
MA TRẬN – ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Chủ đề
/Mức độ
nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng
tạo
Địa lý kinh
tế
Nhận dạng bảng
số liệu để vẽ biểu
đồ thích hợp:biểu
đồ cơ cấu kinh tế
Vùng
Trung du
và miền
núi Bắc Bộ
Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
và các đặc điểm tự nhiên, dân
cư, kinh tế, xã hội của vùng.
-Tình hình phát triển và phân
bố một số ngành sản xuất của
vùng.
- Các trung tâm kinh tế của
vùng.
Những đặc điểm,
thuận lợi và khó khăn
về tự nhiên, dân cư
đến sự phát triển kinh
tế của vùng.
Đề xuất hướng
giải quyết, khắc
phục những khó
khăn về điều
kiện tự nhiên,
kinh tế xã hội
của vùng.
Vùng
Đồng bằng
sông Hồng
Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
và các đặc điểm tự nhiên, dân
cư, kinh tế, xã hội của vùng.
-Tình hình phát triển và phân
bố một số ngành sản xuất của
vùng.
- Các trung tâm kinh tế của
vùng.
Những đặc điểm,
thuận lợi và khó khăn
về tự nhiên, dân cư
đến sự phát triển kinh
tế của vùng.
Thế mạnh kinh tế của
vùng.
Nhận dạng bảng
số liệu để vẽ,
phân tích biểu đồ
thích hợp: biểu
đồ mối quan hệ
giữa dân số, sản
lượng lương thực
và bình quân
lương thực theo
đầu người
Đề xuất hướng
giải quyết, khắc
phục những khó
khăn về điều
kiện tự nhiên,
kinh tế xã hội
của vùng.
Vùng Bắc
Trung Bộ
Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
và các đặc điểm tự nhiên, dân
cư, kinh tế, xã hội của vùng.
-Tình hình phát triển và phân
bố một số ngành sản xuất của
vùng.
- Các trung tâm kinh tế của
vùng.
Các đơn vị hành chính và các
trung tâm kinh tế của vùng
-Những đặc điểm,
thuận lợi và khó khăn
về tự nhiên, dân cư
đến sự phát triển kinh
tế của vùng.
-Thế mạnh kinh tế
của vùng.
Nhận dạng bảng
số liệu để vẽ,
phân tích biểu đồ
thích hợp: giá trị
sản xuất công
nghiệp.
Đề xuất hướng
giải quyết, khắc
phụ những khó
khăn về điều
kiện tự nhiên,
kinh tế xã hội
của vùng.
Vùng
Duyên hải
Nam
Trung Bộ
Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ
và các đặc điểm tự nhiên, dân
cư, kinh tế, xã hội của vùng.
-Tình hình phát triển và phân
bố một số ngành sản xuất của
vùng.
- Các trung tâm kinh tế của
vùng.
-Những đặc điểm,
thuận lợi và khó khăn
về tự nhiên, dân cư
đến sự phát triển kinh
tế của vùng.
Thế mạnh kinh tế của
vùng.
Đề xuất hướng
giải quyết, khắc
phụ những khó
khăn về điều
kiện tự nhiên,
kinh tế xã hội
của vùng.
100%TSĐ:
10 điểm
40%TSĐ= 4 điểm
30% TSĐ = 3 điểm
20% TSĐ = 2
điểm
10% TSĐ =1
điểm