SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC 10 - KHÔNG CHUYÊN
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) – ĐIỀN ĐÁP ÁN LỰA CHỌN VÀO BẢNG SAU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28
Câu 1. Công thức electron nào sau đây0không0đúng quy tắc octet?
A. .B. .C. .D. .
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố M có số hạt mang điện là 26. Vị trí của nguyên tố M trong BTH là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm VIB. D. chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 3. Nguyên tố R thuộc chu 3, nhóm IIIA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Công thức oxide cao nhất của R là
A. R2O7.B. R2O. C. R2O5.D. R2O3.
Câu 4. Nếu nguyên tử X 3 electron hoá trị nguyên tử Y 6 electron hoá trị, thì công thức của
hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là:
A. X3Y2.B. X2Y3.C. XY2.D. X2Y2.
Câu 5. Cho 7,2 gam kim loại M phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 6,72 lít
khí (đktc). Xác định kim loại M.
A. Mg (24). B. Al(27). C. Na(23). D. Fe(56).
Câu 6. Một ion có kí hiệu là
224
12
Mg
. Nguyên tử này có số electron là:
A. 10. B. 2. C. 14. D. 12.
Câu 7. Cho 2,0 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm kim loại kiềm thổ 2 chu liên tiếp tác dụng hết
với dung dịch H2SO4 10% rồi cô cạn thu được 8,72 gam hai muối khan. Khối lượng H2SO4 đã dùng là
A. 68,6 gam. B. 6,072 gam. C. 6,72 gam. D. 6,86 gam.
Câu 8. Nguyên tố R ở ô thứ 17 của bảng tuần hoàn. Có các phát biểu sau:
(1)R có độ âm điện lớn và là một phi kim mạnh.
(2)R có thể tạo thành ion bền có dạng R-.
(3)Oxide cao nhất của R có công thức R2O5 và là acidic oxide.
(4)Hydroxide của R có công thức HRO4 và là một acid mạnh.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 1B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron và 6 electron hóa trị. Kết luận nào sau đây sai?
A. Hydroxide của R có công thức là H2RO4.
B. Hóa trị cao nhất của R trong hợp chất với oxygen là VI.
C. Nguyên tố R là kim loại.
D. Oxide cao nhất của R là RO3.
Câu 10. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử 13Al; 11Na; 12 Mg. Dãy thứ tự đúng về tính base của các
hydroxide theo chiều tăng dần là:
A. Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2.B. NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2.
C. Mg(OH)2< NaOH < Al(OH)3.D. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH.
Mã đề 102 Trang
Câu 11. Z nguyên tố nguyên tử 20 proton, còn Y một nguyên tố nguyên tử chứa 9
proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là
A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B. ZY2 với liên kết ion.
C. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị. D. ZY với liên kết ion.
Câu 12. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p4. Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất
của R và công thức của R với hydrogen tương ứng là:
A. RO2 và RH4.B. RO3 và RH6.C. RO3 và RH2.D. RO3 và RH4
Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X cấu hình electron 1s22s22p63s1. Nguyên tử của nguyên tố Y
cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. ion. B. kim loại. C. cộng hoá trị. D. cho nhận.
Câu 14. A, B hai nguyên tố trong cùng một nhóm hai chu liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 24. Hai nguyên tố đó là :
A. 12Mg và 20Ca. B. 7N và 14Si. C. 8O và 16S. D. 6C và 14Si.
Câu 15. Nguyên tố R ở chu kỳ 3 nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. 3s23p3.B. 3d34s2.C. 3d14s2.D. 3s23p5.
Câu 16. Hầu hết các hợp chất ion
A. tan trong nước thành dung dịch không có khả năng dẫn điện
B. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
C. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
D. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 17. Cho các phân tử: O2; N2; SO2; H2; HBr. Phân tử nào trong các phân ttrên có liên kết cộng hóa
trị không phân cực
A. SO2 ; HBr. B. H2 ; HBr. C. H2 ; O2 . D. N2 ; SO2
Câu 18. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA. Vy s proton có trong nguyên t X là
A. 2. B. 7. C. 15. D. 16.
Câu 19. Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố: 1s22s2 (X), 1s22s22p6 (Y), 1s22s22p63s2
(Z) Các nguyên tố cùng chu kì là
A. X, Y. B. Y, Z. C. X, Y, Z. D. X, Z.
Câu 20. Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn0?
A. CO2.B. Cl2.C. O2.D. N2.
Câu 21. Phân tử N2 có kiểu liên kết
A. cho – nhận. B. ion .
C. cộng hóa trị không phân cực. D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 22. Trong một nhóm A đi từ trên xuống:
A. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng.
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Câu 23. Cho các nguyên tố: M (Z = 19), X (Z = 11), Y (Z = 17) R (Z = 9). Dãy các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. M, X, Y, R. B. M, X, R, Y. C. Y, R, X, M. D. R, Y, X, M.
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hydrogen (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là:
A. 7Li và 23Na. B. 39K và 85Rb. C. 85Rb và 7Li. D. 23Na và 39K.
Câu 25. Liên kết σ (xichma) là liên kết được hình thành do
A. cặp electron chung. B. sự xen phủ trục của hai orbital.
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ bên của 2 orbital.
Câu 26. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất ion?
A. NaCl. B. O2.C. H2O. D. SO2.
Câu 27. Số liên kết Sigma (σ) và liên kết pi0(π) trong phân tử C2H4 lần lượt là:
A. 2 và 0. B. 5 và 1. C. 4 và 0. D. 1 và 1.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất ion?
A. H2O. B. CO2.C. HCl. D. CaCl2.
Mã đề 102 Trang
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm). X giúp xương chắc khỏe, phòng ngừa những bệnh loãng xương, giảm tình
trạng đau nhức khó khăn trong vận động, làm nhanh lành các vết nứt gãy trên xương. Biết
nguyên tố X thuộc chu 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho
biết:
a. X là kim loại, phi kim, hay khí hiếm? Giải thích.
b. Công thức oxide cao nhất công thức hydroxide tương ứng. Cho biết hợp chất oxide,
hydroxide của X có tính acid hay base.
Câu 2 (1,5 điểm).
1. Nguyên tố A nguyên tố rất quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp như đồ gốm, thủy
tinh, vật liệun dẫn... Oxide ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố A dạng AO2. Hợp chất
khí với hydrogen của A chiếm 87,5% A về khối lượng. Xác định nguyên tố A.
(Cho nguyên tử khối của Ca=40; C=12; Si=28; O=16, H =1).
2. Hydrogen Sulfide(H2S)0 chất khí rất độc, không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không
khí.0Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân
tử H2S.
Biết: H(Z=1); S(Z=16).
3. Sodium fluoride (NaF) thành phần hoạt chất phổ biến nhất trong kem
đánh răng để ngăn ngừa sâu răng, hình thành men răng. Hãy tả sự tạo thành liên kết ion
trong phân tử NaF. Biết Na(Z=11); F(Z=9).
Câu 3 (0,5 điểm). Nguyên tố M xuất hiện hầu hết trong mọi mặt của cuộc sống, từ0hộp đựng
thực phẩm, xe đạp, xe máy, máy quét rác, máy giặt, tàu chở hàng... Ion M3+ có phân lớp electron
ngoài cùng 3d5. Nguyên tố Y màu nâu đỏ, gây bỏng sâu khi tiếp xúc với da. Ion Y- cấu
hình electron ngoài cùng là 4p6.
a. Xác định cấu hình electron của nguyên tử M và nguyên tử Y.
b. Xác định vị trí của M, Y trong bảng tuần hoàn.
------ HẾT ------
PHẦN TRÌNH BÀY TỰ LUẬN
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 102 Trang
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 102 Trang