BẢNG MÔ TẢ CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I,
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9
(Thời gian làm bài 45 phút- không kể thời gian giao đề)
Tên chủ đề Câu số Mức độ nhận
thức Nội dung
năng lực
đánh giá
Số điểm
TNKQ TL
Chủ đề 1:
Oxit
14,15,
10
NB - Ứng dụng của CaO
- Tính chất hóa học của oxit
1,5
1(1/4) TH - Điều chế SO2
- Tính chất hóa học của oxit
VD
Chủ đề 2:
Axit
1,9
12
NB -Tính chất của H2SO4 đặc
-Tính chất hóa học của axit
-Sản xuất H2SO42,83
71(1/4) TH -Tính chất vật lí của H2SO4 đặc
-Tính chất hóa học của axit
3VDC - Nhận biết các dung dịch
Chủ đề 3:
Bazơ
3 1(1/4) TH -Tính chất hóa học bazo
- Điều chế NaOH
2,83
2VDT - Tính khối lượng dung dịch chất
phản ứng
- Tính nồng độ mol dung dịch
Chủ đề 4:
Muối
6NB -Tính chất hóa học của muối
0,83
1(1/4) TH -Tính chất hóa học của muối
VD
Chủ đề 5:
Kim loại
2,4,5,
13
NB - Tính chất vật lí của kim loại
-Tính chất hóa học khác của Al
-Bảo vệ kim laoij không bị ăn mòn
- Dãy hoạt động hóa học kim loại 1,66
8TH - Tính chất hóa học của kim loại
Chủ đề 6:
Clo
11 NB - Điều chế khí Cl2trong công nghiệp
0,33
TH
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: HÓA HỌC, LỚP 9
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Oxit
- Ứng dụng của
CaO
- Tính chất hóa học
của oxit
- Điều chế SO2
- viết các PTHH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
10%
1/4
0,5đ
5%
3+1/4
1,5đ
15%
Chủ đề 2:
Axit
- Tính chất của
H2SO4 đặc
-Tính chất hóa học
của axit
-Sản xuất H2SO4
- Tính chất vật lí
của H2SO4 đặc
-Tính chất hóa
học của axit
- Nhận biết các
dung dịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
10%%
1
0,33
3,3%
1/4
0,5đ
5%
1
10%
4+1/4+1
2,83đ
28,3%
Chủ đề 3:
Bazơ
Tính chất hóa
học bazo
- Điều chế NaOH
- Tính khối lượng
dung dịch
- Tính nồng độ
mol dung dịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,33đ
3,3%
1/4
0,5đ
5%
1
20%
1+1/4+1
2,83đ
28,3%
Chủ đề 4:
Muối
Tính chất hóa học
của muối
Tính chất hóa học
của muối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,33đ
3,3%
1/4
0,5
5%
1+1/4
0,83đ
8,3%
Chủ đề 5:
Kim loại
- Tính chất vật
của kim loại
-Tính chất hóa học
khác của Al
-Bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn
- Dãy hoạt động
- Tính chất hóa
học của kim loại
hóa học kim loại
4
1,33đ
3,3%
1
0,33đ
3,3%
5
1,66
13,3%
Chủ đề 6:
Clo
- Điều chế khí
Cl2trong phòng thí
nghiệm
1
0,33
3,3%
1
0,33
3,3%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
12
4,0đ
40%
3
1,0đ
10%
1
2,0đ
20%
1
20%
1
1,0đ
10%
18
10 đ
100%
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề
A.Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí SO2?
A. Fe và H2SO4 (đặc,
nguội). B. Cu và H2SO4 (loãng).
C. Fe và H2SO4 (loãng). D. Cu và H2SO4 (đặc, nóng).
Câu 2: Có một mẫu sắt bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với
A. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. dung dịch HCl dư. D. dung dịch HNO3 đặc, nguội .
Câu 3. Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ ?
A. NaOH, Cu(OH)2, KOH. B. NaOH, KOH, Ca(OH)2.
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2,
Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2, Mg(OH)2, KOH .
Câu 4.Dao làm bằng thép sẽ không bị gỉ khi
A. cắt chanh rồi không rửa.
B. ngâm trong nước tự nhiên hay nước máy lâu ngày.
C. sau khi dùng xong, rửa sạch làm khô.
D. ngâm trong nước muối một thời gian.
Câu 5. Kim loại được dùng làm trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:
A. Ag, Cu. B. Au, Ag. C. Au, Al. D. Ag, Al.
Câu 6: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra. B. Có kết tủa trắng.
C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Có kết tủa xanh lam.
Câu 7. Khí SO2 có lẫn hơi nước ( bị ẩm),dùng chất nào sau đây để hút ẩm ?
A. H2SO4. B. CaO. C.NaOH. D.Na2O.
Câu 8. Kim loại X có những tính chất hóa học sau:
- Phản ứng với oxi khi nung nóng.
- Phản ứng với dung dịch AgNO3.
- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 9. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa
A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng.
Câu 10. Hòa tan oxít A vào nước thu đựơc dung dịch có pH >7. A có thể là oxít nào?
A. P2O5.B. SO2.C. CaO. D. CO2.
Câu 11 Cặp chất được dùng để điều chế khí clo trong phòng công nghiệp là
A. HCl đặc, MnO2B. HCl, HClO. C. NaCl, H2O. D. HClO, NaClO.
Câu 12. Thành phần chính của quặng pirit là
A. Fe2O3B. FeS2C. Fe3O4D. Al2O3
Câu 13: Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là:
A. Mg, Na, Al, Fe. B. Na, Mg, Al, Fe. C. Na, Al, Mg, Fe. D. Al, Mg, Fe, Na
Câu 14.Chất dùng khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm..là
A.SO2 . B.NaOH . C.CaO . D.NaCl.
Câu 15.Hai oxit sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối
A.CuO và CO2.B.NO2 và CO2.C.CO2 và BaO. D.Na2O và CO.
B. Phần tự luận:(5,0 điểm)
Câu 1:(2điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Na2SO3 +………… Na2SO4 +…… + …......
b. Al(NO3)3+……… Al(OH)3 +………
c. H2SO4 +………… ……… + H2
d. NaClbão hòa + H2O ……… + …………. + …………
Câu 2: (2 điểm) Cho 18,6 g natri oxit Na2O tác dụng với nước dư, thu được 0,8 lít dung dịch bazơ.
a.Viết phương trình hóa học xảy ra.
b.Tính nồng độ mol dung dịch bazơ thu được.
c.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 2M (vừa đủ), khối lượng riêng bằng 1,14g/ml để trung hòa dung
dịch bazơ đã cho.
Câu 3:(1điểm) Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất.Bằng phương pháp hóa học nhận biết 4 lọ dung
dịch mất nhãn sau:H2SO4, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2
Biết:Na = 23, O = 16
----------Hết-----------