SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
--------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................... Lớp …….. Điểm …….
Quy định: Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
ĐỀ BÀI – Mã đề 001
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. n cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Các hệ thng sông, cho biết lưu vc của sông Mê Công nm
ch yếu vùng nào?
A. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long. B. Tây Bắc và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 2. Phát biểu o sau đây đúng vsự biến động i nguyên rừng nước ta trong những năm gần đây?
A. Diện tích rừng trồng tăng. B. Diện tích rừng tự nhiên tăng.
C. Chất lượng rừng tăng nhanh. D. Tổng diện tích rừng giảm.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với biển Đông?
A. Tính chất nhiệt đới ẩm. B. Là một biển nông.
C. Biển tương đối kín. D. Ở bờ Đông Thái Bình Dương.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta?
A. Phần lớn là sông nhỏ. B. Ít phụ lưu. C. Nhiều sông. D. Giàu phù sa.
Câu 5. Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Chôn lấp chất thải. B. Sử dụng thuốc trừ sâu.
C. Bón phân hóa học. D. Làm ruộng bậc thang.
Câu 6. Phía Bắc nước ta tiếp giáp với
A. Lào. B. Cam-pu-chia. C. Trung Quốc. D. Biển Đông.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết đất feralit trên đá
badan tập trung nhiều nhất ở những tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?
A. Đắk Lắk, Lâm Đồng. B. Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Đắk Nông. D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết đất feralit trên đá
vôi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Cầu. B. Đà. C. Lô. D. Gâm.
Câu 10. Lãnh thổ nước ta
A. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển. B. có bờ biển dài theo chiều đông - tây.
C. nằm hoàn toàn trong vùng xích đạo. D. có biên giới chung với nhiều nước.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng XI?
A. Hoàng Sa. B. Cần Thơ. C. Trường Sa. D. Thanh Hóa.
Câu 12. Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. mùa mưa lùi dần về mùa thu - đông. B. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. phân chia hai mùa mưa, khô sâu sắc.
Câu 13. Vùng núi nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta?
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết ng khí hậu nào sau đây thuộc Miền khí
hậu phía Bắc?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Thực vật động vật, cho biết rừng trên núi đá vôi
không phổ biến ở vùng nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc.
Câu 16. Vì sao miền Trung lũ quét muộn hơn ở miền Bắc?
A. Mùa mưa sớm. B. Mùa mưa muộn. C. Địa hình hẹp ngang. D. Mưa đều.
Mã đề 001 Trang 1
Câu 17. Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên khí hậu nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có sự phân hóa đa dạng giữa các khu vực. B. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
C. Có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều. D. Mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng.
Câu 18. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến sự suy giảm tài nguyên thiên nhiên?
A. Tình trạng du canh, du cư. B. Khai thác quá mức.
C. Chiến tranh tàn phá. D. Công nghệ khai thác lạc hậu.
Câu 19. Căn cứ Atlat địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào nhiệt độ trung bình
tháng I cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Hà Tiên. B. Lũng Cú. C. Móng Cái. D. A Pa Chải.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Được bồi đắp phù sa của sông Cửu Long.
C. Trên bề mặt có nhiều đê sông. D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Câu 21. Cho biểu đồ sau
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng diện tích lúa phân theo vùng của nước
ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, Đồng bằng sông Cửu Long tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, các vùng khác giảm.
Câu 22. Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Hồng chảy theo hướng
nào sau đây?
A. Đông nam - tây bắc. B. Tây nam - đông bắc.
C. Tây bắc - đông nam. D. Đông bắc - tây nam.
Câu 23. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam chủ yếu do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. có hiện tượng mưa phùn cuối mùa đông.
C. nguồn nước ngầm phong phú. D. sự điều tiết hợp lí của các hồ chứa nước.
Câu 24.
Địa hình Caxtơ (hang động, suối cạn, thung khô) được hình thành chủ yếu trên loại đá nào sau đây?
A. Vôi. B. Sét. C. Badan. D. Granit.
Câu 25. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI PHÂN THEO LOẠI RỪNG
CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc đụng
2010 225,9 31,1 4,6
2012 217,0 18,5 1,8
2014 227,4 25,0 1,5
2019 256,5 11,1 1,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích rừng trồng mới phân theo loại rừng của nước ta từ
bảng số liệu trên?
A. Rừng sản xuất xu hướng tăng. B. Rừng phòng hộ giảm không liên tục.
C. Rừng đặc dụng tăng liên tục. D. Rừng sản xuất có diện tích lớn nhất.
Mã đề 001 Trang 2
Câu 26. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho đồng bằng ở nước ta bị ngập lụt?
A. Mặt đất thấp, có đê bao bọc xung quanh. B. Do sạt lở bờ biển, nước biển tràn qua đê.
C. Mưa bão trên diện rộng, nước nguồn về. D. Lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn.
Câu 27. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có
A. mùa Đông lạnh, có nhiều tuyết rơi. B. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
C. vùng biển rộng với nhiều quần đảo. D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Thực vật động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau
đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Tràm Chim. B. Cát Tiên. C. Pù Mát. D. Bù Gia Mập.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2019
TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: oC)
Tháng
Địa điểm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Đà Lạt 16,3 17,4 18,7 19,8 20,2 20,3 19,5 19,3 18,6 18,5 17,5 16,0
Cà Mau 27,0 27,4 28,6 29,9 29,5 28,5 28,2 27,6 27,9 27,9 27,8 26,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Tính nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm của 2 địa điểm trên.
Câu 2:
Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm sông ngòi tới sự phát triển giao thông vận tải đường sông nước ta.
Câu 3: Tại sao có sự tương phản về cảnh quan giữa Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
------ HẾT ------
BÀI LÀM:
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Lưu ý tô mã đề và các đáp án theo thứ tự từ câu 1 đến câu 28)
B- PHẦN TỰ LUẬN:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Mã đề 001 Trang 3
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Mã đề 001 Trang 4