SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kthời gian pt đề)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT C HC SINH (8 điểm).
u I. (3 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
1. 2
x 5x 4 0
; 2. 2
x -3x + 2
> 0
x + 4
u II. (1 điểm)
Điều tra tui của 30 công nhân của một xưởng may, ta có bảng phân b tần s sau:
Tuổi 20 24 26 30 32 35 Cộng
Tần số 3 5 6 5 6 5 30
Tìm độ tui trung bình của 30 công nhân, (chính xác đến hàng phần nghìn).
u III. (3 điểm)
Trong mặt phẳng với h to độ Oxy, cho hai điểm
A(2;1), B(-2;4)
đường thẳng
x 2 t
d : (t )
y 1 2t
.
1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua hai điểm A, B.
2. Tìm to độ điểm H là hình chiếu của điểm B trên đường thng d.
3. Lập phương trình đường tròn tâm nm trên đường thng d đồng thời tiếp xúc vi trc
hoành và đường thẳng
.
u IV (1 điểm)
Cho ba sdương
thỏa mãn h thức 2 2 2
1
a 2 b 2 c 2

.
Tìm giá tr nh nhất của biểu thức
P abc
B. PHẦN RIÊNG - PHẦN T CHỌN (2 điểm).
Học sinh chỉ được làm mt trong hai phần (phần I hoặc phần II)
I. Dành cho hc sinh học theo chương trình chun:
u Va. (1 điểm)
Tìm các giá trlượng giác ca góc
, biết 1
cos , ( ;0)
4 2
.
u VIa. (1 điểm)
Tìm tham s m để phương trình sau có nghiệm : 2
2x 2x m 3 x 1
.
II. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao:
u Vb. (1 điểm)
Cho góc lượng giác
tho mãn
c 0,sin 0
os
tan cot 4
.
Tính giá tr ca biểu thức 4 4
T tan cot
.
u VIb. (1 điểm)
Tìm tham s m đ bt phương trình 2
x 2x m 3 0
nghiệm đúng với mi x thuc
(2; )

.
---------------- Hết ------------------
Họ tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN, LỚP 10.
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài.
Bài m ca học sinh yêu cầu phải chi tiết ,lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải ch khác đúng thì chấm
cho điểm từng phần tương ứng.
Câu Nội dung Đim
I (3đ) 1)
2
5 4 0 1 4
x x x
1,00
Tập nghim của BPT là S =
1;4
0,5
2)
Xét dấu f(x) =
2
x -3x + 2
x + 4
Ta có 2
x - 3x + 2 0 x 1;x 2
x 4 0 x 4
0,25
Bảng xét dấu:
x -
-4 1 2 +
2
3 2
x x
+ | + 0 - 0 +
x+4 - 0 + | + | +
f(x) - || + 0 - 0 +
0,75
Từ bẳng xét dấu ta có tập nghiệm của BPT là :S =
4;1 2;

0,5
II (1 đ)
Độ tuổi trung bình của 30 công nhân là :
20.3 24.5 26.6 30.5 32.6 35.5
T
30
0,75
28,433
0,25
III
(3đ) 1)
4;3
AB
0,25
Đường thẳng
đi qua hai đim A, B nên
mt VTCP
4;3
AB
có một
VTPT là
3;4
n
0,25
Vy đường thng
đi qua A(2 ;1) mt VTPT
3;4
n
, phương trình tng
quát là :
3 2 4 1 0 3 4 10 0
x y x y
0 ,5
2) đường thẳng d một VTCP là :
1; 2
u
0,25
2 ;1 2 4 ; 3 2
H d H t t BH t t
0,25
H là hình chiếu của B trên d
. 0 2 (0;5)
BH u t H
0,5
3) Giả sử đường tròn (C) cần tìm có tâm I và bán kính R
Do
2 ;1 2
I d I t t
0,25
đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành và tiếp xúc với
,ox ,
I I
d d
0,25
1
1 2
1
3
t
t t t
Với t = 1 thì I(3 ;-1) và R =1 . Phương trình đường tròn (C) là :
2 2
3 1 1
x y
0,25
Với t=
1
3
thì
7 1
;
3 3
I
1
3
R
, Phương trình đường tròn (C) là :
2 2
7 1 1
3 3 9
x y
0,25
IV
(1 đ) Ta có:
2 2 2 2 2 c
1
a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2
0,25
Do a, b,c là các sdương nên a+2, b+2, c+2 là các số dương
Theo côsi cho hai s dương ta có:
2 2 2 2 c 4
2 .
a 2 b 2 a 2 b 2 c 2
a 2 b 2
(1)
0,25
TT:
b 4
b 2
a 2 c 2
(2) ;
a 4
a 2
c 2 b 2
(3)
0,25
Từ (1) , (2), (3) ta có P = abc
64
, dấu ‘=’ xảy ra khi a=b=c= 4
Vy Min P = 64 khi a=b=c=4
0,25
Va.
(1 đ)
do ;0 sin 0
2
0,25
Ta cã 2 2 2 2
15 15
sin cos 1 sin 1 cos sin
16 4
0,25
sin
tan 15
cos
0,25
15
cot
15
0,25
VIa
(1 đ) 2
2x 2x m 3 x 1
(1)
22
2
1 0 1
4 4 (2)
2 2 3 1
xx
x x m
x x m x
0,5
PT(1) có nghiệm khi và ch khi PT (2) có nghiệm thuộc
1;

S nghiệm của phương trình (2) bng số giao đim của đồ thị hàm s 2
4 4
y x x
đt có pt : y = -m
0,25
BBT của hàm s 2
4 4
y x x
trên
1;

x 1

f(x)
1
Từ BBT ta có thì phương trình có nghiệm
m 1 m 1
0,25
Vb
(1 đ)
2
4 4 2 2
T tan cot tan cot 2
0,5
2
2
tan cot 2 2 196 2 194
0,5
VIb
(1 đ) +Ta 2 2
x 2x m 3 0 x 2x 3 m
+Xét BBT của hàm s 2
y x 2x 3
trên
2;

x 2 +
f(x)
+
5
0,25
0,5
Từ BBT ta có
5 m m 5
là giá tr cần tìm
0,25
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
TRƯỜNG THPT ĐÔNG Á
ĐỀ KIM TRA HC K 2
Môn Toán – lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1 ( 3 đim ) Gii các bt phương trình sau.
a) (x-2)( x2+5x +6 ) > 0
b) 1
10
3
772
2
2
x
x
xx
Câu 2 ( 1 đim ).Tìm các giá tr của m để bất phương trình:
x2 – m x – 3m -1 > 0
Câu 3 (1,5 đim ) Biết cos = và ( < < ). Tính sin2α, cos2α.
Câu 4 (0.5 đim) Chng minh rng.
a
a
a
aa 4tan
sin
7
sin
7coscos
Câu 5 (3 đim)Trong mt phng ta oxy cho ∆ ABC với A ( 6; 2), B (1 ; 4), C (3 ;-1)
a) Viết phương trình đường thng BC và trung tuyến BM
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua trọng tâm G và vuông góc vi BC
c) Tính din tích tam giác ABC
d) Viếtphương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B,C.
Câu 6 (1đ) Trong mt phng ta độ oxy. Lập phương trình chính tc ca elip (E). biết mt
tiêu điểm ca (E) là 2
F(2;0) và điểm M(2; 3) thuc (E).
---------------HT--------------