Trường THCS Lý Tự Trọng
Họ và tên:..........................................
Lớp: .....................
Số báo danh: ........ Phòng thi số:.......
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Số phách Số thứ tự
Điểm: Chữ ký của giám khảo: Chữ ký của giám thị: Số phách Số thứ tự
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
Câu 1: Trong phép chiếu xuyên tâm, các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau B. Đồng quy tại một điểm
C. Vuông góc với nhau D. Song song và vuông góc với nhau
Câu 2: Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?
A. từ trước tới B. từ trên xuống C. từ phải sang trái D. từ trái sang phải.
Câu 3: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phảng chiếu cạnh thì hình
chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác đều D. Hình tròn.
Câu 4: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được:
A. Hình nón B. Hình trụ C. Hình cầu D. Hình chóp đều.
Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. Ở trước mặt phẳng cắt
C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi D. Ở sau mặt phẳng cắt
Câu 6: Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Chế tạo và kiểm tra. D. Thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.
Câu 7: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng
A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 8: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán. B. Mối ghép bằng ren.
C. Mối ghép pit tông- xilanh D. Mối ghép hàn.
Câu 9: Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
C. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.
D. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
Câu 10: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1:
(2 đ) Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? Mô tả lại quá trình
hình thành sản phẩm cơ khí dưới dạng sơ đồ?
Bài 2:
(2 đ) Đĩa xích của một xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 30 răng.
a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền chuyển động trên.
b) Nếu đĩa xích quay được 35vòng/ phút thì đĩa líp quay được bao nhiêu vòng ?
c) Nêu 2 ứng dụng của bộ truyền động xích ?
Bài 3:
(1 đ)
Hãy vẽ hình chiếu đưgng, hình chiếu bằng và hihnh chiêgu cainh của vật thể A theo đúng vị
trí trên bản vẽ
A
BÀI LÀM
BÀI LÀM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...
................................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...
................................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
..
................................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...
................................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Học sinh không ghi vào phần này
Đây là phách sẽ bị cắt
................................................................................................................................................................................
......
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
..
................................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
...
................................................................................................................................................................................
.
................................................................................................................................................................................
.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ - 8
I TRẮC NGHIỆM (5 đ) : Mỗi câu 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A C A D D C C D B
II TỰ LUẬN: (5 đ)
Bài Nội dung Điểm
1- Tạo ra máy các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng
máy và tạo ra năng suất cao.
- Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng thú vị hơn.
- Tầm nhìn con người được mở rộng, con người thể chiếm lĩnh được không
gian và thời gian.
(0,5 đ)
(0.5 đ)
(0.5 đ)
(0.5 đ)
2a/ Tỉ số truyền i là: i =
b/Số vòng quay của đĩa líp là: n2 = i. n1 = 2.35 = 70 (vòng/phút)
c/ Bộ truyền động xích ứng dụng ở xe đạp, xe máy, máy nâng chuyển.
(0,75 đ)
(0,75 đ)
(0,5 đ)
Vật liệu
cơ khí
(kim loại,
phi kim
loại)
Gia công cơ
khí (đúc, hàn,
rèn, cắt gọt,
nhiệt luyện)
luyện)
Chi
tiết
Lắp
ráp. Sản
phẩm
khí.
3Vẽ đúng và săp xếp đúng vị trí mỗi hình chiếu 1/3 điểm
(1,0 đ)
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I –
MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
NĂM HỌC: 2022-2023
I. MỤC TIÊU:
- Đáp ứng được các kiến thức, kĩ năng trong chương trình từ bài 1 đến bài 32 môn Công nghệ 8.
- Rèn luyện tư duy tưởng tượng không gian về vẽ kĩ thuật, khơi dậy khả năng ham thích học vẽ kĩ thuật của HS.
- Đánh giá đúng năng lực HS, để điều chỉnh kế hoạch bài dạy của GV, năng lực tự học của HS cho phù hợp.
II. MA TRẬN,
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Trắc nghiệm khách quan 10 câu chiếm 5,0 điểm;
- Tự luận 4 câuchiếm 5,0 điểm.
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Chương I Bản vẽ các khối hình
học 4 1 1 4 3
Chương II Bản vẽ kĩ thuật 3 3 1,5 đ
Vai trò của cơ khí
Chương III; Gia công cơ khí 1 1 1 1 2,5 đ