
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Hình thức kiểm tra: 3 điểm trắc nghiệm, 7 điểm tự luận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Chủ đề 1: Khu vực
Tây Nam Á
Vị trí địa lý, đặc
điểm tự nhiên của
khu vực
Khó khăn
trong phát
triển kinh tế,
xã hội của
khu vực
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
1TN, 1TL
2,5
1TN
0,5
Chủ đề 2: Khu vực
Nam Á
Đặc điểm tự nhiên,
dân cư của khu
vực
Giải thích nguyên
nhân sự phân bố dân
cư không đều ở khu
vực
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
2TN
1
1TL
3
Chủ đề 3: Khu vực
Đông Á
Đặc điểm tự nhiên
của khu vực
Xử lý bảng số
liệu thống kê
về dân số của
khu vực
Khó khăn về
tự nhiên
trong phát
triển kinh tế,
xã hội của
khu vực
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
1TN
0,5
1TL
2
1TN
0,5
Tổng số câu: 9
Tổng số điểm: 10
Tổng tỉ lệ: 100%
5
4
40%
1
3
30%
1
2
20%
2
1
10%

TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ I
LỚP: 8A NĂM HỌC: 2022 – 2023
HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,5
điểm)
Câu 1. Tây Nam Á không tiếp giáp châu lục nào sau đây?
A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Mỹ. D. châu Phi.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á là
A. dầu mỏ và vị trí địa lí, chính trị quan trọng.
B. tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.
C. xung đột dai dẳng giữa người Ả- rập và người Do Thái.
D. tranh giành đất đai và nguồn nước.
Câu 3. Các miền địa lý chính của Nam Á từ bắc xuống nam lần lượt là
A. dãy Hy-ma-lay-a; sơn nguyên Đê-can; đồng bằng Ấn-Hằng.
B. sơn nguyên Đê-can; đồng bằng Ấn-Hằng; dãy Hy-ma-lay-a.
C. dãy Hy-ma-lay-a; đồng bằng Ấn-Hằng; sơn nguyên Đê-can.
D. đồng bằng Ấn-Hằng; sơn nguyên Đê-can; dãy Hy-ma-lay-a.
Câu 4. Các tôn giáo chính ở Nam Á là
A. Hồi giáo và Phật giáo. C. Thiên Chúa giáo và Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 5. Cảnh quan chủ yếu ở phía tây phần đất liền Đông Á là
A. rừng nhiệt đới ẩm.
B. thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc.
C. đồng cỏ cao và xavan cây bụi.
D. cảnh quan núi cao.
Câu 6. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là
A. khoáng sản nghèo nàn. C. khí hậu khô hạn.
B. địa hình núi hiểm trở. D. thiên tai động đất và núi lửa.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điêem): Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á.
Câu 2. (3,0 điểm): Giải thích tại sao khu vực Nam Á có sự phân bố dân cư không đều?
Câu 3. (2,0 điêem): Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính số dân khu vực Đông Á năm 2021, tỷ
lệ dân số của Trung Quốc so với khu vực Đông Á, châu Á và thế giới?
Dân số các nước, vùng lãnh thổ Đông Á, châu Á và thế giới năm 2021 (triệu người)
Trung
Quốc Nhật Bản CHDCND
Triều Tiên Hàn Quốc Đài Loan Châu Á Thế giới

1412,0 125,7 25,9 51,7 23,8 4651,0 7837,0
BÀI LÀM
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------

------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: ĐỊA LÍ 8
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm → mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A C B B D
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1
(2,0
điểm
)
Đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á
-Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, có 3 miền địa hình:
+ Phía đông bắc: Hệ thống núi cao và đồ sộ.
+ Ở giữa: Đồng bằng Lưỡng Hà, được bồi đắp bởi phù sa của hai sông Ti-grơ
và Ơ-phrát.
+ Phía tây nam: Sơn nguyên A-rap.
-Khí hậu: Khô hạn.
-Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc chiếm
phần lớn diện tích.
-Sông ngòi: Kém phát triển.
-Tài nguyên: Trữ lượng dầu mỏ phong phú, phân bố chủ yếu ở các
quốc gia A-rập Xê-ut, I-ran, I-rắc, Cô-oét. Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn
nhất thế giới.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(3,0
điểm
)
Giải thích: Sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Nam Á là do:
-Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (khí hậu,
địa hình, đất đai, nguồn nước...).
-Đồng bằng Ấn-Hằng, dải đồng bằng ven biển có địa hình tương đối
bằng phẳng, đất tốt, khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều thuận lợi cho sản xuất nên
dân cư tập trung đông đúc.
-Trên vùng núi Hi-ma-lay-a địa hình hiểm trở, không thuận lợi cho sản
xuất và đời sống nên dân cư thưa thớt...
-Dân cư tập trung đông đúc trong các đô thị, các trung tâm công
nghiệp, ở những nơi có điều kiện thuận lợi về giao thông...
-Các vùng trồng lúa đòi hỏi nhiều lao động nên dân cư tập trung đông
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Câu Đáp án Điểm
(đồng bằng Ấn-Hằng).
-Lịch sử khai thác lãnh thổ: đồng bằng Ấn-Hằng có lịch sử khai thác
lâu đời.
0,5
3
(2,0
điê–m
)
Số dân khu vực Đông Á
= 1412,0 + 125,7 + 25,9 + 51,7 + 23,8 = 1638,9 (triệu người)
Tỷ lệ dân số của Trung Quốc so với khu vực Đông Á:
= 1412,0 x 100 : 1638,9 = 86,2%
Tỷ lệ dân số của Trung Quốc so với châu Á
= 1412,0 x 100 : 4651,0 = 30,4%
Tỷ lệ dân số của Trung Quốc so với thế giới
= 1412,0 x 100 : 7837,0 = 18,0%
0,5
0,5
0,5
0,5

