UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: CÔNG NGHỆ 8 - Thời gian: 45 phút
T
T
Chủ
đề Bài học
Mức độ nhận thức Tổng %
tổng
điểm
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Số câu
hỏi
Điểm
Số
C
H
Câu Số
C
H
Câu
Số
C
H
Câu
Số
C
H
Câu TN TL
1
Chủ
đề 1:
Vẽ kỹ
thuật
1.1. Tiêu
chuẩn
trình bày
bản vẽ kỹ
thuật
3C1;2
;3 3 1,0 10
1.2. Hình
chiếu
vuông góc
1C3
(TL) 1 1.0 10
1.3. Bản vẽ
kỹ thuật 9
C4
=>C
12
9 3.0 30
2
Chủ
đề 2:
khí
2.1. Vật
liệu cơ khí 4
C13.
14.
15
C1
(TL)
3 1 3.0 30
2.2. Truyền
biến đổi
chuyển
động
1C2
(TL) 1 2.0 20
Tổng 12 4 1 1 15 3 10.0 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung
(%) 70 30 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
TT Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Chủ đề 1
Vẽ kĩ
thuật
1.1. Tiêu
chuẩn
trình bày
bản vẽ kĩ
thuật
Nhận biết
- Gọi tên được các loại khổ giấy.
- Nêu được một số loại tỉ lệ.
- Nêu đưc các loại đường nét dùng
trong bản vẽ kĩ thuật.
3TN
(C1,2,3
)
1.2.
Hình
chiếu
vuông góc
Vận dụng cao: Vẽ ghi được kích
thước các hình chiếu vuông góc của vật
thể đơn giản. 1TL
Câu 3
1.3. Bản
vẽ kỹ
thuật
Nhận biết: - Trình bày đc nội dung
công dụng của bản vẽ chi tiết.
- Kể tên các bước đọc bản v chi tiết
đơn giản.
- Trình bày đưc nội dung công
dụng của bản vẽ lắp
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn
giản.
- Nêu đưc nội dung công dụng của
bản vẽ nhà.
- Nhận biết được hiệu quy ước một
số bộ phận của ngôi nhà.
- Trình bày đưc các bước đọc bản vẽ
nhà đơn giản.
9TN
(C4
đến
C12)
2Chủ đề 2
Cơ Khí
2.1. Vật
liệu cơ k
Thông hiểu
- Đặc điểm ng dụng của vật liệu
kim loại và phi kim loại
- Một s vật liệu thông dụng trong đời
sống
3TN
(C13;14;
15)
1TL
Câu 1
2.2.
Truyền và
biến đổi
chuyn
động.
Vận dụng: Tính tỉ số truyền cấu
chuyển động 1TL
Câu 2
Tổng 12 4 1 1
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Công nghệ - Lớp: 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 -
A; 2 - B;......).
Câu 1: Trong các khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật, khổ giấy có kích thước lớn nhất là
A. A0. B. A1. C. A3. D. A4.
Câu 2: Trong bản vẽ kĩ thuật quy định nét vẽ đường bao thấy là nét
A. liền đậm. B. đứt mảnh.
C. liền mảnh. D. gạch dài - chấm - mảnh.
Câu 3: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 5 : 1. D. 10 : 1.
Câu 4: Công dụng của bản vẽ chi tiết là dùng để
A. lắp ráp. B. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
C. kiểm tra chi tiết máy. D. chế tạo chi tiết máy.
Câu 5: Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?
A. tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. B. các hình chiếu, hình cắt.
C. trình tự tháo, lắp chi tiết. D. tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu.
Câu 6: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
A. mặt bằng. B. mặt đứng. C. mặt cắt. D. mặt nghiêng.
Câu 7: Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà?
A. khung tên. B. hình biểu diễn.
C. kích thước. D. các bộ phận.
Câu 8: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
A. khung tên. B. phân tích chi tiết. C. tổng hợp. D. bảng kê.
Câu 9: Mặt đứng biểu diễn
A. hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. vị trí, kích thước các tường.
C. kích thước các tầng theo chiều cao. D. các vách , cửa sổ, đồ đạc.
Câu 10: Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo trình tự:
A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận.
B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
C. khung tên, các bộ phận, hình biểu diễn, kích thước.
D. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận.
Câu 11: Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ?
A. cửa đi bốn cánh. B. cửa sổ đơn.
C. cửa đi đơn một cánh. D. cầu thang trên mặt đất.
Câu 12: Trong hình biểu diễn của bản vẽ nhà, cần đọc nội dung nào?
A. mặt đứng, mặt bằng. B. mặt cắt, mặt đứng.
C. mặt bằng, mặt cắt. D. mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.
Câu 13 : Dụng cụ nào được làm bằng chất dẻo nhiệt ?
A. áo mưa. B. ổ cắm điện. C. vỏ bút máy. D. vỏ quạt điện.
MÃ ĐỀ A
Câu 14: Vật liệu nào có màu vàng hoặc đỏ?
A. thép. B. đồng. C. gang. D. nhôm.
Câu 15: Cao su không có tính chất nào ?
A. đàn hồi. B. cách âm. C. dẫn điện. D. giảm chấn.
B. TỰ LUẬN (5.0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm): Em hãy phân biệt đặc điểm và ứng dụng của các vật liệu cơ khí: gang và cao su.
Câu 2 (2.0 điểm): Tính tỉ số truyền của các truyền động quay:
a) Với bộ truyền chuyển động đai, biết bánh dẫn đường kính 38 cm, bánh bị dẫn có đường kính
19 cm. Tính tí số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
b) Đĩa dẫn của xe đạp có 50 răng, đĩa bị dn có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào
quay chậm hơn?
Câu 3 (1.0 điểm): Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước
theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật. Cho h= 40mm; r= 15 mm (H.1).
----------------- Hết --------------
(Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
H.1
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Công nghệ - Lớp: 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 -
A; 2 - B;......).
Câu 1: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích nhỏ nhất
A. A0. B. A1. C. A3. D. A4.
Câu 2: Trong bản vẽ kĩ thuật quy định nét vẽ đường bao khuất là nét
A. liền đậm. B. liền mảnh.
C. gạch dài - chấm - mảnh. D. đứt mảnh.
Câu 3: Đâu là tỉ lệ phóng to được quy định trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 5 : 1. D. 1 : 10.
Câu 4: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
A. khung tên. B. phân tích chi tiết. C. bảng kê. D. tổng hợp.
Câu 5:. Công dụng của bản vẽ chi tiết là dùng để
A. lắp ráp. B. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
C. chế tạo chi tiết máy. D. kiểm tra chi tiết máy.
Câu 6: Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà?
A. khung tên. B. các bộ phận. C. hình biểu diễn. D. kích thước.
Câu 7: Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào?
A. trình tự tháo, lắp chi tiết. B. tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế.
C. các hình chiếu, hình cắt. D. tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu.
Câu 8: Mặt đứng biểu diễn
A. hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. vị trí, kích thước các tường.
C. kích thước các tầng theo chiều cao. D. các vách , cửa sổ, đồ đạc.
Câu 9: Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ?
A. cửa đi bốn cánh. B. cửa sổ đơn.
C. cầu thang trên mặt đất. D. cửa đi đơn một cánh.
Câu 10: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
A. mặt bằng. B. mặt đứng.
C. mặt cắt. D. mặt nghiêng.
Câu 11: Trong hình biểu diễn của bản vẽ nhà, cần đọc nội dung nào?
A. mặt đứng, mặt bằng. B. mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.
C. mặt cắt, mặt đứng. D. mặt bằng, mặt cắt.
Câu 12: Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo trình tự:
A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
B. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận.
C. khung tên, các bộ phận, hình biểu diễn, kích thước.
D. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận
Câu 13: Cao su không có tính chất nào ?
MÃ ĐỀ B