intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

50
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 132 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn thi: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút;  (20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)                           Mã đề thi  132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................  SBD: ................................................ Phần trắc nghiệm (6,0 điểm) Câu 1: Một thấu kính hội tụ  có tiêu cự  15cm, đặt một vật phẳng nhỏ  vuông góc với trục chính  của thấu kính và cách thấu kính 10cm. Cho biết ảnh của vật qua thấu kính là? A. Ảnh thật, cao bằng vật. B. Ảnh ảo, cao bằng vật. C. Ảnh ảo, cao gấp 3 lần vật. D. Ảnh thật, cao gấp 3 lần vật. Câu 2: Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường truyền ánh sáng có giá trị nào sau đây? A. không thể xác định được. B. n ≤ 1. C. n ≥ 1. D. n = 1. Câu 3: Lực Lorenxơ là? A. lực tương tác giữa hai điện tích điểm. B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện khác. Câu 4: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc hợp giữa vectơ cảm   ứng từ và vectơ pháp tuyến là α, Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BS.cos α. B. Ф = BS.tan α. C. Ф = BS.sin α. D. Ф = BS.ctan α Câu 5: Muốn nhìn rõ một vật thì: A. vật phải đặt gần mắt. B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt. C. vật phải đặt tại điểm cực viễn của mắt. D. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 6: Biểu thức số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng vô cực là: f2 f1 OCc D A.  G B.  G C.  G D.  G f1 f2 f2 f1 f 2 Câu 7: Một nhân viên siêu thị khi không mang kính có thể quan sát được các vật trong giới hạn từ  5cm đến 1000cm. Hỏi mắt người này có bị tật gì không? A. Tật viễn thị. B. Tật lão thị. C. Chưa xác định được. D. Tật cận thị. Câu 8:  Chiếu một tia sáng hẹp từ  không khí qua mặt phân cách với môi trường có chiết suất   n = 3  dưới góc tới i =  600. Hỏi góc khúc xạ r có giá trị là? A. 450 B. 150 C. 600 D. 300 Câu 9: Khi tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 (biết n1  > n2) thì góc : A. i  r. C. i = r. D. Chưa thể kết luận Câu 10: Trên vành của một kính lúp có ghi 5x. Tiêu cự f của kính lúp này là? A. f = 5cm B. f = 15cm C. f = 8cm D. f = 10cm Câu 11: Chiếu tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất  n 2  ra ngoài không khí. Hỏi góc giới   hạn phản xạ toàn phần có giá trị:                                               Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. A. 350 B. 450 C. 420 D. 300 Câu 12: Biểu thức của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện là? A. F = B.I.l.sinα B. F = I.l.sinα C. F = B.I.l.cosα D. F = B.I.cosα Câu 13: Biểu thức của Định luật khúc xạ ánh sáng khi tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất   n1 sang môi trường có chiết suất n2 là ? A. n1sini1 = n2sini2 B. n1cosi1 = n2cosr C. n1sinr1 = n2sini1 D. n1sini1 = n2sinr Câu 14: Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây có giá trị 0,4V khi dòng điện qua ống   tăng đều từ 1A đến 1,2A trong thời gian 2s. Độ tự cảm của ống dây là? A. 0,4H B. 0,2H C. 4H D. 0,3H Câu 15: Đơn vị của từ thông và hệ số tự cảm của ống dây là: A. Vêbe (Wb); Henri (H) B. Tesla (T); Vôn (V) C. Ampe (A); Ohm(Ω) D. Vôn (V); Henri (H) Câu 16: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự   f1 = 5mm, thị kính có tiêu cự f 2  = 2,5cm và độ  dài quang học là 17cm. Người quan sát có khoảng cực cận OCc = 25cm. Số bội giác của kính khi  ngắm chừng vô cực có trị số là: A. 250 B. 334 C. 340 D. 430 Câu 17: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín: A. tỉ lệ thuận với độ lớn của từ thông qua mạch. B. tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. C. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện biến thiên qua mạch. D. tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. Câu 18: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Độ tụ của thấu kính được tính bằng công thức? 1 1 1 A. D = f B. D = 2 C. D =  D. D = ­ f f f Câu 19: Chọn câu sai. Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ: A. tỉ lệ thuận với số vòng dây N. B. tỉ lệ nghịch với chiều dài ống dây l. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện I. D. tỉ lệ thuận với chiều dài ống dây l. Câu 20: Chọn kết quả đúng nhất. Một người bị tật cận thị phải đeo một thấu kính có độ  tụ  D = ­2dp (kính đeo sát mắt) thì nhìn  thấy rõ các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết. Biết điểm Cc của mắt khi không đeo kính   cách mắt 8cm. Hỏi khi người đó đeo kính thì nhìn thấy được các vật gần nhất cách mắt bao   nhiêu? A. 12,5cm B. 9,52cm C. 10,05cm D. 9,25cm Phần tự luận (4,0 điểm) Câu 1: (1,0đ) Vật kính của một kính thiên văn dùng ở trường học có tiêu cự 1,6m. Thị kính là thấu kính hội tụ  có tiêu cự  f 2 = 20mm. Tính số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng vô cực? Câu 2: (1,5đ) Chiếu một tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất  2 qua mặt phân cách với môi trường có  chiết suất  3  dưới góc tới 600.  a. Tìm góc khúc xạ? Vẽ hình biểu diễn. (1,0đ) b. Dựa vào hình vẽ hãy tìm góc tạo bởi tia phản xạ và tia khúc xạ? (0,5đ) Câu 3: (1,5đ) Một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 90cm. người này dùng kính lúp có tiêu cự  10cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Hỏi vị trí của vật nằm trong khoảng nào trước   kính?                                               Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2