
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ INĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo
danh: ............. Mã đề 103
Cho biết nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; Ca = 40; Cu = 64; Ba= 137.
A/ TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Câu 1. Chất nào là chất điện li mạnh?
A. NaCl. B. Fe(OH)3.C. CH3COOH. D. H2O.
Câu 2. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. nước. B. dầu hoả. C. ete. D. benzen.
Câu 3. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. CuSO4 và KNO3.B. KOH và NaCl. C. CaCO3 và K2S. D. AgNO3 và
KCl.
Câu 4. Khi có sấm sét trong khí quyển chất nào được tạo ra:
A. H2OB. NO2C. NO D. CO
Câu 5. Trường hợp nào khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm có oxit kim loại, nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, NaNO3.B. KNO3, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.D. Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 6. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào
sau đây?
A. đá tổ ong. B. đá mài. C. đá đỏ . D. đá vôi.
Câu 7. Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là
A. nước phun vào bình và không có màu.
B. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
C. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
D. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
Câu 8. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về H3PO4
A. là axit khá bền với nhiệt. B. là một axit 3 lần axit.
C. có độ mạnh trung bình. D. có tính oxi hoá mạnh.
Câu 9. Chất nào sau đây không dẫn điện?
Mã đề 103 Trang 2/2

A. CaCl
2
nóng chảy. B. HBr hòa tan trong nước.
C. KCl rắn, khan. D. NaOH nóng chảy.
Câu 10. Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất
A. (NH2)2CO. B. NH4NO3.C. (NH4)2SO4.D. NH4Cl.
Câu 11. Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + O2 SiO2.B. Si + 2MgMg2Si.
C. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2.D. Si + 2F2 SiF4.
Câu 12. Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử
AgNO3 bởi vì
A. Phản ứng tạo ra kết tủa vàng.
B. Phản ứng tạo khí màu nâu.
C. Phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu vàng.
Câu 13. Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. HCl B. NaOH C. NH3D. Mg(NO3)2
Câu 14. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Na2CO3Na2SiO3 + CO2.B. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + CO2. D. SiO2 + Mg 2MgO + Si.
Câu 15. Dung dịch HCl 0,001M có giá trị pH bằng
A. 5,0. B. 3,0. C. 4,0. D. 2,0.
B/ TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
N2
(1)
NO
(2)
NO2
(3)
HNO3
(4)
Cu( NO3)2
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học: NH4NO3, Na2SO4,
NaCl.
b. Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 40 gam NaOH. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong dung dịch Y.
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho 4,8 g một kim loại R hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,12 lít
khí NO duy nhất (đktc). Xác định kim loại ?
----- HẾT ------
Mã đề 103 Trang 2/2

