UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN CÔNG TR MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Hình thức kiểm tra: 3 điểm trắc nghiệm, 7 điểm tự luận
Chủ đề/ Mức độ
nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng
cao
Chủ đề 1:Vùng
Trung du và
miền núi Bắc Bộ
- Đặc điểm địa
hình vùng
- Tiềm năng phát
triển ngành công
nghiệp năng
lượng của vùng.
Vẽ và nhận xét
biểu đồ giá trị
sản xuất công
nghiệp của 2
tiểu vùng Đông
Bắc và Tây Bắc.
Số câu: 2TN,1TL
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
2TN
1
1TL
2
Chủ đề 2: Vùng
Đồng bằng sông
Hồng
Những thuận lợi và
khó khăn về tự
nhiên đến sự phát
triển kinh tế của
vùng.
Số câu: 1TL
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
1TL
3
Chủ đề 3: Vùng
Bắc Trung Bộ
Vị trí địa lý, giới
hạn, địa hình và
thế mạnh ngành
thủy sản của
vùng
Số câu: 3TN
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
3TN
1,5
Chủ đề 4: Vùng
Duyên hải Nam
Trung Bộ
Vị trí địa lý, giới
hạn và các đơn
vị hành chính
của vùng
Giải thích
được thế
mạnh kinh
tế của vùng
Số câu: 1TN,1TL
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25 %
1TN, ½ TL
1,5
½ TL
1
Tổng số câu: 9
Tổng số điểm: 10
Tỷ lệ: 100 %
6TN, ½ TL
4
40%
1TL
3
30%
1TL
2
20%
½ TL
1
10%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ I
LỚP: 9A NĂM HỌC: 2022 – 2023
HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1. Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. núi cao, cắt xẻ mạnh. C. núi thấp và trung bình.
B. gồm các cao nguyên xếp tầng. D. đồng bằng rộng lớn.
Câu 2. Ngành công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ
A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.
B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú.
C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí.
D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng.
Câu 3. Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 4. Các dạng địa hình từ tây sang đông của vùng Bắc Trung Bộ là
A. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo. C. biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo.
B. núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo. D. biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo.
Câu 5. Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ là do
A. nằm gần các ngư trường lớn.
B. có nhiều đầm phá, cửa sông, mặt nước.
C. ít chịu ảnh hưởng của thời tiết diễn biến thất thường.
D. người dân có truyền thống và kinh nghiệm nuôi trồng hải sản.
Câu 6. Ranh giới t nhiên pa Nam của vùng Bắc Trung B với Dun hải Nam Trung B là
A. dãy Tam Điệp. B. dãy Bạch Mã. C. đèo Ngang. D. sông Bến Hải.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điêdm):
a) Kể tên các tỉnh, thành phố thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
b) sao chăn nuôi bò, khai thác nuôi trồng thuỷ sản thế mạnh của vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
Câu 2. (3,0 điểm): Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng những thuận lợi khó
khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 3. (2,0 điêdm): Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ cột nhận xét về giá trị sản xuất
công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tỷ đồng)
Năm
Tiểu vùng 1995 2000 2010
Tây Bắc
320,5 541,1 2030,7
Đông Bắc
6179,2 10657,7 163950,4
BÀI LÀM
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: ĐỊA LÍ 9
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm → mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A D A B B
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu Đáp án Đi
m
1
(2,0
điểm
)
a) Các tỉnh, thành phố thuôc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
TP Đà Nẵng các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên,
Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
b) Giải thích
- Vùng đồi i phía tây nhiều cỏ tươi tốt tạo điều kiện thuận lợi để phát triển
chăn nuôi bò.
- Tất cả các tỉnh đều giáp với biển và biển ở đây rất giàu về hải sản (cá, tôm), ven
biển nhiều vũng vịnh, đầm, phá, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển khai
thác nuôi trồng thủy sản (nước mặn, nước lợ); khí hậu nhiệt đới ẩm, mang sắc
thái của khí hậu xích đạo cho phép khai thác hải sản quanh năm, với sản lượng
lớn.
1,
0
0,
5
0,
5
2
(3,0
điểm
)
Những thuận lợi khó khăn cho phát triển kinh tế - hội của Đồng bằng
sông Hồng do điều kiện tự nhiên mang lại
* Thuận lợi
- Vị trí địa lý: gần các vùng nguyên liệu lớn của cả nước, vùng biển thuận lợi
để phát triển kinh tế, Nội thủ đô - trung tâm văn hóa chính trị, đầu mối
quan trọng...
- Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên: Đất đai màu mỡ; khí hậu nóng ẩm,
mùa đông lạnh; địa hình bằng phẳng; nguồn nước dồi dào thích hợp phát triển
nông nghiệp và các hoạt động kinh tế; có một số loại khoáng sản như sét cao lanh,
than nâu, khí tự nhiên....; nguồn tài nguyên biển khá phong phú...; nhiều phong
cảnh đẹp,....
- Kinh tế-xã hội: Dân đông, nguồn lao động dồio, chuyên môn kỹ thuât,
thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn; kết cấu hạ tầng, sở vật chất kỹ thuật khá
hoàn thiện;...
* Khó khăn
- Địa hình thấp, có nhiều ô trũng, mùa mưa dễ gây ngập lụt kéo dài.
- Đất trong đê không được bồi đắp thường xuyên và đang dần thoái hóa.
- Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc với những đợt giá rét, khí hậu nhiệt đới
ẩm dễ phát sinh dịch bệnh khó khăn trong bảo dưỡng máy móc thiết bị sản
0,
5
0,
5
0,
5
0,