KHUNG MA TRẬN- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIÊM TRA HOC KI I, NĂM HOC 2023-2024
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
Cp độ
Ni dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Địa lí dân
- Biết một số đặc điểm về dân tộc
sự phân bố các dân tộc ớc
ta.
- Biết đặc điểm về cấu dân số
tình hình phân bố dân nước
ta.
- Biết các đặc điểm quá trình đô
thị hóa ở nước ta.
- Đặc điểm của nguồn lao động,
vấn đề việc làm nước ta.
- Sự chuyển dịch cấu lao động
trong các ngành kinh tế ở nước ta.
7
2.33đ
Số câu
Số điểm
7
2,33đ
Chủ đề 2:
Địa lí kinh
tế
- Biết vai trò, các nhân tố tự nhiên
ảnh hưởng đến phát triển nông
nghiệp, thủy sản, công nghiệp.
- Biết cấu các nhóm ngành
công nghiệp, dịch vụ.
- Biết tình hình phát triển ngành
bưu chính, viễn thông; một số
ngành công nghiệp trọng điểm;
các trung tâm công nghiệp lớn.
- Hiểu được sự chuyển dịch
cơ cấu kinh tế.
- Hiểu được vai trò, sở để
phát triển các ngành công
nghiệp, thương mại của nước
ta.
Số câu
Số điểm
5
1.66đ
3
1.0đ
8
2.66đ
Chủ đề 3:
Sự phân
hóa lãnh
thổ
Thế mạnh, tình hình phát triển
kinh tế ở các vùng đã học.
- Vẽ biểu đồ, nhận xét, giải thích bảng số
liệu Địa lí các ngành kinh tế
Số câu
Số điểm
1
1/2
1.5đ
1/2
1.5đ
2
TS câu 12 0 3 1 0 1/2 0 1/2 17
TS điểm 4.0đ 1.0đ 2.0đ 1.5đ 1.5đ 10.0đ
Phê duyệt của
Hiệu trưởng
Phê duyệt của
Tổ trưởng
Nhóm trưởng Thành viên
Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng Võ Hoa Cương
Trường THCS Nguyễn Trãi
Họ và tên:……………………….Lớp 9/
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Dân tộc nào ở nước ta có nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước nhất?
A. Mường. B. Tày. C. Kinh. D. Ê - đê.
Câu 2. Vùng nào sau đây ở nước ta là địa bàn cư trú chủ yếu của người Tày và người Nùng?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 3. Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở
A. đồng bằng. B. miền núi. C. ven biển. D. hải đảo.
Câu 4. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông và tăng nhanh. B. thể lực và trình độ chuyên môn.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao. D. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn.
Câu 6. Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là
A. nông, lâm, ngư nghiệp. B. dịch vụ và nông nghiệp.
C. dịch vụ và công nghiệp. D. công nghiệp - xây dựng.
Câu 7. Việc hình thành các vùng kinh tế năng động ở nước ta thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu
A. ngành kinh tế. B. lãnh thổ kinh tế.
C. thành phần kinh tế. D. GDP của nền kinh tế.
Câu 8. Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là
A. đất mặn và đất phèn. B. đất phù sa và đất mặn.
C. đất feralit và đất phù sa. D. đất cát biển và đất phèn.
Câu 9. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều
A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm.
C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh.
Câu 10. Thuỷ năng của các sông lớn ở nước ta là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
A. hoá chất. B. luyện kim.
C. năng lượng. D. vật liệu xây dựng.
Câu 11. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển nhiều ở phía Nam chủ yếu là do
A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc.
Câu 12. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Thanh Hóa, Vinh.
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 13. Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới kinh tế ở nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. hiện đại hóa nền kinh tế.
Câu 14. Nguồn lao động của nước ta dồi dào, giá rẻ là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào
sau đây?
A. Dệt may. B. Điện lực. C. Cơ khí, điện tử. D. Khai thác nhiên liệu.
Câu 15. Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất nước ta hiện nay là
A. ngoại thương. B. nhập khẩu máy móc.
C. xuất khẩu lao động. D. chuyển giao công nghệ.
A
II. TỰ LUẬN ( 5.0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Nêu sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc
Tây Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước,
thời kì 1995 - 2020 (Đơn vị: kg/người)
Năm 1995 2005 2020
Bắc Trung Bộ 235,5 285,7 383,1
Cả nước 361,1 480,9 485,0
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ
và cả nước, thời kì 1995 - 2020.
b. Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả
nước trong thời kì trên.
--- HẾT ---
Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu. (Mỗi câu đúng 0,33 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án đúng C D B A B A B C
Câu 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án đúng D C A D B A A
II. Tự luận (5.0 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
1
(2,0đ)
Nêu khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc
Tây Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
2,0
* Tiểu vùng Đông Bắc:
- Khai thác khoáng sản: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, apatit, đá xây dựng,
...
- Trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt
- Du lịch sinh thái: Sa Pa, hồ Ba Bể, ...
- Kinh tế biển: nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
- Du lịch: vịnh Hạ Long
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Tiểu vùng Đông Bắc:
- Phát triển thủy điện: Hòa Bình, Sơn La, ...
- Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm
- Chăn nuôi gia súc lớn (cao nguyên Mộc Châu).
0,25
0,25
0,25
2
(3,0đ)
a Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu
người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020.
1,5
* Yêu cầu:
- Đúng tỉ lệ về số liệu và khoảng cách năm.
- Có tên biểu đồ.
- Có kí hiệu, chú giải.
- Tính thẩm mỹ.
(Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý)
b Nêu nhận xét về sản lượng lương thực hạt bình quân đầu người
của Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên.
1,5
* Nhận xét:
- Sản lượng lương thực hạt bình quân đầu người của Bắc Trung
Bộ luôn thấp hơn cả nước
- Sản lượng lương thực hạt bình quân đầu người của Bắc Trung
Bộ và cả nước đều tăng.
- Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ
tăng nhanh hơn so với cả nước (Dẫn chứng)
0,5
0,5
0,5
Phê duyệt của
Hiệu trưởng
Phê duyệt của
Tổ trưởng
Phê duyệt của
Nhóm trưởng
Giáo viên ra đề
Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng