PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
BẢNG ĐẶT TẢ - KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Cấp
độ
Chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL
Cấp thấp Cấp cao
TN TL TN TL
Chủ đề
Các loại hợp
chất vô có
(oxit, axit,
bazơ, muối)
- Nhận biết được axit
mạnh, axit yếu.
- Biết được tính chất
hóa học của oxit.
- Biết được tính chất
hóa học của axit
- Biết được tính chất
hóa học của bazơ
- Biết được tính chất
hóa học của muối
- Nhận biết được các
hợp chất vô cơ
- Nắm được tính
chất hóa học của
muối
- Viết được sơ đồ
dãy chuyển hóa dựa
trên mối quan hệ
giũa các hợp chất
vô cơ
- Tính toán theo
PTHH: Tính
khối lượng, thể
tích các chất
trong phản ứng.
Tính toán
theo PTHH:
Tính mdd dựa
vào nồng độ
phần trăm
Chủ đề Kim
loại
- Biết được tính chất
vật lí và hóa học của
kim loại
- Biết được cách sắp
xếp dãy hoạt dộng hóa
học của kim loại
- Nhận biết được hợp
kim của sắt: Gang -
thép
Chủ đề Phi
kim
- Biết được tính chất
vật lí của phi kim điển
hình: Clo
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
MA TRẬN ĐỀ - KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Cấp
độ
Chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL
Cấp thấp Cấp cao
TN TL TN TL
Chủ đề
Các loại hợp
chất vô có
(oxit, axit,
bazơ, muối)
5 câu
1,7đ
17%
1 câu
10%
3 câu
10%
1 câu
20%
3 câu
10%
2/3 câu
1,0đ
10%
1/3 câu
1,0đ
10%
14 câu
8,7đ
17%
Chủ đề
Kim loại
3 câu
10%
3 câu
10%
Chủ đề
Phi kim
1 câu
0,3đ
3%
1 câu
0,3đ
3%
Tổng số câu 10 câu 4 câu 3+2/3 câu 1/3 câu 18 câu
Tổng số điểm 10,0đ
Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………….......
Lớp: 9/ ….
Điểm Nhận xét của giám khảo:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn câu trả lời em cho đúng nhất
điền kết quả vào khung ở phần bài làm bên dưới.
Câu 1. Cho dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu. B. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam. D. Xuất hiện dung dịch màu vàng.
Câu 2. Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu
A. đỏ. B. xanh. C. vàng. D. đen.
Câu 3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. H2SO4 và CaCO3 B. KNO3 và NaCl
C. Ba(OH)2 và HCl D. AgNO3 và HCl
Câu 4. Trung hòa 200ml dung dịch HCl 1,5M cần vừa đủ V(ml) dung dịch KOH 1M. Hãy xác
định thể tích V(ml) dung dịch KOH đã dùng?
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 300ml
Câu 5. Axit nào sau đây là axit mạnh?
A. H2SO3 B. H2S C. H2CO3 D. HCl
Câu 6. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Nhôm (Al) B. Bạc (Ag) C. Chì (Pb) D. Sắt (Fe)
Câu 7. Trường hợp nào sau đây tạo ra chất kết tủa màu trắng khi trộn 2 dung dịch lại với nhau?
A. NaNO3 và AgNO3 B. H2SO4 và Ba(NO3)2
C. H2SO4 và NaOH D. HCl và KOH
Câu 8. Dãy kim loại nào sau đây, được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học?
A. Al, Fe, Ag, Cu. B. Fe, Al, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Fe, Mg. D. Ag, Cu, K, Mg.
Câu 9. Thép hợp kim của sắt với cacbon một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon
chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5%
Câu 10. Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch HCl. Hãy xác định thể tích chất khí (ở đktc) thu
được sau phản ứng?
A. 1,12 lit. B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 5,6 lit.
Câu 11. Khí clo có màu
A. đỏ nâu. B. xanh lam. C. vàng lục. D. tím.
Câu 12. Oxit nào sau đây, có tính hút ẩm cao được dùng để làm khô nhiều chất?
A. CaO B. SO2 C. Fe2O3 D. Al2O3
Câu 13. Phản ứng hóa học giữa dung dịch HCl và dung dịch KOH thuộc loại phản ứng
A. hóa hợp. B. phân hủy. C. thế. D. trung hòa.
Câu 14. Dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2, thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch
dung dịch FeCl2 ở trên?
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ag
Câu 15. Cho 2,24 lít khí CO2 đktc tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo ra muối trung hòa.y
xác định khối lượng của muối trung hòa tạo thành sau phản ứng?
A. 10 gam B. 50 gam C. 100 gam D. 5 gam
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 16. (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: K2SO4,
Ba(NO3)2 , HCl, NaOH. Viết phương trình hóa học xảy ra?
MÃ ĐỀ A
Câu 17. (2 điểm): Hãy hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
Cu
)1(
CuO
)2(
CuSO4
)3(
CuCl2
(4)
Cu
Câu 18. (2 điểm): Cho 47 gam Kali oxit (K2O) tác dụng hết với nước thu được dung dịch bazơ.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính khối lượng bazơ thu được sau phản ứng?
c) Tính khốing dung dịch H2SO4 20% cần dùng để trung hoà hết lượng dung dịch bazơ
nói trên.
(Biết K=39, O=16, H=1, S=32, Zn=65, Ca=40, C=12)
BÀI LÀM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A
II. PHẦN TỰ LUẬN
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................... ...................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................. ................................
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................. .................................
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................ ..................................
............................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Sai 1 câu trừ 0,3 điểm, sai 2 câu trừ 0,7 điểm, sai 3 câu trừ 1 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A C B B D D B B C B B C A D A A
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 16
(1đ)
- Trích mẫu thử
- Dùng quỳ tím cho vào lần lượt các mẫu trên
+ Nếu mẫu nào làm quỳ tím hóa đỏ là HCl.
+ Nếu mẫu nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH.
+ Nếu mẫu nào không đổi màu là Ba(NO3)2 , K2SO4.
- Cho tiếp dd BaCl2 vào hai mẫu còn lại.
+ Nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4.
K2SO4 + BaCl2
2KCl + BaSO4
+ Còn mẫu nào không có hiện tượng gì là Ba(NO3)2
(HS giải theo cách khác đúng, vẫn đạt điểm tối đa)
- Lưu ý: HSKT nhận biết được 2 chất riêng biệt trở lên đạt điểm tối đa
Nhận biết
được mỗi
chất đúng
đạt được
0,25đ
Câu 17
(2đ)
(1) 2Cu + O2
( )
o
t
2CuO
(2) CuO + H2SO4
CuSO4 + H2O
(3) CuSO4 + BaCl2
CuCl2 + BaSO4
(4) Mg + CuCl2
MgCl2 + Cu
(HS giải theo cách khác đúng, vẫn đạt điểm tối đa)
- Lưu ý: HSKT viết đúng từ 2 phương trình trở lên đạt được điểm tối đa
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 18
(2đ)
a) PT: K2O + H2O → 2KOH
H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O
OK
n
2
=
94
47
= 0,5( mol )
b)
KOH
n
= 2 .
OK
n
2
= 2. 0,5 = 1 (mol)
mKOH = n . M = 1 . 56 = 56 (g)
c)
42
SOH
n
=
.
KOH
n
= 0,5 (mol)
42
SOH
m
= 0,5. 98 = 49 (g)
42
SOddH
m
= 49.
20
100
= 245 (g)
- Lưu ý: HSKT hoàn thành đúng câu a và b sẽ được điểm tối đa
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
MÃ ĐỀ A