SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 MÔN: Địa Lí 11

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ---------------

Mã đề thi 988

ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 6 trang, 40 câu

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

Câu 1: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải của Đông Nam Á biển đảo?

A. ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa. B. Nhiều khoáng sản dầu mỏ và khí đốt. C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. D. Các đồng bằng ít màu mỡ do chủ yếu là đất cát pha. Câu 2: Hiện nay, tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc

A. đứng hàng đầu thế giới. C. đứng hàng thứ ba thế giới. B. đứng hàng thứ hai thế giới. D. đứng hàng thứ tư thế giới.

Câu 3: Chiều dài đường biên giới trên đất liền của Nhật Bản với các nước là A. 3020km. B. 0km. C. 2100km. D. 1050km.

Câu 4: Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương

Câu 5: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản là

A. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt. B. công nghiệp luyện kim, công nghiệp hoá chất. C. công nghiệp đóng tàu thuỷ và công nghiệp hàng không vũ trụ. D. khai thác khoáng sản và công nghiệp chế biến thực phẩm.

Câu 6: Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với

A. trồng cãy ăn quả. C. trồng cây rau, đậu. B. trồng lúa nước. D. trồng cây công nghiệp.

Câu 7: Hãng ô tô nổi tiếng nào sau đây không phải của Nhật Bản? C. Suzuki. B. Huyndai. A. Nissan. D. Toyota.

Câu 8: Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây tuy không thuận lợi nhưng rất cần thiêt để thúc đẩy

A. giao thương kinh tế giữa các nước. B. phát triển kinh tế - xã hội trong một nước và giữa các nước. C. giao lưu văn hoá giữa các nước D. phát triển du lịch trong vùng. Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau: GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 - 2014 ( đơn vị: tỉ USD)

Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2014

967,3 363,9 259,7 582,4 1524,9 1860,6 GDP

Dạng biểu đồ nào thể hiện tốc độ tăng GDP của LB Nga giai đoạn 1990- 2014? A. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ thanh ngang.

Câu 10: Cho bảng số liệu:

Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực

của châu Á năm 2014

Trang 1/6 - Mã đề thi 988

Số khách du lịch Tổng thu từ khách du lịch STT Khu Vực quốc tế đến (triệu USD) (nghìn lượt người)

136.276 237.965 1 Đông Bắc Á

97.263 108.094 2 Đông Nam Á

3 52.440 51.566 Tây Á

17.495 29.390 4 Nam Á

Tính bình quân đã chi tiêu của khách du lịch ở các khu vực năm 2014 lần lượt là (USD/người) A. 1746,2; 1111,4; 983,3; 1679,9. C. 1746,2; 11,1; 1679,9; 983,3. B. 1746,2; 1111,4; 1679,9; 983,3. D. 1746,2; 1679,9; 1111,4; 983,3. Câu 11: Dựa vào bảng Giá trị xuất nhập khẩu qua các năm (đơn vị: tỉ USD):

Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2014

287,6 443,1 479,2 565,7 833,7 815,5 Xuất khẩu

235,4 335,9 379,5 454,5 768,0 958,4 Nhập khẩu

Nhận định nào dưới đây không chính xác ? A. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm. B. Giá trị xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990. C. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2014. D. Giá trị xuất nhập khẩu tăng đều qua các năm.

Câu 12: Ngành công nghiệp đóng tàu được phân bố nhiều ở đảo Hônsu vì đảo Hônsu có

A. nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu. B. nhiều cảng biển quan trọng. C. nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu. D. ngành giao thông vận tải phát triển.

Câu 13: Đặc điểm xă hội nào sau đây không phải là của Đông Nam Á?

A. Tỉ lệ dân số mù chữ cao, B. Các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống. C. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hoá của người dân có nhiều nét tương đồng. D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn trên thế giới.

Câu 14: Dãy núi được coi là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Ấn Độ là B. Hoàng Liên Sơn. C. Hy-ma-lay-a. A. Côn Luân. D. Thiên Sơn Câu 15: Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới năm 2004 ( Đơn vị: tỉ USD)

40887,8 Toàn Thế giới

11667,5 Hoa Kì

14146,7 Châu Âu

10092,9 Châu Á

790,3 Châu Phi

GDP của Châu Phi kém GDP của Hoa Kì là: B. Khoảng 15 lần. A. Khoảng 20 lần. C. Khoảng 10 lần. D. Khoảng 5 lần.

Câu 16: Khó khăn nào sau đây về dân cư và xã hội đối với sự phát triển kính tế không phải là của Đông Nam Á?

Trang 2/6 - Mã đề thi 988

A. Vấn đề tôn giáo và li khai dân tộc. B. Lao động có tay nghề và trình đô chuyên môn cao còn hạn chế. C. Phân bố dân cư không đều, mật độ dân số cao. D. Vấn đề nhập cư của người tị nạn chính trị.

Câu 17: Số quốc gia có chung đường biên giới với Trung Quốc là A. 13. B. 12. C. 15. D. 14.

Câu 18: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới

người/km2) nhưng lại có một dải có mật độ đông hơn ( 1 - 5 0 người/km2) là do A. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà. B. gắn với tuyến đường sắt Đông - Tây mới xây dựng. C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc. D. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.

Câu 19: Lợi ích lớn nhất đối với phát triển kinh tế do sông ngòi Nhật Bản mang lại là

A. có tiềm năng thủy điện lớn. B. tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển. C. thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch. D. thuận lợi cho giao thông đường sông. Câu 20: Cho bảng số liệu sau: Dân số và sản lượng lúa của Trung Quốc

Năm 2010 2014

1.340,9 1.367,8 Số dân (triệu người)

195.761 206.507 Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

Sản lượng lúa bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 2010, 2014 lần lượt là (đơn vị: kg/người) A. 147, 152. B. 148, 153. C. 149, 154. D. 146, 151.

Câu 21: Ranh giới tương đối kinh tuyến 105°Đ phân lãnh thổ Trung Quốc thành 2 bộ phận được xác định trên cơ sở

21,1

16,2

4,7

2,6

Nông nghiệp

Lâm nghiệp

79,1

Thuỷ sản

76,3

A. lịch sử khai thác lãnh thổ. B. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên. C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế-xã hội. D. sự khác nhau về tình hình dân cư. Câu 22: Cho biểu đồ sau:

Năm 2000 Năm 2010 Biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản nước ta năm 2000 và 2010

Lỗi sai của biểu đồ trên nằm ở: A. Trục tung. B. Chú giải. C. Trục hoành. D. Tên biểu đồ.

Câu 23: Nguyên nhân khiến “Vấn đề khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, phòng tránh, khắc phục các thiên tai là nhiệm vụ quan trọng của mỗi quốc gia trong khu vực Đông Nam Á” không phải là

Trang 3/6 - Mã đề thi 988

A. nhiều tài nguyên thiên nhiên, nhưng đang có nguy cơ bị cạn kiệt. B. nhiều thiên tai như núi lửa, sóng thần, bão lụt... C. điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế. D. để tham gia các công ước quốc tế về môi trường. Câu 24: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản (đơn vị: %)

Năm 1950 1970 1997 2005 2014 Nhóm tuổi

35,4 23,9 15,3 13,9 13,2 Dưới 15 tuổi

59,6 69,0 69,0 66,9 61,0 Từ 15-64 tuổi

5,0 7,1 15,7 19,2 25,8 Trên 65 tuổi

Dạng biểu đồ nào sau đây thể hiện tốt nhất sự thay đổi về cơ cấu dân số của Nhật Bản từ năm 1950- 2014? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.

Câu 25: Các quốc gia Đông Nam Á lục địa gồm có

A. Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. B. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Phi-líp-pin. C. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam. D. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin, Đông Ti-mo, Xin-ga-po. Câu 26: Trung Quốc cũng giống như Nhật Bản đều nằm ờ khu vực A. Bắc Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á.

B. Tây Nam Á. Câu 27: Tác động tích cực nhất của chính sách dân số ở Trung Quốc là

A. giảm đáng kể gánh nặng về dân số. B. tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế. C. giảm thiểu các tệ nạn xã hội. D. phát huy thế mạnh về nguồn lao động Câu 28: Cho biểu đồ sau:

Triệu người

%

3

100

86,93

90

84,16

2,50

2,5

76,32

80

2,10

70

64,61

2

60

52,74

1,5

50

1,47

1,30

1

40 1,03 30

20

0,5

10

Năm

0

0

1979

1989

1999

2006

2010

Quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979 – 2010

Biểu đồ này chưa hoàn chỉnh. Cần phải thêm một yếu tố nữa trên biểu đồ . Yếu tố đó là: A. Tên biểu đồ. C. Chú giải. B. Giá trị trên trục tung. D. Khoảng cách năm ở trục hoành.

Câu 29: Đảo nào sau đây nằm ở phía bắc Nhật Bản? A. Xi-cô-cư. B. Kiu-xiu. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su.

Câu 30: Các nước trong khu vực Đông Nam Á (trừ Lào) đều giáp biển, tạo thuận lợi để phát triển

Trang 4/6 - Mã đề thi 988

A. khai thác khoáng sản biển C. du lịch biển. B. tổng hợp kinh tế biển. D. giao thông vận tải biển.

Câu 31: Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do

A. gần biển, khí hậu mát mẻ. C. nền kinh tế phát triển. B. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng. D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.

Câu 32: Đặc điểm sau đây là của miền Đông Trung Quốc ?

A. Khí hậu là ôn đới lục địa. B. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. C. Là nơi bắt nguồn của nhìêu con sông lớn. D. Gồm rất nhiều núi cao.

Câu 33: Eo biển có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng của Đông Nam Á và thế giới trên đường hàng hải quốc tế nối Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương là eo A. Ma-ca-xa B. Ba-si. C. Ma-lắc-ca D. Xun-đa. Câu 34: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu GDP của Trung Quốc qua một số năm ( đơn vị: %)

Năm 2004 2010 2014

Nông, lâm, ngư nghiệp 14,5 9,6 9,4

50,9 46,2 42,6 Công nghiệp, xây dựng

34,6 44,2 48,0 Dịch vụ

( Niên giám thống kê 2015) Nhận xét nào đúng với bảng số liệu A. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng tăng và dịch vụ giảm B. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh, công nghiệp-xây dựng tăng nhanh và dịch vụ tăng vừa.

C. Tỉ trọng GDP của nông – lâm –ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ đều tăng D. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng và dịch vụ tăng

Câu 35: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm nền công nghiệp của Nhật Bản ?

A. Cơ cấu công nghiệp chỉ tập trung phát triển các ngành có ưu thế. B. Nền công nghiệp hiện đại đủ các ngành kể cả các ngành thiếu điều kiện trong nước. C. Phụ thuộc nguồn nguyên liệu, năng lượng thế giới nên khó ổn định. D. Chú trọng sử dụng các thành tựu khoa học và cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á?

A. Nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Nằm ở phía đông nam của châu Á. C. Là cầu nối giữa các lục địa Á - Âu - Ô-xtrây-li-a. D. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hoá lớn.

Câu 37: Cơ cấu dân số Nhật Bản đang biến động theo xu hướng B. trẻ hoá. D. bùng nổ dân số. A. tỉ lệ người già thấp. C. già hoá.

Câu 38: Nhật Bản có địa hình chủ yếu là A. đất thấp trũng. B. cao nguyên. D. đồi núi.

C. đồng bằng. Câu 39: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở B. miền Tây. A. miền Đông. C. miền Bắc. D. miền Nam. Câu 40: Cho bảng số liệu:

GDP phân theo ngành kinh tế, tính theo giá thực tế (tỉ đồng)

Trang 5/6 - Mã đề thi 988

Công

Năm Tổng số Dịch vụ

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản nghiệp và xây dựng

41.955 16.252 9.513 16.190 1995

228.892 62.219 65.820 100.853 2000

535.762 123.383 206.197 206.182 2005

839.211 175.984 344.224 319.003 2010

1.658.389 346.786 667.323 644.281 2014

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1995 – 2014?

-----------------------------------------------

A. GDP ngành nông, lâm và thuỷ sản tăng trên 21 lần. B. Tổng GDP tăng trên 39 lần. C. GDP ngành công nghiệp và xây dựng tăng trên 75 lần. D. GDP ngành dịch vụ tăng trên 39 lần.

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 988