MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊA LÝ 7

NĂM HỌC 2021-2022

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng sáng tạo

Chủ đề /Mức độ nhận thức

Vị trí và đặc điểm tự nhiên của môi trường.

Giải thích một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường

Đọc lược đồ môi trường đới lạnh ở vùng Bắc Cực và vùng Nam Cực

Phân tích biểu đồ, quan sát tranh ảnh về tự nhiên ở môi trường đới lạnh

Chủ đề 1: Môi trường đới lạnh

Sự thích nghi của thực vật và động vật với môi trường đới lạnh

Giải thích sự thích nghi của động vật, thực vật với môi trường.

Sự phân bố hoang mạc trên thế giới

Vị trí và đặc điểm tự nhiên của môi trường hoang mạc.

Giải thích một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường hoang mạc.

Chủ đề 2: Môi trường hoang mạc.

Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa, cảnh quan của một số địa điểm ở môi trường hoang mạc

Sự thích nghi của động vật, thực vật với môi trường hoang mạc.

Vị trí địa lý, giới hạn, địa hình, khoáng sản.

Là châu lục có tốc độ đô thị hóa nhanh và bùng nổ dân số

Đặc điểm của tự nhiên

Chủ đề 3: Thiên nhiên, dân cư và xã hội Châu Phi

Giải thích được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư.

Một số đặc điểm cơ bản về dân cư, xã hội.

So sánh đặc điểm tự nhiên ba khu vực Châu Phi

Vị trí, giới hạn ba khu vực : Bắc Phi, Trung Phi, Nam Phi

Giải thích một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên , dân cư, kinh tế

Đặc điểm của tự nhiên

Chủ đề 4: Các khu vực Châu Phi

Một số đặc điểm cơ bản về dân cư, xã hội, kinh tế của 3 khu vực

100%TSĐ:

45%TSĐ=

35% TSĐ =

15% TSĐ =

5% TSĐ =

10 điểm

4,5 điểm

3,5 điểm

1,5 điểm

0,5 điểm

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2021– 2022 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (10 điểm): Chọn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hoang mạc Xa ha ra là hong mạc lớn nhất A . Gần biển B. Thế giới

C. Xích đạo D. Chí tuyến

Câu 2: Châu Phi có dạng địa hình khá đơn giản giống như một khối cao nguyên

A . Khổng lồ B. Chia cắt

C. Hình vuông D. Hình tròn

Câu 3: Môi trường đới lạnh có khí hậu vô cùng A . Mát B. Nóng

C. Khắc nghiệp D. Ấm

Câu 4: Một số động vật sống ở môi trường đới lạnh là

A . Chó B. Mèo

C. Sóc D. Gấu trắng

Câu 5: Đặc điểm nổi bật của các hoang mạc là tính chất vô cùng

A . Lạnh B. Khô hạn

C. Mưa D. Gió

Câu 6: Mùa đông ở đới lạnh thường rất dài và có bão tuyết

A . Dữ dội B. Nhẹ nhàng

C. Nhanh D. Cậm

Câu 7: Địa điểm du lịch nổi tiếng ở Châu Phi là A . Núi B. Biển

C. Nước D. Kim tự tháp Ai Cập

Câu 8: Khu vực Bắc Phi tiếp giáp với

A . Trung Quốc B. Nhật Bản

C. Địa Trung Hải D. Thái Lan

Câu 9: Động vật thích nghi với môi trường hoang mạc bằng cách A . Ngủ đông B. Vùi mình trong cát

C. Di cư D. Sống bày đàn

Câu 10: Diện tích của Châu Phi bao nhiêu triệu km2

A . 30 B. 40

C. 50 D. 60

Câu 11: Nhiệt độ trung bình năm của Châu Phi là bao nhiêu

A . 100c B. 300c

C. 400c D. 200c

Câu 12: Thực vật chủ yếu ở môi trường hoang mạc là

A . Tiêu B. Điều

C. Cây xương rồng D. Mít

Câu 13: Vị trí môi trường đới lạnh nằm trong khoảng

A . Từ ba vòng cực đến hai cực

B. Từ hai vòng cực đến hai cực

C. Từ bốn vòng cực đến hai cực

D. Từ một vòng cực đến hai cực

Câu 14: Châu Phi tiếp giáp với Đại Tây Dương và A . Ấn Độ Dương B. Biển đông

C. Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương

Câu 15: Lượng mưa trung bình của môi trường đới lạnh là bao nhiêu mm

A . 200 B. 300

C. 400 D. 500

Câu 16: Phần lớn bề mặt các hoang mạc là sỏi đá và

A . Nước B. Băng

C. Cồn cát D. Đầm lầy

Câu 17: Mùa hạ ở môi trường đới lạnh thường kéo dài

A . Hai đến ba tháng B. Hai đến bốn tháng C. Hai đến năm tháng D. Hai đến sáu tháng

Câu 18: Đường bờ biển Châu Phi ít bị chia cắt và rất ít

A . Thuyền B. Vịnh biển

C. Bè D. Xe

Câu 19: Nhiệt độ trung bình của đới lạnh luôn dưới bao nhiêu độ C

A . -40 B. -30

C. -20 D. -10

Câu 20: Khu vực Nam Phi nằm trong môi trường A . Nhiệt đới B. Nóng

C. Mát D. Mưa

Câu 21: Sông lớn nhất khu vực Trung Phi là sông

A . Hồng B. Hoàng Hà

C. Công gô D. Trường Giang

Câu 22: Động vật thích nghi với môi trường đới lạnh bằng cách

A . Ăn nhiều B. Vùi mình trong cát

C. Hạn chế đi lại D. Một số ngủ đông

Câu 23: Dân cư Châu Phi có nhiều tộc người với hàng nghìn A . Dân tộc B. Thổ ngữ khách nhau

C. Tộc người D. Tín ngưỡng

Câu 24: Dải đất hẹp ở cực nam của Nam Phi có khí hậu A . Địa Trung Hải B. Tuyết

C. Cát D. Mưa

Câu 25: Thực vật môi trường đới lạnh chủ yếu là

A . Cỏ B. Cải

C. Rêu và địa y D. Kim loại

Câu 26: Châu Phi có bao nhiêu môi trường tự nhiên đối xứng qua xích đạo

A . 4 B. 5

C. 6 D. 7

Câu 27: Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo hai chí tuyến và giữa đại lục

A . Mỹ B. Châu Phi

C. Châu Đại Dương D. Á-Âu

Câu 28: Động vật chủ yếu ở môi trường hoang mạc là

A . Lạc đà B. Vịt

C. Gà D. Bò

Câu 29: Trên các sơn nguyên của Trung Phi khí hậu mát dụi hình thành kiểu

A . Rừng B. Biển

C. Xa van công viên độc đáo D. Hồ

Câu 30: Độ cao trung bình của khu vực Nam phi cao bao nhiêu mét

A . 500 B. 1000

C. 1500 D. 1600

_________ Hết _________

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp 7

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC

I. TRẮC NGHIỆM (10 điểm): 1B 2A 3C 4D 5B 6A 7D 8C 9B 10A 11D 12C 13B 14A 15D 16C 17A 18B 19D 20A 21C 22D 23B 24A 25C 26B 27D 28A 29C 30B

Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến

thức, kĩ năng. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm.

_________ Hết _________