
Trang 1/1 - Mã đề thi 136
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 136
(Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần toàn; cho biết: C=12; H=1; Cl=35,5; N=14; Fe=56;
Cu=64; Mg=24; Zn=65; O=16; Ag=108; Pb=207; K=39; F=19; Si=28; Na=23; Al=27; Be=9;
Ba=137; P=31; Li=7; Ca=40;S=32)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): gồm có 21 câu
Câu 1: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 2: Tính bazơ của các chất tăng theo thứ tự nào sau đây?
A. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH2; CH3NH2. B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2.
C. C6H5NH2 ; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH. D. (CH3)2N; CH3NH2; NH3; C6H5NH2.
Câu 3: Cho các cặp oxi hoá- khử : Al3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại Cu khử
được các ion trong các cặp oxi hoá trên là
A. Fe3+, Ag+. B. Fe3+, Fe2+. C. Al3+, Fe2+. D. Fe2+, Ag+.
Câu 4: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 10,5 gam. B. 12,3 gam C. 8,2 gam D. 10,2 gam
Câu 5: Trường hợp không xảy ra phản ứng là :
A. Fe + (dd) CuSO4 B. Cu + (dd) HCl
C. Cu + (dd) HNO3 D. Cu + (dd) Fe2(SO4)3
Câu 6: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được
3,733 lit H2(đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 40%. B. 35%. C. 20%. D. 50%.
Câu 8: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 24.000 B. 25.000 C. 15.000 D. 12.000
Câu 9: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ cho phản ứng thủy phân
(2) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ
(3) Glucozơ là monosaccarit, phân tử có 6 nhóm – OH
(4) Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống glixerol
(5) Glucozơ làm mất màu dd nước brom
(6) Glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

Trang 2/2 - Mã đề thi 136
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 12: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:
A. C4H9NH2 B. C3H7NH2 C. C2H5NH2 D. CH3NH2
Câu 13: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 14: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản
ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na. D. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng.
Câu 15: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện,
ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen. B. Vinyl axetat. C. Acrilonitrin D. Vinyl clorua.
Câu 16: Cho các chất hửu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ số chất không
tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 17: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các
kim loại sau đây tăng dần theo thứ tự:
A. Al<Ag <Cu B. Ag<Al<Cu C. Cu<Al<Ag D. Al<Cu<Ag
Câu 18: Axit -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy
A. HCl, NaOH, CH3OH/ HCl, H2NCH2COOH, Cu
B. HCl, NaOH, CH3OH / HCl, H2NCH2COOH, NaCl
C. HCl, NaOH, CH3OH /HCl, H2NCH2COOH
D. HCl, NaOH, C2H5OH / HCl, K2SO4, H2NCH2COOH
Câu 19: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức. mạch
hở có dạng:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27(g) glucozơ với AgNO3/dung dịch NH3, giả sử hiệu suất phản ứng
là 75% thì được m(g) Ag kim loại. Giá trị của m là:
A. 16,2 B. 24,3 C. 32,4 D. 21,6
Câu 21: Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?
A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit. B. Nhựa PE, PVC, cao su buna, nilon-6,6.
C. Cao su thiên nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột. D. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): gồm 2 câu---CCC --------------CC--------------------------
Câu 1 (2 điểm): X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho
14,5gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,15 gam muối clorua của X. Tìm công thức cấu
tạo của X. Biết X là một α-aminoaxit và có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 2 (1 điểm): Cho 0,01 mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,025 mol AgNO3. Sau phản ứng thu
được chất rắn X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m g muối khan. Tính giá trị của m ?
------------ HẾT ----------

