TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên………………………Lớp 8/….
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-
2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài-chấm-mảnh.
Câu 2. Tnh tự đọc của bản vẽ chi tiết được sắp xếp theo như thế nào là đúng?
A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật.
B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn.
C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước.
D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên.
Câu 3. Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết
kế?
A. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ xây dựng. D. Bản vẽ chi
tiết.
Câu 4. Nội dung nào cho biết tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp?
A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Hình biểu diễn.
Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng?
A. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật.
B. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật.
C. Khung tên Bảng Hình biểu diễn Kích thước Phân tích c chi tiết Tổng
hợp.
D. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Phân tích các chi tiết Bảng Tổng
hợp.
Câu 6. Hình chiếu đứng của hình trụ là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác cân. C. Hình tròn. D. Hình tam giác vuông.
Câu 7. Khi đọc bản vẽ nhà, nội dung nào cho ta biết về số phòng, số cửa trong nhà?
A. Khung tên B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Các bộ phận.
Câu 8. Hình bên là quy ước kí hiệu của bộ phận nào trong bản vẽ nhà?
A. Cửa đơn đi một cánh. B. Cửa sổ kép. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa đơn đi hai cánh.
Câu 9. Trong bản vẽ nhà, mặt nào được dùng biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà?
A. Mặt bằng. B. Mặt đứng. C. Mặt cắt. D. Không có đáp án đúng.
Câu 10. Chọn câu đúng: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt?
A. Rổ nhựa, chai nhựa. B. Chi tiết máy, ổ đỡ. C. Săm, lốp. D. Dây dẫn điện.
Câu 11. Thép có tỉ lệ carbon là bao nhiêu?
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
Câu 12. Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào?
A. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo. B. Chất dẻo nhiệt, cao su nhân tạo.
C. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn. D. Chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo.
Câu 13. Đâu là dụng cụ, chi tiết được làm từ gang?
A. Đinh vít. B. Vòi nước. C. Nồi cơm. D. Thép tấm.
Câu 14. Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào?
A. Tay quay. B. Con trượt. C. Thanh truyền. D. Giá đỡ.
Câu 15. Cơ cấu tay quay thanh lắc biến chuyển động quay thành chuyển động nào?
A. Lắc. B. Cong. C. Tịnh tiến. D. Quay.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0 điểm) Cho các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4 và các vật thể A, B, C, D. Hãy đánh dấu (X)
vào ô thích hợp để chỉ rõ sự tương quan giữa các hình chiếu với các vật thể đó.
A B
ABCD
Các vật thể.
1234
Các bản vẽ hình chiếu.
Câu 17. (1,0 điểm) Trình bày nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai.
Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy mô tả trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.
Câu 19. (1,0 điểm) Em hãy kể tên một số vật dụng trong gia đình (ít nhất 4 vật dụng) sử dụng
các vật liệu cơ khí và gọi tên các vật liệu đó.
Câu 20. (1,0 điểm) Với bộ truyền động ăn khớp, biết đĩa dẫn có 20 răng, đĩa bị dẫn có 30 răng. Tính
tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS LÊ
HỒNG PHONG
Họ và
tên………………………
Lớp 8/….
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (HSKT)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
I. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài-chấm-mảnh.
Câu 2. Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết được sắp xếp theo như thế nào là đúng?
A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật.
B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn.
C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước.
D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên.
Câu 3. Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết
kế?
A. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ xây dựng. D. Bản vẽ chi tiết.
Câu 4. Nội dung nào cho biết tên gọi chi tiết, số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp?
A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Hình biểu diễn.
Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng?
A. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật.
B. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật.
C. Khung tên Bảng Hình biểu diễn Kích thước Phân tích c chi tiết Tổng
hợp.
D. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Phân tích c chi tiết Bảng Tổng
hợp.
Câu 6. Hình chiếu đứng của hình trụ là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác cân. C. Hình tròn. D. Hình tam giác vuông.
Câu 7. Khi đọc bản vẽ nhà, nội dung nào cho ta biết về số phòng, số cửa trong nhà?
A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước. D. Các bộ phận.
Câu 8. Hình bên là quy ước kí hiệu của bộ phận nào trong bản vẽ nhà?
A. Cửa đơn đi một cánh. B. Cửa sổ kép. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa đơn đi hai cánh.
Câu 9. Trong bản vẽ nhà, mặt nào được dùng biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
B. Mặt bằng. B. Mặt đứng. C. Mặt cắt. D. Không có đáp án đúng.
Câu 10. Chọn câu đúng: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt?
A. Rổ nhựa, chai nhựa. B. Chi tiết máy, ổ đỡ. C. Săm, lốp. D. Dây dẫn điện.
Câu 11. Thép có tỉ lệ carbon là bao nhiêu?
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
Câu 12. Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào?
A. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo. B. Chất dẻo nhiệt, cao su nhân tạo.
C. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn. D. Chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo.
Câu 13. Đâu là dụng cụ, chi tiết được làm từ gang?
A. Đinh vít. B. Vòi nước. C. Nồi cơm. D. Thép tấm.
Câu 14. Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào?
A. Tay quay. B. Con trượt. C. Thanh truyền. D. Giá đỡ.
Câu 15. Cơ cấu tay quay thanh lắc biến chuyển động quay thành chuyển động nào?
A. Lắc. B. Cong. C. Tịnh tiến. D. Quay.
II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm)
Câu 16. (1,5 điểm) Cho các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4 và các vật thể A, B, C, D. Hãy đánh dấu (X)
vào ô thích hợp để chỉ rõ sự tương quan giữa các hình chiếu với các vật thể đó.
A B
ABCD
Các vật thể.
1234
Các bản vẽ hình chiếu.
Câu 17. (1,0 điểm) Em hãy mô tả trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………