
MA TRẬN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN GDCD 6
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT Chủ đề/ bài học
Mư'c đô) nhâ)n
thư'c Tô-ng
Nhâ)n
biê't Thông
hiê-u
Vâ)n
du)ng
Vâ)n
du)ng
cao
Tỉ lệ Tô-ng điê-m
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Giáo
dục đạo
đức
Tự hào
về
truyền
thống
gia đình
và dòng
họ.
2 câu 2 câu 0.5
Bài 2:
Yêu
thương
con
người.
2 câu
2 câu 0.5
Bài 3:
Siêng
năng
kiên trì.
2 câu
2 câu 0.5
Bài 4:
Tôn
trọng sự
thật.
2 câu
1 câu 2 câu 1 câu 3. 5
Bài 5:
Tự lập.
4 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu 5.0
Tông 12 1 1 1 12 3 10
điểm
Ti- lê) % 30% 30% 30% 10% 30% 70%
Ti- lê) chung 40% 100%
II. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TT Mạch nội
dung.
Chủ đề/ bài
học.
Mư'c đô) đa'nh
gia'
Sô' câu ho-i theo mư'c đô) nhâ)n thư'c
Nhâ)n biê't Thông hiê-u Vâ)n du)ng Vâ)n du)ng
cao
1 Giáo dục
đạo đức
Bài 1: Tự
hào về
truyền
thống gia
đình, dòng
họ.
Nhận biết:
- Nêu được
một số
truyền thống
của gia đinh,
dòng họ.
Giải thích
được một
cách đơn
giản ỷ nghĩa
của truyền
thống của
gia đinh,
dòng họ.
- Xác định
được các
hành vi là
đúng hay sai,
thê hiện hay
2 TN

không thế
hiện tự hào
về truyền
thống gia
đinh, dòng
họ
Thông hiểu:
- Qua thông
tin (hình
ảnh, ca dao,
tục ngữ,
danh
ngôn, ...) HS
khẳng định
được tên bài
học.
- Nêu được
vi dụ, việc
làm thề hiện
tự hào về
truyền thống
gia đinh,
dòng họ.
Giải thích
được vi sao
các hành vi
là đúng hay
sai, thể hiện
hay không
thể hiện tự
hào về
truyền thống
gia đình,
dòng họ
2 Bài 2: Yêu
thương con
người.
Nhận biết:
- Nêu được
khái niệm và
biếu hiện cùa
tình yêu
thương con
người. Ý
nghĩa cùa
yêu thương
con người
đối với cuộc
sống của cá
nhân và xã
hội.
- Xác
định
được
các
hành
vi là
đúng
hay
sai,
thể
hiện
hay
khôn
g the
hiện
2 TN

yêu
thươ
ng
con
ngư
ời.
Thông hiếu:
- Qua
thôn
g tin
(hìn
h
ảnh,
ca
dao,
tục
ngữ,
danh
ngôn
, ...)
HS
khẳn
g
định
được
tên
bài
học.
- Giải
thích
được
vi
sao
các
hành
vi là
đúng
hay
sai,
thể
hiện
hay
khôn
g thế
hiện
yêu
thươ
ng
con
ngư
ời.
- Đánh giá
được thái độ,
hành vi thế
hiện tình yêu
thương con
người.
3 Bài 3: Siêng
năng, kiên
trì.
Nhận biết:
- Nêu được
khái niệm và
biếu hiện của
siêng năng,
kiên tri.
2 TN

Nhận biết
được ý nghĩa
của siêng
năng, kiên
tri. Siêng
năng, kiên tri
trong lao
động, học
tập và cuộc
sống hàng
ngày.
- Xác định
được các
hành vi là
đủng hay sai,
thế hiện hay
không thê
hiện siêng
năng kiên tri
Thông hiểu:
- Ọua
thông tin
(hình ảnh, ca
dao, tục ngừ,
danh
ngôn, ...) HS
khắng định
được tên bài
học. Giải
thích được vì
sao các hành
vi là đúng
hay sai, the
hiện hay
không the
hiện siêng
năng, kiên
trì.
4 Bài 4: Tôn
trọng sự thật.
Nhận biết:
- Nêu được
sự thật, tôn
trọng sự thật,
một số biểu
hiện của tôn
trọng sự thật.
Thông hiểu.
- Hiểu vì sao
phải tôn
trọng sự thật,
và lựa chọn
được hành vi
để rèn luyện
tôn trọn sự
thật
Vận dụng.
- Vận dụng lí
thuyết để xử
lý tình huống
trong cuộc
sống về tôn
trọng sự thật.
Vận dụng
cao:
2 TN 1 TL

- Biết nhận
định tình
huống và
đưa ra lời
khuyên đối
với người
khác về tôn
trọng sự thật
5 Bài 5: Tự
lập.
Nhận biết:
- Nêu được
khái niệm và
biều biểu
hiện của tính
tự lập. Nhắc
lại được ý
nghĩa và
những việc
làm của tự
lập.
Thông hiểu:
- Phân biệt
được tự lập
với trái với
tự lập, ý
nghĩa của
tính tự lập.
Nêu được
những việc
làm và cách
rèn luyện tự
lập của bản
thân.
Vận dụng:
- Phân biêYt
đươYc caZc
trươ[ng hơYp
thưYc hiêYn tôZt
va[ chưa
đuZng trong
vâZn đê[ tự
lập.
- Phê phán
các hành vi
thiếu tính tự
lập, ỷ lại, dựa
dẫm của bản
thân vào gia
đình.
Vận dụng
cao:
- Bản thân
đánh giá nhận
xét đánh giá
hành vi thiếu
tính tự lập của
bản thân và
của các bạn
trong các tình
huống đã đưa
ra.
4TN 1 TL
1TL
Tô-ng 12 TN 1 TL 1 TL 1 TL
Ti- lê) % 30 30 30 10
Ti- lê) chung 60 40