Trang 1/4 - Mã đề thi 654
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: LỊCH SỬ 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 4 trang, 40 câu
Mã đề: 654
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 1: Sau Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi (3/1975), cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước đã chuyển sang
giai đoạn nào?
A. Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
B. Tiến công chiến lược ở thành thị, giải phóng các đô thị.
C. Tiếnng chiến lược ở Tây Nguyên.
D. Tiếnng chiến lược ở các vùng nông thôn.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây một trong những điểm khác biệt giữa chiến lược Chiến tranh cục bộ”
(1965 -1968) và chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ thi hành ở Việt Nam?
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.
C. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.
D. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.
Câu 3: Ý nào dưi đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử to lớn của Hiệp định Pa ri (27/1/1973)?
A. Mĩ đã phải rút hết quân về nước.
B. Mĩ phải công nhn các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
C. Miền Nam nước ta đã hoàn toàn giải phóng.
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là kết quả của phong trào “Đồng Khởi” ?
A. Phá vtừng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở nhiều thôn xã ở miền Nam.
B. Lực lượng vũ trang đưc hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.
C. Mĩ làm cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm đưa tay sai mới lên cầm quyền (11.1963).
D. Sự ra đời của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam (20.12.1960).
Câu 5: Đế quốc Mĩ chủ trương dồn dân lập “Ấp chiến lược” ở miền Nam nhằm mục đích gì?
A. Cô lập lực lượng cách mng miền Nam.
B. Ổn định, phát triển kinh tế nông nghiệp.
C. Xây dựng các pháo đài chiến đấu trên khắp miền Nam
D. Hỗ trợ nông dân miền Nam phát triển kinh tế
Câu 6: Đất nước tạm thời bchia cắt làm hai miền với hai chế dộ chính trị khác nhanh đặc điểm nổi bật
của tình hình nước ta sau khi kí Hiệp định nào ?
A. Hiệp định Giơnevơ B. Hiệp định Sơ b
C. Hiệp ưc Hoa-Pháp D. Hiệp định Pari
Câu 7: Ngày 10-10-1954 đi vào lch sử Việt Nam với ý nghĩa là
A. ngày kí Hiệp định Gionevo
B. ngày quân Pháp rút khỏi min Bắc
C. ngày Trung ương Đảng và Bác Hồ về Hà Nội
D. ngày giải phóng Thủ đô
Câu 8: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nh hình cách mạng miền Nam ngay sau Hiệp định Giơ –ne-
vơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Mĩ –Diệm phá hoại hip định Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách “Tố cộng, dit cộng”.
B. Đấu tranh vũ trang sôi nổi, quyết lit đòi thi hành Hip định Giơ-ne-vơ.
C. Các chính sách của Mĩ – Diệm làm cho cách mạng min Nam bị tổn thất
D. Nhân dân miền Nam đấu tranh chính trị chống Mĩ – Diệm
Câu 9: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là ?
A. Mở ra knguyên đất nưc độc lập, thống nhất và đi lên Chủ nghĩa xã hội.
B. Là nguồn cổ vũ mnh mẽ đi với phong trào cách mạng thế giới.
C. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
D. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc trên đất nước ta.
Câu 10: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 không tác động đến việc
Trang 2/4 - Mã đề thi 654
A. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.
B. Mĩ phải chấp nhận đàm phán để chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
C. Mĩ phải tuyến bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. Mĩ phải tuyên bố ngng ném bom phá hoại miền Bắc.
Câu 11: Hội ngh Bộ chính trị TWĐ họp (10-1974), quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ
yếu trong năm 1975 vì lý do nào dưới đây?
A. Tây Nguyên có vị trí chiến lược, lực lượng địch tập trung ở đây mỏng, nhiều sơ h
B. Tây Nguyên là một căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của M - ngụy miền Nam
C. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, có nhiều tướng tá giỏi chỉ huy
D. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng quân địch tập trung đông
Câu 12: Năm 1965, Mĩ bắt đầu tiến hành chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam khi đang
A. bị mất ưu thế về binh lực B. chủ động trên chiến trường.
C. bị mất ưu thế về hỏa lực D. thất bại trên chiến trường
Câu 13: Thắng lợi nào của ta trong chiến đấu chống “Chiến tranh cục bộđược ví như trận Ấp Bắc?
A. Thắng lợi ở Núi Thành
B. Thắng lợi ở Vạn Tường
C. Thắng lợi trong đông – xuân 1965 -1966
D. Thắng lợi Ba Gia – Đồng Xoài.
Câu 14: Điểm mới về cơ bản của “Chiến tranh cục bộso với “Chiến tranh đặc biệt” là
A. Đưc Mĩ viện trợ vũ khí và phương tiện chiến tranh
B. Đây là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiu mới.
C. Có sự ch huy trc tiếp của cố vấn Mĩ
D. Có sự tham gia của quân đội Mĩ và quân Đồng Minh của Mĩ.
Câu 15: Để đánh đổ đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn, phương pháp đấu tranh bạo lực cách mạng lần đầu
tiên được Đảng lao động Việt Nam đề ra tại
A. Hội nghị lần thứ 21, Ban chấp hành Trung ương (7/1973).
B. họp thứ 4 Quốc hội khóa I (Từ ngày 20 đến ngày 26/3/1955)
C. Đại hội lần thứ III của Đảng (9/1960).
D. Hội nghị lần thứ 15, Ban chấp hành Trung ương Đảng(1/1959).
Câu 16: Nội dung nào không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ I của Mĩ
A. uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống của nhân dân ở 2 miền đất nước
B. phá tiềm lc kinh tế, phá công cuộc xây dng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
C. nh thắng lợi ở miền Bắc để kết thúc chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam
D. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
Câu 17: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đánh dấu sự phá sản về bản của chiến tranh đặc
biệt” ( 1961-1965) của Mĩ ?
A. Bình Giã B. Ba Gia C. p Bắc D. An Lão
Câu 18: Qua đợt cải cách ruộng đất ở miền Bắc đã thực hiện triệt để khẩu hiệu nào?
A. Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”
B. Độc lập dân tộc” và ruộng đất dân cày
C. Người cày có ruộng”
D. Tấc đất, tấc vàng”
Câu 19: Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” “Việt Nam hoá chiến
tranh ”là gì?
A. Mĩ ra sức dồn dân, lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc ch
B. Thực hin chính sách “dùng người Vit đánh người Việt”
C. Mở ra các cuộc tiến công để tìm diệt vành định
D. Sử dụng quân đội Sài Gòn để mrộngchiến tranh ra toàn Đông Dương
Câu 20: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” là
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi) B. An Lão (Bình Định)
C. Ba Gia (Qung Ngãi) D. Đồng Xoài (Bình Phưc)
Câu 21: Ý nào dưới đây không có trong nội dung Hiệp định Pari?
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn nh thổ của Việt Nam.
B. Hai bên trao trả tù binh và dân thưng bị bắt.
C. Nhân dân miền Nam Vit Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
D. Quân đội Mĩ và Đồng minh của Mĩ tập kết ở miền Nam và sẽ rút dần trong vòng 2 năm.
Câu 22: “Điện Biên Phủ trên không” là chiến thắng có ý nghĩa quyết định như thế nào?
A. Mĩ phải tăng cường đưa vũ khí và phương tiện chiến tranh vào miền Nam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 654
B. Mĩ phải kí Hiệp định đình chiến với miền Bắc và thay đi chiến lược ở min Nam.
C. Buộc Mĩ phải kí Hip định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
D. Buộc Mĩ phải thay đổi chiến lược chiến tranh mới ở miền Nam Việt Nam.
Câu 23: Tháng 2/1961, các lực lưng vũ trang ở miền Nam đã thng nhất thành
A. Cứu quốc quân” B. Quân đội quốc gia Việt Nam”
C. Việt Nam giải phóng quân” D. “Quân giải phóng miền Nam”
Câu 24: Hội nghBan chấp hành trung ương Đảng lần thứ 15 (1/1959) đã quyết định gì đối với cách
mạng miền Nam?
A. Cách mạng miền Nam bước vào thời kì đấu tranh bí mật để bảo toàn lực lượng.
B. Cho phép nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng để lật đổ Mĩ – Diệm
C. Yêu cầu nhân dân miền Nam tiếp tục kiên trì đấu tranh chính trị, hòa bình để đòi thinh Hip định Giơ – ne
–vơ.
D. Chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc tổng tiến công giải phóng hoàn toàn miền Nam
Câu 25: Cách mạng miền Bắc có vai trò nthế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay
sai ở miền Nam, tiến tới hòa bình thống nhất đất nước?
A. Vai trò quyết định trực tiếp B. Vai trò cơ bản nhất
C. Vai trò quyết định nhất D. Vai trò hỗ trợ trực tiếp
Câu 26: Ý nào dưới đây phản ánh không đúng tình hình nhiệm vụ của cách mạng nước ta sau Hiệp định
Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương?
A. Mĩ âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. Cả hai miền đã hòa bình, thống nhất và cùng đi lên Chnghĩa xã hi.
C. Miền Bc hòa bình bắt tay vào khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. Miền Nam tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân tiến tới thống nhất đất nước.
Câu 27: Lý do quyết định đ Đảng Lao Đng Việt Nam đề ra chủ trương kế hoạch giải phóng miền Nam
A. Quân M và quân đồng minh rút khỏi miền Nam, ngụy mất chỗ dựa
B. M cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn, quân ngụy mất chỗ dựa
C. Khả năng chi viện tốt của chiến trường miền Bắc cho chiến trường miền
D. Sau chiến thắng Phước Long, so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta
Câu 28: Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam được xác định ngay sau năm 1954 là gì?
A. Khôi phục và hàn gn vết thương chiến tranh
B. ng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Tiến hànhc cuộc cải cách kinh tế, ổn định tình hình chính tr.
Câu 29: Để biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới,thành n cứ quân sự Đông Dương
Đông Nam Á, Mĩ đã làm gì?
A. giúp đỡ nhân dân miền Nam Vit Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh.
B. dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam.
C. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ -ne-vơ mà Pháp chưa thi hành.
D. viện trợ cho Pháp để kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương .
Câu 30: Thời chiến c đã đến, ta điều kiện hoàn thành sm quyết tâm giải phóng miền Nam” là
nhận định của Đảng ta sau thắng lợi ca chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây Nguyên
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh
C. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch Đường 14 – Pc Long
Câu 31: Cách mạng miền Namvai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay
sai của chúng, giải phóng miền Nam thống nhất đất nước?
A. Có vai trò quyết định trực tiếp B. Có vai trò quan trọng nhất
C. Có vai trò cơ bản nhất D. Có vai trò quyết định nhất.
Câu 32: Đại hội đại biểu toàn quc lần thứ III của Đảng ( 9-1960) diễn ra trong bối cảnh nào ?
A. Cách mạng hai miền Nam Bắc có những bước tiến quan trọng
B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đã đứng trước những khó khăn
C. Cách mạng hai miền đang chống lại chiến tranh phá hoại lần 1 của Mĩ
D. Cách mạng ở miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của
Câu 33: Trong “Chiến tranh đặc biệt” Mĩ sử dụng lc lượng nào là chủ yếu?
A. Lính Âu –Phi
B. Quân đội tay sai dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ
C. Quân đội các nước chư hu của Mĩ.
D. Quân đội Mĩ
Trang 4/4 - Mã đề thi 654
Câu 34: Chiến thắng Vạn Tường ( 8-1965 ) được xem là sự kiện mở đầu cao trào
A. mmà dit – lùng ngụy mà đánh ’’
B. “ Lùng Mĩ mà đánh – tìm ngụy mà diệt ’’
C. mmà đánh – lùng ngụy dit
D. Noi gương Vạn Tưng, giết giặc lập công”
Câu 35: Với chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” thì
A. Quân Mĩ và quân Đồng minh của Mĩ được tăng cường để đổ bộ xâm lược miền Bắc.
B. Mĩ đã tận dụng tối đa lực lượng quân Đồng minh của Mĩ trên chiến trưng.
C. Mĩ đã ồ ạt đưa quân viễn chinh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
D. Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn làm xung kích trên chiến trường Đông Dương.
Câu 36: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” là gì?
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Dim.
B. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mng Miền Nam từ thế gi gìn lực lượng sang thế tiến ng.
C. Giáng một đòn nặng nề o chính sách thực dân mi của Mĩmiền Nam Vit nam.
D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong âm mưu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiu mới.
Câu 37: S kiện lịch sử nào đã diễn ra vào thi điểm 11h30 phút ngày 30-4-1975 ?
A. Lá cờ cách mng tung bay trên nóc Dinh Độc Lp
B. Quân ta nổ súng mở đu chiến dịch H Chí Minh
C. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên b từ chc
D. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập
Câu 38: Điểm giống nhau cơ bản về lực lượng giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh, Đông Dương hóa
chiến tranh” và chiến lưc “Chiến tranh đặc biệt” đế quốc Mĩ tiến hành ở Miền Nam Việt Nam là
A. Sử dụng lực lượng chủ yếu là quân vin chinh của Mĩ
B. Quân đội Sài Gòn là lưc lượng xung kích trên toàn chiến trường Đông Dương.
C. Sử dụng chủ yếu là quân Đồng minh của Mĩ.
D. Sử dụng chủ yếu là lực lượng quân đội Sài Gòn, có cố vấn Mĩ chỉ huy.
Câu 39: Mĩ tiến hành các hoạt động phá hoại miền Bắc, phong tỏa biên giới, vùng biển nhằm mục đích gì?
A. Chuẩn bị cho kế hoạch hành quân đánh chiếm min Bắc.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
C. Buộc min Bắc phải kí Hiệp định đầu hàng.
D. Nhanh chóng bình định min Bắc
Câu 40: Kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam của Bộ chính trị đề ra đã chỉ rõ
A. Nếu thời cơ đến sẽ giải phóng miền Nam ngay cuối năm 1974.
B. Nếu thời cơ đến sẽ giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975.
C. Sẽ giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976, trọngm là năm 1976.
D. Không thể giải phóng miền Nam trước mùa mưa năm 1975.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------