SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút;(Đề có 15 câu TN, 03 câu TL)

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)

Mã đề 201

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu. Câu 1: Sóng biển là

A. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau. B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. D. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.

Câu 2: Nước trên lục địa gồm nước ở

A. trên mặt, hơi nước. C. trên mặt, nước ngầm. B. nước ngầm, hơi nước. D. băng tuyết, sông, hồ.

Câu 3: Đất được hình thành do tác động đồng thời của các nhân tố

A. khí hậu, sinh vật, địa hình, con người, khoáng sản. B. khí hậu, thạch quyển, sinh vật, địa hình, con người. C. đá mẹ, sông ngòi, sinh vật, địa hình, con người. D. đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian, con người.

Câu 4: Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho

A. vi sinh vật. B. thực vật. C. sinh vật. D. động vật.

Câu 5: Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật thông qua các yêu tố B. nhiệt độ, không khí, độ ẩm, ánh sáng. D. nhiệt độ, ánh sáng, nước, đất. A. nhiệt độ, nước, độ ẩm, ánh sáng. C. nhiệt độ, nước, khí áp, ánh sáng.

Câu 6: Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của

A. lớp vỏ lục địa. C. lớp Man-ti trên. B. bức xạ Mặt Trời. D. thạch quyển.

Câu 7: Đường chuyển ngày quốc tế được lấy theo kinh tuyến nào?

A. 90°Đ. B. 180°. C. 0°. D. 90°T.

Câu 8: Thành phần chính trong không khí là khí

A. Cacbonic. B. Ô xi. C. Nitơ. D. Hơi nước.

Câu 9: Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày

A. trăng tròn và không trăng. C. trăng khuyết và trăng tròn. B. không trăng và có trăng. D. trăng khuyết và không trăng.

Câu 10: Các địa điểm thuộc các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ khác nhau gọi là

A. giờ địa phương. B. giờ múi. C. giờ quốc tế. D. giờ GMT.

Câu 11: Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông? B. Địa hình. D. Nước ngầm. C. Băng tuyết. A. Thực vật.

Câu 12: Giới hạn dưới của sinh quyển là

A. độ sâu 11km đáy đại dương. C. giới hạn dưới của vỏ lục địa. B. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. D. đáy đại dương và đáy lớp vỏ phong hoá.

Câu 13: Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở

A. các vùng ôn đới và các vùng đồng bằng. B. các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới.

Trang 1/2 - Mã đề 201

C. các vùng quanh cực Bắc và Nam. D. các vĩ độ cao và các vùng núi cao.

Câu 14: Sông nằm trong khu vực ôn đới lạnh thường nhiều nước nhất vào các mùa D. hạ và thu. A. đông và xuân. B. thu và đông. C. xuân và hạ.

Câu 15: Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu, chủ yếu là do

A. độ ẩm quá cao, lượng mưa nhiều. C. trên núi cao áp suất không khí nhỏ. B. lượng mùn ít, sinh vật nghèo nàn. D. nhiệt độ thấp nên phong hoá chậm.

II. PHẦN TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu(2,5 điểm) Lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng(Phú Yên).

129 5 85 4 45 3 47 2 77 8 250 7 155 6 170 12 332 9 368 (Đơn vị: m3/s) 11 10 935 682

Tháng 1 Lưu lượng a. Tính lưu lượng nước trung bình tháng của sông Đà Rằng.(0,5 điểm). b. Vẽ biểu đồ thể hiện lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Đà Rằng.(1,0 điểm) c. Nhận xét về mùa lũ, mùa cạn(mùa lũ vào tháng nào, mùa cạn vào tháng nào). Giải thích nguyên nhân. (1,0 điểm). Câu 2. Tại sao bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách của thế giới hiện nay?(0,5 điểm) Câu 3. Trình bày các nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước ngọt trên Trái Đất.(2,0 điểm)

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 201