ĐỀ CHÍNH
THC
TRƯNG THCS PHAN TÂY H
(Đề gm có 01 trang)
KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: GDĐP – Lp: 7
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
MÃ Đ A
Hãy chn câu tr lời đúng và ghi vào bài làm( ví dụ 1-A, 2-C):
Câu 1. Danh xưng Quảng Nam do ai lp ra
A. Trn Anh Tông . B. Minh Mng.
C. Quang Trung. D. Lê Thánh Tông.
Câu 2.Địa danh được B văn hoá-Th thao và du lch công nhn là danh thng cp quc gia?
A. Cù Lao Chàm. B. H Phú Ninh
C. Hòn kẽm Đá Dừng. D. Bin Cửa Đại.
Câu 3. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Quảng Nam
A. sn xut nông nghip. B. sn xut công nghip.
C. làm ngh th công. D. buôn bán với nước ngoài.
Câu 4. H Phú Ninh thuộc địa phương nào ở tnh Qung Nam?
A. Nông Sơn B. Tiên Phước. C. Phước Sơn. D. Núi Thành
Câu 5. V th công nghip ngh đúc đồng có địa phương nào?.
A. Tam Thành(Phú Ninh). B. Tam Thái(Phú Ninh).
C. Phước Kiều(Điện Bàn). D. Trà Kiu(Duy Xuyên).
Câu 6.Cù Lao Chàm được UNESCO công nhn là Khu d tr sinh quyn thế giới vào năm
A. 2009. B. 2010. C. 2011. D. 2012.
Câu 7. V th công nghip ngh làm mc có địa phương nào?
A. Tam Thành(Phú Ninh). B. Phước Kiều(Điện Bàn).
C. Tam Thái(Phú Ninh). D. Trà Kiu(Duy Xuyên).
Câu 8. T địa phn nào sông có tên gi là Thu Bn?
A. huyn Nam Trà My. B. huyn Bc Trà My.
C. huyện Tiên Phước . D. huyện Nông Sơn.
Câu 9. Cù Lao Chàm thuộc địa phương nào của tnh Qung Nam ?
A. Đin Bàn B. Đại Lc. C. Hip Đức. D. Hi An.
Câu 10. Sông Thu Bn bt ngun t
A. núi Ngc Linh. B. phía bc tnh Kom Tum.
C. phía bc tnh Qung Ngãi. D. phía nam tnh Tha Thiên-Huế.
II/ T LUN.
Câu 1. Nêu ảnh hưởng của sông ngòi đối với đời sng và hoạt động kinh tế tnh Qung
Nam?
Câu 2. Danh lam thng cnh là gì? Để gi gìn phát huy giá tr ca c danh lam thng cnh,
chúng ta cn phi làm gì?
----------------HT----------------
ĐỀ CHÍNH
THC
TRƯNG THCS PHAN TÂY H
(Đề gm có 01 trang)
KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDĐP – Lp: 7
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
MÃ Đ B
I/ TRC NGHIM. (5 điểm)
Hãy chn câu tr lời đúng và ghi vào bài làm( ví dụ 1-A, 2-C):
Câu 1. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Qung Nam
A. sn xut công nghip. B. sn xut nông nghip.
C. làm ngh th công. D. buôn bán với nước ngoài.
Câu 2. Hòn kẽm Đá Dừng thuộc địa phn nào ca tnh Qung Nam?
A. Đin Bàn B. Đại Lc. C. Hiệp Đức. D.i Thành.
Câu 3. Địa danh nào được UNESCO công nhn là Khu d tr sinh quyn thế gii?
A . Cù Lao Chàm. B. H Phú Ninh C. Hòn kẽm Đá Dừng. D. Bin Cửa Đại.
Câu 4. V th công nghip ngh làm mc có địa phương nào?
A. Tam Thành(Phú Ninh). B. Phước Kiều(Điện Bàn).
C. Tam Thái(Phú Ninh). D. Trà Kiu(Duy Xuyên).
Câu 5. H Phú Ninh được B văn h-Th thao và du lịch được công nhn là danh thng
cp quốc gia vào năm nào?
A. 2008. B. 2009. C. 2010, D. 2011.
Câu 6. V th công nghip ngh rèn st có địa phương nào?
A. Tam Thành(Phú Ninh). B. Tam Thái(Phú Ninh).
C. Phước Kiều(Điện Bàn). D. Trà Kiu(Duy Xuyên).
Câu 7. Sông Thu Bn bt ngun t
A. núi Ngc Linh B. phía bc tnh Kom Tum
C. phía bc tnh Qung Ngãi D. phía nam tnh Tha Thiên-Huế
Câu 8. Danh xưng Quảng Nam do ai lp ra ?
A. Trn Anh Tông . B. Lê Thánh Tông.
C. Quang Trung. D. Minh Mng.
Câu 9. H Phú Ninh không thuc địa phương nào ở tnh Qung Nam?
A. Núi Thành B. Tiên Phước. C. Phú Ninh . D. Tam K
Câu 10. T địa phn nào sông có tên gi là Thu Bn ?
A. huyn Nam Trà My. B. huyn Bc Trà My.
C. huyện Tiên Phước . D. huyện Nông Sơn.
II/ T LUN.
Câu 1. Nêu ảnh hưởng của sông ngòi đối với đời sng và hoạt động kinh tế tnh Qung
Nam?
Câu 2. Danh lam thng cnh là gì? Để gi gìn phát huy giá tr ca c danh lam thng cnh,
chúng ta cn phi làm gì?
----------------HT----------------
NG DN TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
II. TRC NGHIM. (MÃ Đ A)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
A
D
C
A
A
D
D
A
I. TRC NGHIM. (MÃ ĐỀ B)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
B
C
A
A
B
B
A
B
B
D
III.T LUN.
Câu
Tiêu chí đánh g
Đánh
giá
1
Mức Đạt: Trình bày chính xác, rõ ràng t 50% trn các ni dung
v nhng ảnh hưởng tích cc và tiêu cc của sông ngòi đối với đời
sng và hoạt động kinh tế.
-Tích cc: cung cp nước, phát trin các hoạt động kinh tế như: Nông
nghip, Thu sn, giao thông, du lịch…
Tiêu cực: Lũ lụt gây thit hại cho đời sng và sn xut.
Chưa Đạt:
+ Trình bày chưa đạt ti 50% s chính xác, rõ ràng các ni dung v
nhng ảnh hưởng tích cc và tiêu cc của sông ngòi đối với đời sng
và hoạt động kinh tế.
+ Xác định sai các nh hưởng tích cc và tiêu cc ca sông ngòi
liên quan tnh Qung Nam.
+ Trình bày ni dung sơ sài (chưa đầy đủ, thiếu chính xác, …), ni
dung không liên quan hoc không trình bày ni dung, yêu cu cần đạt
v các ảnh hưởng ca sông ngòi tnh Qung Nam.
2
Mức Đạt: Trình bày chính xác, gii thích rõ ràng t 50% tr lên v
khái nim v danh lam thng cnh, k đưc các vic làm bo v
gi gìn danh lam thng cnh tnh Qung Nam. (tuyên truyn, thc
hiện nghiêm túc các quy định, tham quan tri nghim…)
Chưa Đạt:
+ Trình bày, chưa đạt ti 50% s chính xác, rõ ràng khái nim danh
lam thng cnh, k chưa đúng các vic làm bo v và gi gìn danh
lam thng cnh tnh Qung Nam.
+ Trình bày ni dung sơ sài (chưa đầy đủ, thiếu chính xác, …), ni
dung không liên quan hoc không trình bày khái nim, không k đưc
hoc k chưa đúng các việc làm bo vgi gìn danh lam thng
cnh tnh Qung Nam.
ĐÁNH GIÁ TOÀN BÀI KIỂM TRA:
* TRC NGHIM:
- Đúng từ 5 câu tr lên: Đạt. còn lại: Chưa đạt
* T LUN:
- Tt c các câu đều Đạt
- T l gia mức Đạt vi mức Chưa Đạt ca các câu trong bài lớn hơn
1: Xếp loi Đạt.
- Trc nghim: 10 câu Đ ; T lun: CĐ.
- Trc nghim: 5 câu Đ ; +1 câu Tự lun: Đ.
- Trc nghiệm : CĐ; Tự luận 2 câu: Đ.
- Trc nghiệm đúng 10 câu, tự luận đúng 2 câu: Đ.
2: Xếp loại chưa đạt: các trường hp còn li.
* Đối vi hc sinh khuyết tt:
- Trc nghim ch cn đúng 5 câu trở lên: Xếp loại Đạt.
- Trc nghim ch cn đúng 2 u, +1 câu T luận: Đ, Xếp loại Đạt.
Duyệt đề của BGH
Người duyệt đ
Người ra đ
Nguyễn Văn ờng
Trần Tấn Phong