PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
BẢNG ĐẶT TẢ - KIỂM TRA HỌC KỲ I
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp thấp TN TL TN TL TN TL Cấp cao TL TN Chủ đề
Chất - Nguyên tử - Phân tử
. Phản ứng hóa học - Thực hiện được cân bằng các PTHH - Tính tỷ lệ phần trăm theo khối lượng các chất
- Phân biệt đơn chất và hợp chất, phi kim và kim loại, chất tinh khiết và hỗn hợp, nguyên tử và phân tử. - Cấu tạo nguyên tử. - Công thức hóa học - Phân biệt được hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học - Nắm được định luật BTKL và sự thay đổi của các chất trong 1 phản ứng hóa học và viết được biểu thức tính tính khối lượng các chất
- Biết được công thức tính khối lượng, thể tích và số mol của 1 chất Mol và tính toán hóa học Tính được số mol, khối lượng và thể tích chất khí ở đktc - Thể tích mol chất khí. - Xác định CTHH của hợp chất, số phân tử nguyên tử
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA HỌC KỲ I
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ Cấp thấp Cấp cao TL TN TL TN TN TL TN TL Chủ đề
Chất - Nguyên tử - Phân tử
Phản ứng hóa học 1 câu 2,0đ 20% 1 câu 1,0đ 10%
Mol và tính toán hóa học 6 câu 2,0đ 20% 5 câu 1,7đ 17% 1 câu 0,3đ 3% 6 câu 2,0đ 20% 7 câu 4,7đ 47% 5 câu 3,3đ 33% 3 câu 1,0đ 10% 1 câu 2,0đ 20%
Tổng số câu 12 câu 18 câu 4 câu 1 câu 1 câu
Tổng số điểm 4,0đ 10,0đ 3,0 đ 1,0đ 2,0đ
Tổng tỉ lệ 40% 100% 30% 10% 20%
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên:
Họ và tên: …………………………..... Lớp: 8/ …..
C. 4,2 g D. 11 g
A. KNO3, Ba, N2, HCl B. BaO, CuO, BaCl2, AgNO3 C. Cl2, N2, Br2, Ba D. Ag, H2, O2, ZnCl2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Cho 4,8(g) kim loại Magie tác dụng với khí oxi, thu được 7,2 (g) Magie oxit. Vậy số gam khí oxi đã tham gia phản ứng là A. 2,4 g B. 12 g Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm các hạt A. nơtron và electron. B. proton và electron. C. proton và nơtron. D. electron và đơtơri. Câu 3. Dãy chất nào sau đây gồm toàn là các đơn chất? Câu 4. Công thức nào sau đây được dùng để tính thể tích của một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
=
= A. B. V = n. 2,24 C. D. V = n. 22,4
n
n .
V 22,4
m M
B. không có sự biến đổi về chất. A. có sự biến đổi về chất. C. có chất mới tạo thành. D. không có sự biến đổi về trạng thái.
D. Nước cất. C. Nước giếng B. Nước biển =
14
2
. Vậy công thức hóa học của A là
C. NH3 D. N2
D. 6O C. 2O3
B. 3. 1023 C. 6. 1023 D. 9.1023
C. Không thay đổi D. Tăng dần
B. Sắt, chì, nhôm, natri. A. Kali, kẽm, lưu huỳnh. C. Oxi, cacbon, hiđro, nitơ. D. Đồng, magiê, clo, oxi.
A. khối lượng mol của chất khí. B. nhiệt độ và áp suất của chất khí. C. khối lượng mol và áp suất của chất khí. D. khối lượng riêng của chất khí.
C. X3Y2 B. X3Y D. X2Y3 (cid:0) (cid:0) D thì công thức về khối lượng được viết như thế
B. mA = mD - mC - mB D. mA + mB - mC = mD A. mA + mB - mC = mD C. mA + mB = mC + mD
B. Thức ăn để lâu bị ôi thiu.
Câu 5. Hiện tượng vật lí là hiện tượng Câu 6. Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước suối A Hd Câu 7. Chất khí A có / A. O2 B. CO2 Câu 8. Cách viết nào dưới đây biểu diễn 6 phân tử oxi? B. 3O2 A. 6O2 Câu 9. Số phân tử của 8 gam khí oxi là A. 1,5. 1023 Câu 10. Trong phản ứng hóa học, khối lượng của chất sản phẩm thay đổi như thế nào? A. Lúc tăng, lúc giảm. B. Giảm dần Câu 11. Dãy chất nào sau đây gồm toàn là đơn chất kim loại? Câu 12. Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào Câu 13. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với O là XO và công thức hóa học của nguyên tố Y vơi H là YH3. Vậy công thức hóa học nào sau đây đúng cho hợp chất X và Y ? A. XY3 Câu 14. Nếu phản ứng giữa chất A + B + C (cid:0) nào là đúng? Câu 15. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Nước biển bốc hơi tạo thành muối. C. Đun nước, nước sôi bốc hơi. D. Cồn để trong lọ không đậy nắp bị bay hơi. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau?
1. P2O5 + H2O H3PO4 3. K + O2 K2O 2. Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O 4. Na + H2O NaOH + H2 5. Fe2O3 + CO Fe + CO2 6. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 Câu 17. (2 điểm) Hãy tính khối lượng, thể tích và số mol của các chất sau đây? 1. Tính thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn? 2. Tính số mol của 8 gam CuSO4? 3. Tính số mol của 6,72 lit khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn? 4. Tính khối lượng của 3,36 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn? Câu 18. (1 điểm) Khi nung 160kg đá vôi (Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat (CaCO 3) tạo ra 80kg canxi oxit (CaO) và 40kg khí cacbonic (CO2). a) Viết phương trình hóa học b) Tính tỷ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbonat (CaCO3) chứa trong đá vôi?
(Biết Cu=64, S=32, H=1, O=16, N=14) BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu Đ/A
II. PHẦN TỰ LUẬN.
..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8 HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Sai 1 câu trừ 0,3 điểm, sai 2 câu trừ 0,7 điểm, sai 3 câu trừ 1 điểm) 6 7 D D Câu Đ/A 11 B 12 B 13 C 14 B 10 D 8 A 9 A 1 A 4 D 5 B 3 C 2 C 15 B
II. PHẦN TỰ LUẬN
(
)ot
NỘI DUNG CÂU (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2H3PO4 2K2O Câu 16 (cid:0) (cid:0)
(
)ot
(cid:0) (cid:0) 2AlCl3 + 3H2O 2NaOH + H2
)ot
(
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) 2Fe + 3CO2 2Fe2O3 + 8SO2
)ot
(
Câu 17
(cid:0) (cid:0) (cid:0) CaO + CO2 Câu 18 ĐIỂM 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1. P2O5 + 3H2O (cid:0) 3. 4K + O2 2. Al2O3 + 6HCl (cid:0) 4. 2Na + 2H2O (cid:0) 5. Fe2O3 + 3CO 6. 4FeS2 + 11O2 1. VN2 = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lit 2. nCuSO4 = m/M = 8/160 = 0,05 mol 3. nH2 = V/22,4 = 6,72/22,4 = 0,3 mol 4. nO2 = V/22,4 = 3,36/22,4 = 0,15 mol mO2 = n . M = 0,15 . 32 = 4,8 gam a) CaCO3 b) - mCaCO3 = mCaO + mCO2 = 80 + 40 = 120 kg - % mCaCO3 = (120 x 100)/160 = 75%