BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn GDCD - Lớp 7
TT
Nội
dung
kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
TN TL T
N
TL TN TL TN TL
1
Bài 2:
Quan
tâm,
cảm
thông,
chia
sẻ
Nhận biết:
- Nêu được biểu hiện của sự quan
tâm, cảm thôngvà chia sẻ với
người khác. 1
2
Bài 3:
Học
tập tự
giác
tích
cực
Nhận biết:
- Nêu được các hành vi, việc làm
cụ thể thể hiện sư tự giác, tích cực
trong học tập và cuộc sống hàng
ngày.
- Nêu được các hành vi đúng
hay sai, thể hiện hay không thể
hiện sư tự giác, tích cực
3 2
3
Bài 4:
Giữ
chữ
tín
Nhận biết:
- Biết được hành vi giữ chữ tín
- Nêu những biểu hiện của giữ
chữ tín
Thông hiểu:
-Qua thông tin ( ca dao, tục ngữ,
danh ngôn, ) chỉ ra biểu hiện
của người biết giữ chữ tín
2 1 1
4
Bài 5:
Bảo
tồn di
sản
văn
hóa
Nhận biết
-Chỉ ra được di sản n hoá
một s loại di sản văn hoá của
Việt Nam.
Thông hiểu:
-Giải thích được ý nghĩa của di
sản văn hoá đối với con người
xã hội.
Vận dụng:
-Qua tình huống cụ thể, nêu được
trách nhiệm của HS trong việc bảo
tồn di sản văn hoá.
2 1 1
5
Bài 6:
Ứng
phó
với
tình
huống
căng
thẳng
Nhận biết:
- Các hành vi, việc làm cụ thể thể
hiện việc ứng phó với tình huống
căng thẳng
Thông hiểu:
- Qua thông tin (tình huống cụ thể,
…) chỉ ra được làm như thế nào
để ứng phó với tình huống căng
thẳng
Vận dụng:
- Qua tình huống cụ thể, nêu được
các cách Ứng p với tình huống
căng thẳng
2 1 1
Tổng 9 6 1 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn GDCD - Lớp 7. Thời gian làm bài: 45 phút
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm
- Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm
Mạch
nội
dung
Nội
dung/Chủ
đề/Bài
Mức độ đánh giá
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số câu Tổng
điểm
TN T
L
TN TL T
N
TL T
N
TL TN TL
Giáo
dục
đạo
đức
Bài 2:
Quan tâm,
cảm thông
và chia sẻ
1 1 0,3
Bài 3. Học
tập tự giác,
tích cực
3 2 5 1,7
i 4: Giữ
chữ tín
2 1 1 3 1 2
Bài 5: Bảo
tồn di sản
văn hóa
2 1 1 3 1 3
Bài 6: Ứng
phó với
tình huống
căng
thẳng.
2 1 1 3 1 3
Tổng
số câu
9 / 6 2 / 1 / \ 15 3 10
Tỉ lệ
%
20
%
/ 20
%
30
%
/ 20
%
\ 50
%
50
%
100%
Tỉ lệ
chung
20 50 20 10 50 50 100
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ tên HS:
………………………………………
Lớp: …… / ……
Số báo danh: …. - Phòng:…..
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2024-2025
MÔN: GDCD - LỚP: …- Mã đề:A
Thời gian làm bài:45 phút
( không kể giáo đề)
STT:......
Phách:...
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm Nhận xét của giáo viên
STT:......
Phách:...
I. PHÂfN TRĂhC NGHIÊjM (5 Điêlm):
* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng dưới đây ( tưf câu 1 đêhn câu
15). ( Mỗi câu đúng 0.33đ).
Câu 1. Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào thể hiện học tập tự giác tích
cực?
A. H ăn cơm xong, đợi bố mẹ nhắc nhở rồi mới ngồi học và làm bài tập về nhà.
B. T không làm bài tập về nhà và hôm sau đến lớp sớm để chép bài các bạn.
C. Ngoài giờ học trên lớp, N còn lên thư viện đọc tài liệu, tư liệu tham khảo.
D. Bạn A cho rằng chỉ cần học thuộc tốt lí thuyết để làm bài kiểm tra.
Câu 2. Người thái độ học tập tự giác tích cực người không việc làm nào dưới
đây?
A. Kiên trì trong học tập. B. Cố gắng vượt qua khó khăn.
C. Hăng hái hợp tác với bạn bè. D. Dựa dẫm khi làm việc nhóm.
Câu 3. Để rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập, chúng ta cần phải làm những
việc nào dưới đây?
A. Xây dựng mục tiêu cho bản thân. B. Dành thời gian học môn yêu thích.
C. Quyết tâm thực hiện kế hoạch đã đặt ra. D. Tích cực tham gia mọi hoạt động.
Câu 4. Tự giác học tập là
A. Chủ động học tập, không cần ai nhắc nhở.
B. Học trên lớp, về nhà không cần học.
C. Chỉ quan tâm đến công việc của lớp
D. Chia sẻ suy nghĩ của mình với mọi người.
Câu 5. Học tập tự giác, tích cực giúp chúng ta rèn luyện được đức tính nào sau đây?
A. Tự lập, tự chủ, kiên trì. B. Yêu thương con người.
C. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ. D. Khoan dung.
Câu 6. Trong cuộc sống chúng ta ủng hộ cách xử sự nào sau đây?
A. Thấy nhà hàng xóm bị cháy mà vẫn bình chân như vại.
D. Chẳng ăn được thì đạp đồ.
B. Đánh kẻ chạy đi không đánh người chạy lại.
C. Thấy người khác chết mà không cứu.
Câu 7. Người biết giữ chữ tín là người
A. Biết coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình.
B. Luôn nói sai sự thật.
C. Không trọng lời nói của nhau.
D. Không tin tưởng nhau.
Câu 8. Câu ca dao “Nói chín thì phải làm mười/ Nói mười làm chín kẻ cười người
chê” thể hiện đức tính nào sau đây?
A. Tôn trọng người khác B. Giữ chữ tín
C. Tự trọng D. Yêu thương con người
Câu 9. Hành động, việc làm nào sau đây không phải là biểu hiện của giữ chữ tín?
A. Làm tốt việc mình đã nhận. B. Luôn đúng hẹn.
C. Giữ đúng lời hứa với mọi người. D. Hứa suông cho xong việc.
Câu 10. Những việc làm nào dưới đây không góp phần bảo tồn di sản văn hoá?
A. Sưu tầm tranh ảnh về di sản văn hoá ở địa phương.
B. Mặc trang phục truyền thống dân tộc trong những ngày lễ hội.
C. Khắc tên mình lên di tích khi tới tham quan.
D. Biểu diễn các khúc dân ca trong những ngày lễ kỉ niệm của trường.
Câu 11. Di sản văn hóa vật thể bao gồm
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
Câu 12. Quảng Nam có hai di sản văn hóa được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa
thế giới vào năm 1999. Đó là hai di sản nào sau đây?
A. Đô thị cổ Hội An và Cố đô Huế.
B. Đô thị cổ Hội An và Khu đền tháp Mỹ Sơn.
C. Khu đền tháp Mỹ Sơn và Động Phong Nha.
D. Vịnh Hạ Long và Khu đền tháp Mỹ sơn.
Câu 13.ng thng tâm lí là nh trạng con người cảm thấy phải chịu áp lực v
A. Thể chất, tinh thần B. Tiền bạc. C. Gia đình. D. Bạn bè
u 14. Nội dung o ới đây tác đng tiêu cực của việc căng thẳng tâm lí?
A. Suy nhược về thể chất và tinh thần.
B. Ảnh hưởng tiêu cực đến các mối quan hệ
C. Kết quả học tập giảm sút.
D. Đạt được kết quả cao trong học tập.
u 15. H chuẩn bị thi ng biện trước toàn tờng n cảm thấy rất lo lắng, hồi hộp.
Tớc khi thi, H đã nh thời gian t th u tự nhủ: “Mình sẽ m tốt thôi, mình đã
luyện tập rất nhiều rồi”. Cuối cùng, H đã có phần thi rất ấn tượng và nhận được kết quả tốt.
Việc làm ca H thhiện bạn là người
A. Biết cách ứng phó với tâm lý căng thẳng. B. May mắn và tự tin.
C. Biết quan tâm chia sẽ với mọi người. D. Rất coi trọng thành tích.