intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 830

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

63
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 830 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 830

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 830<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp<br /> chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.<br /> A. Gia Lai.<br /> B. Nghệ An.<br /> C. Kon Tum.<br /> D. Quảng Trị.<br /> Câu 2: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta thuộc<br /> A. hệ thống sông Hồng.<br /> B. hệ thống sông Mã.<br /> C. hệ thống sông Đồng Nai.<br /> D. hệ thống sông Cửu Long.<br /> Câu 3: Vùng nuôi tôm lớn nhất của nước ta là<br /> A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng.<br /> D. Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 4: Cho bảng số liệu:<br /> DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 – 2014<br /> (Đơn vị: nghìn người)<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2011<br /> 2014<br /> Tổng số<br /> 77631<br /> 82392<br /> 87840<br /> 90 729<br /> Thành thị<br /> 18725<br /> 22332<br /> 27888<br /> 30 035<br /> Nôngthôn<br /> 58906<br /> 60060<br /> 59952<br /> 60 694<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.<br /> B. Dân số nước ta ngày càng tăng.<br /> C. Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.<br /> D. Dân thành thị có xu hướng tăng.<br /> Câu 5: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta có<br /> A. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> B. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br /> C. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> D. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br /> Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất<br /> cả nước?<br /> A. An Giang.<br /> B. Cà Mau.<br /> C. Bạc Liêu.<br /> D. Đồng Tháp.<br /> Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích lúa lớn nhất nước ta là<br /> A. Long An, Đồng Tháp.<br /> B. Thái Bình, Nam Định.<br /> C. Kiên Giang, An Giang.<br /> D. Thanh Hóa, Nghệ An.<br /> Câu 8: Cho biểu đồ:<br /> BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH SẢN SUẤT LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2013<br /> <br /> Nhận xét nào dưới đây đúng với biểu đồ trên?<br /> A. Tổng diện tích lúa giảm.<br /> B. Năng suất lúa ngày càng giảm.<br /> C. Sản lượng lúa tăng liên tục.<br /> D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.<br /> Câu 9: Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng khá nhanh đã phản ánh<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 830<br /> <br /> A. nền kinh tế nước ta phụ thuộc nước ngoài.<br /> B. sản xuất không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.<br /> C. khai thác tốt thị trường truyền thống.<br /> D. phục hồi và phát triển sản xuất, nhu cầu tiêu dùng trong nước.<br /> Câu 10: Trong môi trường nhiệt đới gió mùa, việc sử dụng có hiệu quả các loại đất nông nghiệp trước hết phải gắn<br /> chặt với<br /> A. Mở rộng quy mô diện tích.<br /> B. Biện pháp thủy lợi và trồng rừng thích hợp.<br /> C. Tập quán canh tác của ngư dân trong vùng.<br /> D. Cơ cấu cây trồng, vật nuôi hợp lí.<br /> Câu 11: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh,<br /> diện tích chăn thả lớn thì loài gia súc nào nuôi nhiều nhất ?<br /> A. Bò.<br /> B. Trâu.<br /> C. Ngựa.<br /> D. Cừu.<br /> Câu 12: Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là<br /> A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br /> C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.<br /> D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.<br /> Câu 13: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì<br /> A. nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.<br /> B. sự phân bố dân cư của nước ta không đồng đều và chưa hợp lí.<br /> C. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.<br /> D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.<br /> Câu 14: Cho bảng số liệu:<br /> SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)<br /> Năm<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2008<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Tổng sản lượng<br /> <br /> 3466,8<br /> <br /> 4602,0<br /> <br /> 5142,7<br /> <br /> 6333,2<br /> <br /> Sản lượng khai thác<br /> <br /> 1987,9<br /> <br /> 2136,4<br /> <br /> 2414,4<br /> <br /> 2920,4<br /> <br /> Sản lượng nuôi trồng<br /> <br /> 1478,9<br /> <br /> 2465,6<br /> <br /> 2728,3<br /> <br /> 3412,8<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh.<br /> B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.<br /> C. Tỉ trọng của khai thác trong tổng sản lượng thủy sản ngày càng giảm.<br /> D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.<br /> Câu 15: Di sản văn hóa phi vật thể thế giới ở Việt Nam là<br /> A. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Vịnh Hạ Long.<br /> B. Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long.<br /> C. Phố cổ Hội An, Nhã nhạc cung đình Huế.<br /> D. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Nhã nhạc cung đình Huế.<br /> Câu 16: Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là<br /> A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.<br /> B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.<br /> C. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.<br /> D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.<br /> Câu 17: Đâu không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay?<br /> A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.<br /> B. Có thế mạnh lâu dài.<br /> C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp.<br /> D. Tác động mạnh mẽ tới sự phát triển các ngành kinh tế khác.<br /> Câu 18: Cho biểu đồ dưới đây:<br /> SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 830<br /> <br /> Tỉ KWh<br /> <br /> Triệu tấn<br /> 141,3<br /> <br /> 50<br /> <br /> 150<br /> <br /> 41,1<br /> 40<br /> <br /> 120<br /> 34,1<br /> <br /> 30<br /> <br /> 90<br /> <br /> 20<br /> <br /> 16,3<br /> 11,6<br /> <br /> 10<br /> <br /> 8,4<br /> <br /> 18,5<br /> <br /> 17,4<br /> <br /> 60<br /> <br /> 52,1<br /> <br /> 7,6<br /> <br /> 30<br /> 26,7<br /> <br /> 0<br /> <br /> 14,7<br /> 1995<br /> <br /> 0<br /> 2000<br /> Than<br /> <br /> 2005<br /> Dầu thô<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Năm<br /> <br /> Điện<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúngvề sản lượng một số sản phẩm của ngành công<br /> nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014?<br /> A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.<br /> B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.<br /> C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.<br /> D. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2005.<br /> Câu 19: Điều kiện nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?<br /> A. Yếu tố thị trường.<br /> B. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.<br /> C. Dân cư và nguồn lao động.<br /> D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.<br /> Câu 20: Vùng chăn nuôi trâu lớn nhất ở nước ta hiện nay là<br /> A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br /> B. Tây Nguyên.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng.<br /> D. Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 21: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là<br /> A. trữ năng thủy điện nhỏ<br /> B. hầu hết sông nhỏ và ngắn.<br /> C. sự phân mùa của chế độ nước sông.<br /> D. sông nhiều phù sa.<br /> Câu 22: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là<br /> A. người dân thiếu kinh nghiệm.<br /> B. chất lượng nguồn lao động hạn chế.<br /> C. thiếu nguyên liệu.<br /> D. cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.<br /> Câu 23: Năm 2006, vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là<br /> A. Trung du và miền núi BắcBộ.<br /> B. Đồng bằng sôngHồng.<br /> C. Đông NamBộ.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 24: Nước ta thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới do<br /> A. nằm trên tuyến đường sắt xuyên Á.<br /> B. nằm trên tuyến đường bộ xuyên lục địa.<br /> C. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Úc.<br /> D. nằm trên ngã tư đường hàng không và hàng hải quốc tế.<br /> Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta có công<br /> suất trên 1000 MW?<br /> A. Na Dương.<br /> B. Ninh Bình.<br /> C. Phả Lại.<br /> D. Uông Bí.<br /> Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây chiếm tỉ lệ diện tích<br /> lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông ở nước ta?<br /> A. Sông Hồng.<br /> B. Sông Mê Công (phần thuộc lãnh thổ Việt Nam).<br /> C. Sông Mã.<br /> D. Sông Đồng Nai.<br /> Câu 27: Ngành công nghiệp đường mía phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?<br /> A. Tây Nguyên.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng.<br /> D. Trung du miền núi BắcBộ.<br /> Câu 28: Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình.<br /> B. Hà Giang, Ninh Bình, Hà Nam.<br /> C. Thái Bình, Ninh Bình, Hải Phòng.<br /> D. Ninh Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc.<br /> Câu 29: Cho biểu đồ dưới đây:<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 830<br /> <br /> %<br /> 250<br /> <br /> 228<br /> <br /> 234<br /> <br /> 208<br /> 200<br /> <br /> 186<br /> 169<br /> <br /> 168<br /> <br /> 177<br /> <br /> 181<br /> <br /> 128<br /> <br /> 129<br /> <br /> 154<br /> 150<br /> <br /> 133<br /> 127<br /> <br /> 100<br /> <br /> 124<br /> 121<br /> <br /> 50<br /> 0<br /> 1990<br /> <br /> 2000<br /> <br /> Diện tích<br /> <br /> 2005<br /> <br /> Năng suất<br /> <br /> 2010 2012 2014<br /> <br /> Năm<br /> <br /> Sản lượng<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.<br /> B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.<br /> C. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.<br /> D. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.<br /> Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Phố cổ Hội An thuộc tỉnh, thành nào?<br /> A. Thừa Thiên - Huế.<br /> B. Quảng Nam.<br /> C. Đà Nẵng.<br /> D. Hà Nội.<br /> Câu 31: Dựa vào bảng số liệu:<br /> CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2005<br /> 2010<br /> 2012<br /> 2014<br /> Nông thôn<br /> 75,8<br /> 73,1<br /> 69,5<br /> 68,2<br /> 66,9<br /> Thành thị<br /> 24,2<br /> 26,9<br /> 30,5<br /> 31,8<br /> 33,1<br /> Tổng<br /> 100<br /> 100<br /> 100<br /> 100<br /> 100<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn<br /> 2000 - 2014 là<br /> A. biểu đồ đường.<br /> B. biểu đồ cột ghép.<br /> C. biểu đồ tròn.<br /> D. biểu đồ miền.<br /> Câu 32: Than có chất lượng tốt nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Đồng bằng sông Hồng.<br /> D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số trên 1 triệu người ở nước ta là<br /> A. Hà Nội, Huế, Cần Thơ.<br /> B. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.<br /> D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 34: Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất theo hướng bắc – nam của nước ta là<br /> A. Hải Phòng - Kiên Giang.<br /> B. Hải Phòng - Huế<br /> C. Hải Phòng - Cửa Lò.<br /> D. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh<br /> Câu 35: Điều kiện nào không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ?<br /> A. Thị trường tiêu thụ lớn.<br /> B. Đất phù sa màu mỡ.<br /> C. Khí hậu nóng ẩm.<br /> D. Lao động có trình độ.<br /> Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng<br /> của vùng Đồng bằng sông Hồng là<br /> A. Hà Nội.<br /> B. Nam Định.<br /> C. Bắc Ninh.<br /> D. Hải Phòng.<br /> Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế của nước<br /> ta?<br /> A. Pleiku.<br /> B. Đà Nẵng.<br /> C. Tân Sơn Nhất.<br /> D. Cát Bi.<br /> Câu 38: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta tăng nhanh trong những năm<br /> gần đây là<br /> A. không chịu ảnh hưởng của thiên tai.<br /> B. thị trường tiêu thụ lớn.<br /> C. khí hậu thuận lợi.<br /> D. lao động dồi dào.<br /> Câu 39: Để đảm bảo vững chắc cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, trước mắt cần tập trung vào<br /> A. Tăng cường xuất khẩu để tich lũy vốn<br /> B. Đẩy mạnh nhập khẩu máy móc, thiết bị…<br /> C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất D. Phát triển nhiều vùng chuyên canh cây công nghiệp<br /> Câu 40: Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển được thể hiện rõ nhất qua yếu tố<br /> A. Doanh thu du lịch tăng nhanh.<br /> B. Tài nguyên du lịch đa dạng.<br /> C. Có nhiều lễ hội, làng nghề.<br /> D. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 830<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2