SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 -2024
Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do Trưng ban chm ghi)
Bằng số Bằng chữ
............................. ...............................
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm
những vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 2: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.
B. có một mùa đông lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió tín phong.
D. có một mùa hạ bị ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây của biển Đông có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta?
A. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín.
B. Có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu, thu hẹp ở giữa.
C. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào.
Câu 4: Càng về phía Nam nước ta thì
A. biên độ nhiệt càng tăng. B. nhiệt độ trung bình càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 Các miền tự nhiên, cho biết miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ không có các cao nguyên nào sau đây?
A. Sơn La. B. Lâm Viên. C. Mơ Nông. D. Kon Tum.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa
lớn nhất vào tháng X?
A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Đồng Hới. D. Lạng Sơn.
Câu 7: Cho biểu đồ: lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm tại Hà Nội, Huế, TP
Trang 1/4 - Mã đề 214
MÃ ĐỀ 214
Hồ Chí minh
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với lượng mưa, bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa
điểm?
A. Huế có cân bằng ẩm cao nhất do lượng mưa lớn nhất, lượng bốc hơi nhỏ hơn TP HCM.
B. Thành phố Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm thấp nhất do có lượng mưa ít nhất và bốc hơi lớn
nhất.
C. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất do lượng mưa lớn và bốc hơi ít nhất.
D. Cả ba địa điểm đều có cân bằng ẩm bằng nhau do đều có lượng mưa lớn và lượng bốc hơi
nhỏ.
Câu 8: BSL Diện tích rừng qua các năm (đơn vị triệu ha). Tính độ che phủ rừng nước ta qua các
năm (lấy diện tích nước ta làm tròn 33 triệu)
Năm 1943 1995 2003 2006 2015
Tổng diện tích rừng 14,3 9,3 12,1 12,9 13.5
Độ che phủ rừng (%) 43,3 28,2 ? 39,1 ?
Kết quả độ che phủ của năm 2003 và 2015 là
A. 39,7% và 28,7 %. B. 39,7% và 36,5%.
C. 36,7% và 40,9 %. D. 36,7% và 39,0 %.
Câu 9: Dựa vào Atlat địa Việt Nam trang 10 Các hệ thống sông, cho biết các sông đặc
điểm nhỏ, ngắn chảy theo hướng Tây - Đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A. đồng bằng sông Hồng. B. trung du và miền núi Bắc Bộ
C. duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10: Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía Bắc là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
C. cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh. D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 11: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo vĩ độ (bắc–nam )là do yếu tố nào?
A. Sinh vật. B. Địa hình. C. Đất đai. D. Khí hậu.
Câu 12: Cho biểu đồ: Lưu lượng nước trung bình tháng của Sông Hồng tại trạm Hà Nội
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về lưu lượng nước trung bình tháng của Sông
Hồng tại trạm Hà Nội?
Trang 2/4 - Mã đề 214
A. Tổng lưu lượng nước trong năm của Sông Hồng là 38163 m3/s.
B. Lưu lượng nước trung bình tháng trong năm của Sông Hồng là 3263,6 m3/s.
C. Thời gian mùa lũ từ táng 6 đến tháng 10.
D. Thời gian mùa cạn từ táng 11 đến tháng 5 năm sau.
Câu 13: Đây là nguyên tắc sử dụng và phát triển rừng sản xuất theo quy định của luật bảo vệ
và phát triển rừng?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng, duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng,
độ phì và chất lượng đất rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi
núi trọc.
C. Quy hoạch và thực hiện chiến lược trồng 5 triệu ha rừng đến năm 2010.
D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang Các nhóm các loại đất chính, hãy cho biết đất
feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 15: Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi
Trường Sơn Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên. B. núi theo hướng vòng cung.
C. địa hình có độ cao nhỏ hơn. D. độ dốc địa hình nhỏ hơn .
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với khí hậu Việt Nam?
A. Chịu sự tác động sâu sắc của gió mùa. B. Mùa Đông lạnh kéo dài 2-3 tháng.
C. Có sự phân hóa đa dạng. D. Mang tính chất nhiệt đới ẩm.
Câu 17: Rừng phi lao ven biển miền trung thuộc loại
A. rừng phòng hộ. B. rừng ngập mặn. C. rừng đặc dụng. D. rừng sản xuất.
Câu 18: Vấn đề nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác i nguyên sinh vật biển
nước ta?
A. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
B. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt.
C. Tránh khai thác quá mức các đối tượng có giá trị kinh tế cao.
D. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
Câu 19: Ý nào sau đâyđúngvhiện trngtài nguyênrừng nưcta hiệnnay?
A. Diện tích rừngtrồnglớnhơn rừngtự nhiên.
B. Rừngnghèo rng mi phc hi chiếm tỉl nh.
C. Chất lượngrừngchưathể phụchồi.
D. Din ch rừngchiếm trên 70%lãnh thổ.
Câu 20: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm
soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư là vùng
A. lãnh hải. B. vùng đặc quyền về kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải. D. thềm lục địa.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và trang 14 Các miền tự nhiên, cho biết cao
nguyên nào sau đây là cao nguyên ba dan?
A. Cao nguyên Kon Tum. B. Cao nguyên Sín Chải.
C. Cao nguyên Sơn La. D. Cao nguyên Mộc Châu.
Câu 22: Căn cứo Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
đúng với thời gian hoạt động của bão ở nước ta?
A. Thời gian có bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Thời gian có bão nhanh dần từ Bắc vào Nam.
C. Thời gian có bão chậm nhất ở Bắc Trung Bộ.
D. Thời gian có bão sớm nhất ở Bắc Trung Bộ.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
Trang 3/4 - Mã đề 214
(Đơn vị: oC)
Địa điểm to TB năm to TB tháng lạnh to TB tháng nóng Biên độ to TB
năm
Hà Nội (21o01’B) 23,5 16,4 (tháng 1) 28,9 (tháng 7) 12,5
Huế (16o24’B) 25,1 19,7 (tháng 1) 29,4 (tháng 7) 9,7
Tp. HCM
(10o47’B) 27,1 25,8 (tháng 12) 28,9 (tháng 4) 3,1
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh cao nhất và thấp nhất là Huế.
B. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh thấp nhất và cao nhất là TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh thấp nhất và cao nhất là Huế.
D. Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng lạnh cao nhất và thấp nhất là TP. Hồ Chí Minh.
Câu 24: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ
A. tổng số giờ nắng 1400 giờ/năm. B. tổng số giờ nắng 3000 giờ/năm.
C. tổng số giờ nắng >3000giờ/năm. D. tổng số giờ nắng 1400-3000 giờ/năm.
Câu 25: Nguyên nhân nào sao đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.
B. Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ.
C. Một năm nước ta có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn.
Câu 26: Khí hậu nước ta có tính chất ẩm thể hiện
A. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí trên 80%.
B. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí trên 85%.
C. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí dưới 80%.
D. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí trên 90%.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 Các miền tự nhiên, cho biết miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ không có các cao nguyên nào sau đây?
A. Sín Chải. B. Sơn La. C. Mộc Châu. D. Kon Tum.
Câu 28: Gió nào sau đây gây mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung
Bộ?
A. Tín phong bán cầu Nam. B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo Bắc Nam?
Câu 30: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG CỦA SÔNG HỒNG (trạm Hà Nội) - (Đơn vị: m3/s)
Thán
g123456789101112
Lưu
lưng
145
5
134
3
121
5
152
2
240
3
421
4
730
0
726
6
518
1
350
7
224
0
151
7
a.Nhận xét về lưu lượng nước trung bình của sông Hồng tại trạm Hà Nội?
b. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta biểu hiện qua yếu tố địa hình như thế nào?
.............................................. Hết ...................................................
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 - Mã đề 214