SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BG
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2023 - 2024
Môn: ĐỊA
Dành cho các lớp: 10 VĂN, ANH,
PHÁP, TRUNG, NHẬT, HÀN
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 101
Họ và tên:.........................................................
Lớp:..................................................................
SBD:................................................................
Họ, tên của GV coi KT
Điểm KT
A. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Hãy lựa chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là
A. chiều rộng và hướng chảy. B. hướng chảy và vị trí.
C. độ dốc và chiều rộng. D. độ dốc và vị trí.
Câu 2. Sóng thần có đặc điểm nào sau đây?
A. Càng gần bờ sóng càng yếu. B. Tàn phá ghê gớm ngoài khơi.
C. Gió càng mạnh sóng càng to. D. Tốc độ truyền ngang rất nhanh.
Câu 3. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để sử dụng lâu dài nguồn nước ngọt trên Trái Đất?
A. Nâng cao sự nhận thức. B. Giữ sạch nguồn nước.
C. Phân phối lại nguồn nước ngọt. D. Sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả.
Câu 4. Nơi nào sau đây có mưa ít?
A. Nơi có dòng biển lạnh đi qua. B. Nơi có frông hoạt động nhiều.
C. Nơi có dòng biển nóng đi qua. D. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
A. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. B. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
C. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình. D. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
Câu 6. Phần lớn lượng nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ
A. nước từ dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên.
B. nước trên mặt thấm xuống.
C. khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện.
D. nước từ biển, đại dương thấm vào.
Câu 7. Sóng biển là
A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
B. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
C. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.
D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau.
Câu 8. Nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương chủ yếu là do
A. sức hút của Mặt Trăng. B. địa hình các vùng biển.
C. sức hút của Mặt Trời. D. các loại gió thường xuyên.
Câu 9. Nguồn gốc hình thành băng là do
A. nước ngọt gặp nhiệt độ rất thấp, tích tụ trong nhiều năm.
B. nhiệt độ hạ thấp ở những nơi núi cao có nguồn nước ngọt.
C. tuyết rơi ở nhiệt độ thấp, tích tụ và nén chặt thời gian dài.
D. tuyết rơi trong thời gian dài, nhiệt độ thấp không ổn định.
Mã đề 101 Trang 4/5
Câu 10. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì xảy ra hiện tượng triều kém?
A. Vuông góc. B. Vòng cung. C. Đối xứng. D. Thẳng hàng.
Câu 11. Khi chân núi nhiệt độ không khí 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ đỉnh núi lúc đó
A. 200C. B. 100C. C. 170C. D. 190C.
Câu 12. Mực nước của các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Sông dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.
B. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.
C. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.
D. Sông lớn, lòng sông rộng, nhiều phụ lưu.
Câu 13. Độ muối trung bình của nước biển là
A. 34 .B. 33 .C. 35.D. 36.
Câu 14. Đặc điểm của gió mùa là
A. tính chất không đổi theo mùa. B. hướng gió thay đổi theo mùa.
C. độ ẩm các mùa tương tự nhau. D. nhiệt độ các mùa giống nhau.
Câu 15. Người dân sống ven biển thường lợi dụng thủy triều để
A. sản xuất muối. B. nuôi hải sản.
C. đánh bắt cá. D. phát triển du lịch.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với các dòng biển trong các đại dương thế giới?
A. Có các dòng biển lạnh xuất phát từ khoảng vĩ độ 30 - 40°,
B. Dòng biển nóng và lạnh đối xứng qua các bờ đại dương.
C. Có các dòng biển đổi chiều theo gió mùa ở vùng gió mùa.
D. Các dòng biển lạnh thường phát sinh ở hai bên Xích đạo.
Câu 17. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
A. nước ngầm. B. thực vật. C. chế độ mưa. D. địa hình.
Câu 18. Trong tầng đối lưu, trung bình lên cao 1000m nhiệt độ không khí giảm
A. 6 độ B. 0, 6 đ C.0, 4 độ D. 4 độ
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?
A. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.
C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
Câu 20. Khí áp giảm khi nhiệt độ
A. giảm nhanh. B. tăng lên. C. giảm đi. D. không tăng.
B. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
a. Trình bày nguồn gốc, hướng, tính chất của gió Mậu dịch.
b. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa.
Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI
(Đơn vị: m3/s)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu
lượng
1455 1343 1215 1522 2403 4214 7300 7266 5181 3507 2204 1517
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10)
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng.
b. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét về lưu lượng nước thời gian mùa lũ và mùa cạn của sông Hồng
c. Giải thích lưu lượng nước của sông Hồng vào mùa lũ.
Mã đề 101 Trang 4/5
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
1 5 9 13 17
2 6 10 14 18
3 7 11 15 19
4 8 12 16 20
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 4/5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 4/5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
------ HẾT ------
Mã đề 101 Trang 4/5