu d
ài các ngu
ồn lợi sinh vật.
D.
Du nh
ập các giống ngoại lai từ n
ớc ngo
ài.
Câu 2: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu là do
A.
sự phân bố thm thc vật .
B.
tác động của gió mùa với hướng của các dãy i.
C.
ảnh hưởng của biển Đông.
D.
sự phân hóa độ cao địa hình.
Câu 3: Biện pháp mang tính nguyên tắc để bảo v rừng đặc dụng nước ta là
A.
b
ảo vệ cảnh quan, đa dạng
sinh h
ọc của các v
ờn quốc gia, các khu bảo tồn thi
ên nhiên
B.
bảo vệ,
trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc.
C.
có kế hoạch, biện pp bảo vệ và nuôi ỡng rừng.
D.
đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 4: Khng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở biển Đông
A.
vàng
B.
titan
C.
kim cương
D.
d
ầu mỏ
Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 21, hãy cho biết ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm
công nghiệp Hải Phòng là?
A.
luyện kim màu
B.
sản xuất vt liệu xây dựng
C.
đóng tàu
D.
chế biến nông sản
Câu 6: Miền Bắc nưc ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do
A.
kh
ối khí lạnh suy yếu dần khi v
ào mi
ền Bắc n
c ta.
B.
kh
i khí lạnh xuất phát t áp cao cn chí tuyến nửa cầu Nam.
C.
kh
ối khí lạnh xuất phát từ trung m áp cao cận chí tuyến Tây Thái B
ình D
ương
D.
khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.
Câu 7: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới m gmùa ở nước ta là
A.
h
sinh thái rừng ngập mặn cho
năng su
t sinh học cao.
B.
r
ừng nhiệt đới ẩm gió m
ùa phát tri
n tr
ên đ
ất feralit.
C.
r
ừng rậm xanh quanh năm với th
ành ph
ần động, thực vật nhiệt đới chiếm
ưu th
ế.
D.
r
ừng nhiệt đới khô lá rộng v
à xavan, b
ụi gai nhiệt đới.
Câu 8: Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm 2005 2009 2011 2013 2014
Than sạch (Nghìn tấn) 34093 44078 46611 41064 41086
Dầu thô (Nghìn tấn) 18519 16360 15185 16705 17392
Điện (Triệu Kwh) 52078 80643 101499 124454 141250
Biu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là
A.
đường.
B.
cột chồng.
C.
tròn
D.
kết hợp cột và đường
Câu 9: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm
A.
ít chu nh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. chịunh hưởng mạnh mẽ của gmùa Tây Nam.
B.
chịunh hưởng mạnh mẽ của gmùa Đông Bắc. D. khí hậu ít có sự phân hóa.
Câu 10: Phần ngầm ới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến
bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa
A.
thềm lục địa.
B.
lãnh hải.
C.
ng ti
ếp giáp l
ãnh h
ải.
D.
vùng đ
ặc quyền kinh tế.
Trang 2/3- Mã đề thi 234
Câu 11: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần
luợt là?
A.
tháng 10, tháng 8, tháng 10.
B.
tháng 9, tháng 8, tháng 11.
C.
tháng 10, tháng 8, tháng 11.
D.
tháng 11, tháng 8, tháng 10 .
Câu 12: Hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất nằm trên lãnh thổ nưc ta là
A.
sông Mã
B.
sông Hồng
C.
sông Mê Công
D.
sông Đồng Nai
Câu 13: Nhận định không đúng về đặc điểm vị trí địa lí của ớc ta là
A.
t
ất c các địa điểm tr
ên lãnh th
Việt Nam trong m hai lần Mặt Trời l
ên thiên đ
ỉnh.
B
.
v
trí r
ìa
đông l
ục địa Á
Âu quy đ
ịnh tính chất gió m
ùa c
ủa khí hậu.
C.
v
ị t địa lí quy định đặc điểm c
ơ b
ản của thi
ên nhiên nư
ớc ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió m
ùa.
D.
c ta nằm trọn trong v
ành đai nhi
t đới bán cầu Nam.
Câu 14: Bin Đông ảnh hưng như thế o đến khí hậu nước ta?
A.
mang lại cho nước ta lưng mưa, độ ẩm lớn.
C.
làm cho thời tiết ùa đông lạnh hơn.
B.
mang lại nguồn dầu khí có giá trị kinh tế cao.
D.
mang lại nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công thuộc hai vùng nào?
A.
Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam B.
C.
Đồng bằng song Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ
B.
Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
.
D.
Đồng bằng song Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
Câu 16: Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh về
A.
khoáng s
ản, thủy điện, lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc, du lịch, trồng cây công nghip lâum
B.
khoáng s
ản, thy điện, lâm nghiệp.
C.
khoáng s
ản, thủy đi
n, du l
ịch, trồng cây l
ương th
ực, chăn nuôi gia súc.
D.
chăn nuôi gia súc, du l
ịch, trồng cây công nghip h
àng m
Câu 17: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên o thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí
A.
lạnh phương Bắc.
B.
cận chí tuyến bán cầu Nam.
C.
c
ận chí tuyến bán cầu Bắc.
D.
B
ắc Ấn Độ D
ương.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là?
A.
Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B.
Hà Nội, Hải Phòng.
C.
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D.
Hải Phòng, Cần Thơ.
Câu 19: Đai ôn đới gmùa trên núi ở nưc ta có loại đất chủ yếu
A.
đ
ất m
ùn.
B.
đ
ất m
ùn thô.
C.
đ
ất feralit có m
ùn.
D.
đ
ất feralit.
Câu 20: Cho bảng số liệu
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn v: Nghìn người)
Năm 2000 2005 2009 2014
Tng số 77 631 82 392 86 025 90 729
Thành thị 18 725 22 332 25 585 30 035
Nông thôn 58 906 60 060 60 440 60 694
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A.
Dân thành th
tăng ít h
ơn dân nông thôn.
C.
Dân thành th
ít h
ơn n nông thôn.
B.
Dân thành th
v
à dân nông thôn đ
u tăng.
D. Dân thành th
tang nhanh h
ơn dân nông thôn.
Câu 21: Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A.
nhiệt độ trung bình năm trên 25
0
C.
B.
biên độ nhiệt độ năm nhỏ.
C.
có mùa đông lnh, mưa ít.
D.
không chu ảnhng của gmùa Đông Bắc.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển min Trung nước ta?
A.
Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ . C. Hẹp ngang.
B.
Chỉ có một số đồng bằng đưc mở rộngcửa sông.
D. Được hình thành do các sông bồi đắp.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat trang 12, hãy cho biết vưn quốc gia nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A.
Phú Qu
ốc
B.
Xa Mát
C.
U Minh Thư
ng
D.
Tràm Chim
Trang 3/3- Mã đề thi 234
Câu 24: Cho bảng số liệu
SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
Năm Tổng số dân
( nghìn người)
Trong đó dân thành thị
( nghìn người)
Tốc độ gia tăng dân số
tự nhiên(%)
2000 77635 18772 1,36
2005 82392 22332 1,31
2010 86947 26515 1,03
2015 91713 31131 0,94
Biểu đồ thích hợp nhất th hiện tổng số dân(trong đó có số dân thành thị) tốc độ giangn số tự nhiên của nước ta là
A.
tròn
B.
mi
ền
C.
k
ết hợp(cột chồng v
à đư
ng)
D.
đư
ờng
Câu 25: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc – Namnước ta?
A.
Bạch Mã
B.
Trường Sơn Bắc
C.
Hoàng Liên Sơn.
D.
Hoành Sơn.
Câu 26: Đặc điểm không đúng với vùng núi Tây Bắc
A.
n
ằm giữa sông Hồng v
à sông C
.
B.
xen gi
ữa các
dãy núi là các thung l
ũng sông nh
ư sông Đà, sông M
ã, sông Chu.
C.
địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Bắc – Nam.
D.
có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu.
Câu 27: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
Ngành 2000 2005 2010 2014
Nông nghiệp 129,1 183,3 168,4 623,2
Lâm nghi
p
7,7
9,5
7,4
24,6
Thủy sản 26,5 63,6 56,9 188,6
Tổng số 163,3 256,4 232,7 836,4
Nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thy sản của nước ta giai đoạn 2000 – 2014?
A.
tăng 4,1 lần
B.
tăng 6,1 lần
C.
tăng 3,1 lần
D.
tăng 5,1 lần
Câu 28: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên th hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc đ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghip phân theo ngành của nưc ta.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
D. So sánh giá trị xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Nêu đặc điểm thiên nhiên nổi bật của phn lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam của c ta?
.............................
(Thí sinh đư
ợc sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát h
ành t
năm 2009 đến nay)