PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI (NĂM HỌC 2013 - 2014)
n: Hóa hc 8(Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề : Đinh Đương
Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA
MA TRẬN ĐỀ
Ch đề kiến thức Nhận biết Thông hiu Vận dụng
T
ỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
I.Chất , Nguyên
tử, phân tử Câu C1;C2 C4 b2C1,2,3 6
Đ
1
0,5
2
3,5
II.Phản ứng hóa
học Câu C3,C5 b1C1,2,3,4 6
Đ
1
2
3
III.Mol và tính
toán hóa học Câu C6 b3C1,2,3 4
Đ
0,5
3
3,5
Su 4 2 10 16
TỔNG Đ
2
1
7
10
H và tên :……………..........
Lớp:……..
Trường THCS :.....................
KIM TRA HC KÌ I , 2013-2014
n : HÓA HC 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Điểm:
I)Phần trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn vào mt chữ cái trước câu đúng nhất.
u 1: Nguyên tlà:
A)Phân t cơ bản cấu tạo nên chất
B)Tập hợp những nguyên tcùng loại có cùng s p trong hạt nhân
C)Nhng hạt vô cùng nhvà trung hòa về điện
D)Hạt đại diện cho chất , gồm một số nguyên t liên kết với nhau
u 2 : Cht nào sau đây là đơn chất ?
A) H2 B) H2O C) H2SO4 D) Ca(OH)2
u 3: Hiện tượng o sau đây là hiện tượng hoá học ?
A/ Cn để trong lọ không kín bị bay hơi B/ Trng bị thối
C/ Hoà tan mc vào nước D/ Cô cạn dung dịch nước muối thu được muối kết tinh.
u 4 : Hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất có công thức hóa học N2O5 là:
A/ II B/ III C/ IV D/ V
u 5: Cho đồ phản ứng hóa học sau : P + O2 P2O5
Các hsố theo thứ tự được chọn là:
A/ 3,2,5 B/ 3.2.3 C/ 4,5,2 D/ 5,2,3
u 6 : Số mol của 2,8g Fe là :
A/ 0,05 mol B/ 0,25 mol C/ 0,5 mol D/ 0,75 mol
II)Phn tự luận: (7đ)
i 1:(2đ) Lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe + Cl2 -----t0---- FeCl3
b) Al + CuO -----t0---- Al2O3 + Cu
c) BaCl2 + AgNO3 -----t0---- AgCl + Ba(NO3)2
d) KClO3 -----t0---- KCl + O2
i 2(2đ): Mt hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 ln.
a. nh phân tkhối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết công thức hóa học của hợp chất .
c. nh phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất .
i 3:( 3đ) Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau :
P + O2 -----t0---- P2O5
a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ?
b) Tính khi lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng ?
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần trắc nghiệm(3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Ph.án đúng C A B D
C A
Phần tự luận : ( 7 điểm )
u Đáp án Điểm
u 1 Lập đúng mỗi PTHH : 0,5đ
u 2 a . Ta có: PTK ca hợp chất A :
X + 2. 16 = 32x 2 = 64
b. T X + 32 = 64
=>NTK X = 64 – 32 = 32
Vy X là nguyên tu hunh (S) , CTHH của h/c : SO2
c. % S = (32: 64)x100% = 50%
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
u 3 a) nP =
M
m
31
1,3 0,1(mol)
4P + 5 O2 t0 2P2O5
4mol 5mol 2mol
0,1mol xmol ymol
Theo phương trình :
nO2 =
4
5nPx
4
51,0 x0,125(mol)
nP2O5 =
nP
1,0 0,05(mol)
Thtích khí oxi cần dùng :
VO2 = n x22,4 = 0,125 x22,4 = 2,8(lit)
b) Khi lượng của hợp chất tạo thành :
mP2O5 = n xM = 0,05 x 142 = 7,1 (gam)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HC KÌ I (Năm hc 2013-
2014)
Hvà tên GV ra đề: Nguyễn Phùng
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Du
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: 2013– 2014
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiu Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao
n
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương
1: Cht
Nguyên
t- Phân
t
c định
đưc đơn
chất, hp
cht, phân tử
Áp dng
QTHT
lập đưc
CTHH
Câu 1
0,5 đ Câu 6
0,5 đ
3 câu
1,5 đ
(15%)
Chương
2: Phản
ứng hóa
học
+Biết được
hiện tượng
VL,hiện
ợng HH
Lp
đưc
c
PTHH
Ni
dung
định lut
bo toàn
khi
ợng
Câu 3
0,5 đ Bài 1,
u 3a
2,5 đ
Câu 2,5
1,0đ
3 câu+
1 bài
3,5 đ
(35%)
Chương
3. Mol
tính toán
hóa hc
Tính
đưc th
tính khí
đktc
toán
tính
theo
CT
HH
PTH
H
Câu 4
0,5 đ Bài
2,
bài
3b,c
1câu +
2 bài
5,0đ
(50%)
4,5đ
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
3 câu
1,5 đ
(15%)
1 câu
0,5 đ
( 5%)
1 bài +
1câu
2,5 đ
(25%)
2 câu
1,0đ
(10%)
2
bài
4,5
đ
(45
%)
6 câu +
3 bài
10,0 đ
(100%)