intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 14

Chia sẻ: Mỹ Hoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

105
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để nâng cao kĩ năng làm bài và kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 14 làm tài liệu tham khảo cho việc học tập được tốt nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 14

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013- 2014 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 MA TRẬN: Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng kiến thức Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Q Q Chất - Tính Xác Lập Nguyên tử - PTK định CTHH Phân tử- của được khi biết CTHH hợp CTHH hóa trị chất của (câu 2a) (Câu hợp 5) chất. (Câu 6) Số câu : 1 1 1 3 Điểm: 0,5 0,5 0,5 1,5 Tỉ lệ: 5% 5% 5% 15% -Phản ứng Phát Phân -Dấu .Dựa vào -Biết hóa học - biểu biệt hiệu định luật lập Phương định được có trình hóa luật hiện PƯH BTKL phương học - Định BTK tượng H xảy tính được trình luật bảo L hóa ra khối hoá học toàn khối (Câu học (Câu lượng (Câu 1) lượng 3a) (Câu 3) 2a, 2b) của một chất (Câu 3b) Số câu : 1 1 1 1 1 5 Điểm: 0,5 1 0,5 0,5 2 4,5 Tỉ lệ: 5% 10% 5% 5% 20% 45% Mol - Sự Tính -Tính + Tính số - 2 chất Tính chuyển đổi thành số mol mol từ khí có khối giữa khối phần (Câu thể tích lượng
  2. lượng, thể trăm 1) khối bằng nguyên tích và theo lượng nhau tố trong lượng chất khối trong 1 lượng lượng chất cho cùng hợp của trước điều chất mỗi (Câu 3b) kiện cho nguyê số trước n tố mol (Câu bằng 2c) nhau số phân tử bằng nhau (Câu 4) Số câu : 1 1 1 1 1 6 Điểm: 2 0,5 0,5 0,5 0,5 40 Tỉ lệ: 20% 5% 5% 5% 5% 40% Tổng số 1 1 2 1 2 3 1 3 14 câu: 0,5 0,5 1,5 2 1,0 1,5 0,5 2,5 10 Tổng số 5% 5% 15% 20% 10% 15% 5% 25% 100% điểm Tỉ lệ
  3. A. ĐỀ THI : I. TRẮC NGHIỆM (3điểm): Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1 :Số mol của 12 g Mg là : A. 0,25 mol B. 0,05 mol C. 0,5 mol D.0,75 mol Câu 2: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng sau đây: A. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần. B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. D. Bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua. Câu 3 :Cho dd natricacbonat vào dd đựng nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là A.Có kết tủa trắng B.Có kết tủa vàng nâu C.Không có hiện tượng gì D.Dd không đổi màu Câu 4 :Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau( ở cùng điều kiện t0 và áp suất) A Chúng có cùng số phân tử B. Chúng có cùng khối lượng. C. Chúng khác nhau về thể tích. D. Chúng khác nhau về số mol. Câu 5: Phân tử khối của nhôm oxit (Al2O3) là: A. 75 đvC B. 150 đvC C. 120 đvC D. 102đvC Câu 6 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A. HCl, Zn, KClO3,Cu. B. H2O, CuO, H2SO4, HCl C. H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D. Al, S, H2S, NaCl. II.TỰ LUẬN: Câu 1:(2đ) : Lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau: a) Al + Cl2 - - -> AlCl3 b) Fe + HCl - - -> FeCl2 + H2 c ) HCl + Ba(OH)2 ------ BaCl2 + H2O d )Fe2O3 + H2 - - -> Fe + H2O Câu 2: (3đ) : Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tố S (IV) và O (II). a . Lập nhanh CTHH của hợp chất đó. b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất. c. Tính khối lượng của nguyên tố O có trong 1,5 mol hợp chất trên Câu 3: (2đ) Đốt cháy 2,4 g Magie trong khí Oxi thu được 4 g Magie oxit. a)Phát biểu định luật BTKL b) Tính khối lượng và số mol oxi cần dùng : (Cho Cu = 64, O = 16, C = 12, S = 32, S = 32, Mg = 24, Al=27)
  4. B. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C A A D B II.TỰ LUẬN: Nội dung Điểm Câu 1 Lập đúng mỗi PTHH : 0,5 2,0 Câu 2: Lập CTHH của hợp chất 0,5 Tính khối lượng mol của SO2 0,5 Tính nS 0,25 Tính nO 0,25 Tính mS 0,25 Tính mO 0,25 Tính %S 0,25 Tính %O 0,25 Tính số mol và khối lượng O 0,5 Câu 3: Phát biểu định luật BTKL 0,5 Viết công thức tính khối lượng 0,5 Tính khối lượng oxi 0,5 Tính số mol oxi 0,5
  5. Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I Ma trân đề kiểm tra Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Chất - Biết Dựa vào Lập nguyên cấu tạo tính CTHH tử - phân nguyên chất của của hợp tử. tử, chất chất khi nguên tách biết hoá tố hoá chất ra trị. học khỏi Hiểu ý hỗn nghĩa hợp. CTHH Tính Phân hoá trị loại và lập được CTHH đơn của hợp chất chất khi hợp biết hoá chất. trị. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5 1 1 3,5 Tỉ lệ 15% 10% 10% 35% 2. Phản Phân Lập Vận ứng hoá biệt PTHH dung hoc. hiện định tượng luật vật lí , bảo hóa học toàn khối lượng Số câu 1 1,5 1 3,5 Số điểm 0,5 2,0 0,5 3,0 Tỉ lệ 5% 20% 5% 30% 3. Mol và Áp Biết Tính Áp tính toán dụng tính số thể tích dụng hoá học. CT nguyên khí ở tính thể tính tử, số đktc tích, thành phân tử. tính phần Áp khối phần dụng lượng
  6. trăm CT tính chất các tỉ khối. tham nguyên gia, sản tố phẩm. trong hợp chất. Số câu 1 2 1 0,5 3,5 Số điểm 1 1,5 0,5 1 3,5 Tỉ lệ 10% 15% 5% 10% 35% Tổngsố 4 1 4 2,5 2 0,5 14 câu 2,0 1,0 2,0 2,5 1,0 1,0 10 Tổng số điểm 20% 10% 20% 25% 10% 10% 100% Tỉ lệ %
  7. PHÒNG GD-ĐT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2012-2013 Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 05 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 3O2 Câu 3. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất. A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. CaO, H2O, CuO, HCl .D. Cl2, O2, CO2, N2. Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4 Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 213g B. 213,3g C. 214,4g D. 214g Câu 6. Chất khí A có d A/ H  14 CTHH của A là: 2 A. SO B. CO2 C. N2 D. NH3 Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023 Câu 8. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học: A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi; C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ; D.Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi; Câu 9. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc: A. Đường và muối ăn. B. Bột than và bột sắt. C. Bột đá vôi và muối ăn. D. Giấm và rượu Câu 10. 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. Không xác định được D. 11,2 lít
  8. II. PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm): Câu 1.(1đ) Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a. Na (I) và nhóm SO4(II) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi. Câu 2 . (1đ) Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO Câu 3 .(1,5đ) Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 2. Fe + HCl  FeCl2 + H2 3. Fe + O2  Fe3O4 Câu 4.(1.5đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 ) a. Lập phương trình phản ứng? b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S =32 ; O2 =16
  9. Đáp án - Biểu điểm. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (05 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A C B C D C C A II. PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm): Câu 1. (1 điểm) a. Na2SO4 b. SO2 (Mỗi CTHH đúng được 0,5 điểm.) Câu 2. (1 điểm) MCuO = 64 + 16 = 80g (0,5 điểm.) % Cu = 80% (0,5 điểm.) Câu 3.(1,5 điểm ) PTHH 1. 2P + 5O2 → 2P2O5 2. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 3. 3Fe + 2O2  Fe3O4 (Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm.) Câu 4.( 1,5 đ ) . S + O2 → SO2 (0,5 điểm ) 3,2 Số mol S nS = = 0,1 mol (0,25 điểm ) 32 Theo PTHH : số mol SO2 = số mol S = số mol O2 = 0,1 mol (0,25 điểm ) Thể tích SO2 sinh ra ở (đktc ) : 0,1.22,4 = 2,24 lít (0,25 điểm ) Khối lượng oxi : 32 .0,1 =3,2 g (0,25 điểm )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2