intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo” để ôn luyện, củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn tự tin và làm bài thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo

  1. TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ LỚP 12C2 – 12C8 TỔ HÓA - SINH HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Hóa học (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 001 Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:……………………….. I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Câu 1: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất clorua vôi, sản xuất đường từ mía, làm mềm nước…Công thức của canxi hiđroxit là A. CaO. B. KOH. C. CaCO3. D. Ca(OH)2. Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử K (Z =19) là A. 1s22s2 2p63s1. B. 1s22s22p63s23p54s1 C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p6. Câu 3: Thành phần chính của quặng boxit là A. FeS2 B. Fe3O4 C. Al2O3.2H2O D. FeCO3 Câu 4: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là A. củi, gỗ, than cốc. B. than đá, xăng, dầu. C. khí thiên nhiên. D. xăng, dầu. Câu 5: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại M phản ứng với H2O, tạo ra hợp chất trong đó M có số oxi hóa +2. Kim loại M là A. Ca. B. Na. C. Al. D. Be. Câu 7: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao nung. C. đá vôi. D. thạch cao sống. Câu 8: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Ba. Câu 9: Dung dịch X chứa K2Cr2O7 có màu da cam. Thêm dung dịch Y vào X, thu được dung dịch có màu vàng. Dung dịch Y là A. Na2SO4. B. KOH. C. H2SO4. D. KCl. Câu 10: Hợp chất nào của crom là chất rắn màu lục thẫm, được dùng tạo màu lục cho đồ gốm sứ, đồ thủy tinh? A. CrO3. B. Na2CrO4. C. K2Cr2O7. D. Cr2O3. Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 12: Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, không có vách ngăn, sản phẩm thu được gồm A. H2, Cl2, nước javel. B. H2, nước javel. C. H2, Cl, NaOH, nước javel. D. H2, Cl2, NaOH. Câu 13: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. Na2CO3. B. KNO3. C. NaNO3. D. HNO3. Câu 14: Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. Không có hiện tượng gì. C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay ra. D. Tạo kết tủa keo trắng sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu. Câu 15: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. BaCO3. C. K2CO3. D. Al(OH)3. Câu 16: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2? A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 17: Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Trang 1/2 - Mã đề thi 001
  2. A. Fe2O3. B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z =12) là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s2 2p63s1. D. 1s22s22p63s2 Câu 19: Cấu hình electron của ion Al3+ là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s2 Câu 20: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIIA. B. IVA. C. IA. D. IIA. Câu 21: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây? A. IA. B. IIB. C. IIA. D. IB. Câu 22: Dung dịch nào sau có thể làm mềm được cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu? A. Ca(HCO3)2 B. Na2CO3 C. KNO3. D. Ca(OH)2 Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A. khử chua đất trồng trọt. B. chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng. C. bó bột khi bị gãy xương. D. làm vôi vữa xây nhà. Câu 24: Sắt(II) oxit có công thức hóa học là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 25: Natri cacbonat dễ tan trong nước, là hợp chất quan trọng của kim loại natri. Công thức hóa học của natri cacbonat là A. Na2O. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. Na2SO3 Câu 26: Cho 1,794 gam kim loại X phản ứng vừa đủ với 0,039 mol Cl2. Kim loại X là A. Li. B. K. C. Ag. D. Na. Câu 27: Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là A. +3, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2; +4, +6. Câu 28: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4. Câu 29: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 30: Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Ô thứ 26, chu kì 3, nhóm VIB. C. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIA. D. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 31: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d3. Câu 32: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 II. TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM): Câu 33 (1,0 điểm): Cho 5,6 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được V lít khí H 2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). a, Viết phương trình hóa học b, Tìm m? Câu 34 (1,0 điểm): Cho từ từ 12 gam NaOH vào dung dịch chứa 17,1 gam Al 2(SO4)3. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng? (Cho biết: MFe=56, MH=1, MO=16, MNa=23, MAl=27, MS=32, MK=39) -------------HẾT-------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
86=>2