Y BAN NHÂN DÂN TP KON TUM
TRƯ
ỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM-HƯỚNG NGHIỆP LỚP 7
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I, khi kết thúc nội dung chương trình tuần 15
theo kế hoạch dạy học.
2. Thời gian làm bài: 45 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự
luận).
4. Cấu trúc: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm gồm 14 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 8 câu, thông hiểu 6 câu).
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số
Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
Chủ đề 1:
Em với nhà
trường 2c 1c 3c 1,5
Chủ đề 2:
Khám phá
bản thân 2c 1c 3c 1,5
Chủ đề 3:
Trách
nhiệm với
bản thân
2c 2c 1c 4c 1c 4,0
Chủ đề 4:
Rèn luyện
bản thân 2c 2c 1c 4c 1c 3,0
Số câu 8 6 1 1 14 2
Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 7,0 3,0 10,0
Tổng số
điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10,0
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM-HƯỚNG NGHIỆP LỚP 7
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TN
(số câu)
TL
(số câu)
TN
TL
Chủ đề 1.
Em với nhà
trường
Nhận biết Nêu được các việc m để phát triển
mối quan hệ hòa đồng với thầy
bạn bè.
2 C1,2
Thông hiểu - Rèn luyện năng lực giao tiếp, hợp
tác, tự chủ; phẩm chất nhân ái, trách
nhi
m.
1 C3
Chủ đề 2.
Khám phá
bản thân
Nhận biết - Biết cách vượt qua khó khăn trong
một số tình huống cụ thể.
- Xác định được một số tình huống
nguy hiểm và biết tự bảo vệ trong
các tình huống đó.
2 C4,5
Thông hiểu Nêu được điểm mạnh, điểm hạn chế
của bản thân nêu được biện pháp
thực hiện.
1 C6
Chủ đề 3.
Trách
nhiệm với
bản thân
Nhận biết - Vấn đề, thích ứng với cuộc sống,
thiết kế và tổ chức hoạt động, phẩm
ch
t, trách nhi
m, chăm ch
.
2 C7,8
Thông hiểu Nhận diện được nguyên nhân căng
thẳng trong quá trình học tập, cuộc
sống mà em có thể gặp phải.
2 C9,10
Vận dụng - Rèn luyện năng lực tự chủ, giải
quy
t
.
1 C15
Chủ đề 4:
Rèn luyện
bản thân
Nhận biết - Thể hiện được thói quen ngăn nắp,
gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình củng
như
trư
ng.
2 C11,
12
Thông hiểu - Rèn luyện được tính kiên trì chăm
chỉ trong công việc. 2 C
13,14
Vận dụng
cao
- Biết kiểm soát các khoản chi tiêu,
biết tiết kiệm tiền.
- Lập kế hoạch chi tiêu cho 1 số sự
kiện trong gia đình phù hợp với lứa
tuổi.
- Lập được ngân sách nhân hợp lí,
trong đó tính đến c khoản thu, chi,
tiết kiệm, cho, tặng.
- Rèn luyện năng lực xây dựng kế
hoạch, tổ chức hoạt động, giao tiếp
hợp tác, giải quyết vấn đề; phẩm chất
trách nhiệm, trung thực nhân ái.
1 C16
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên: ……………………..
Lớp:
….
.......
MÃ ĐỀ 01
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
..............……………………………………………………………
……………………………………………………………………...
I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C, hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau:
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây là điểm mạnh trong học tập và cuộc sống?
A. Giao tiếp tiếng Anh chưa tốt.
B. Không t
ự tin tr
ư
ớc đám đông
.
C. Dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh.
D. Bi
ết cách giải quyết vấn đề.
Câu 2: Em đã phát triển mối quan hệ hòa đồng với thầy cô và các bạn bằng cách nào?
A. Cùng học, cùng tham gia các hoạt động với các bạn. Cởi mở tâm sự, chia sẻ với thầy cô về
những khó khăn của bản thân.
B. Giữ khoảng cách nhất định và không làm phiền thầy cô.
C. Không chia sẻ với bạn bè.
D. Chỉ chia sẻ, nói chuyện với những bạn chơi thân trong lớp.
Câu 3: Những việc làm mà em có thể thực hiện để hợp tác với bạn là?
A. Cùng nhau bàn bạc, trao đổi ý kiến.
B. Sẵn sàng làm giúp công việc của bạn khi bạn có lí do chính đáng: ốm, có việc đột xuất.
C. Hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4: Em đã làm thế nào để xác định được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân?
A. Điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân là những điểm có sẵn ở mỗi người nên em không
cần làm gì cũng xác định được.
B. Luôn cho mình là đúng.
C. Tích cực tham gia các hoạt động để bộc lộ điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân. Lắng
nghe nhận xét, đánh giá của các bạn và những người xung quanh.
D. Luôn cho mình là giỏi.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây thể hiện chưa biết kiểm soát bản thân?
A. Hít thở đều và tập trung vào hít thở.
B. Suy nghĩ về những điều tích cực.
C. Không giữ những suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực trong người.
D. Hay nổi nóng khi bị các bạn trêu chọc.
Câu 6: Khi xuất hiện cảm xúc tiêu cực, em giải tỏa cảm xúc đó bằng cách nào?
A. Để cảm xúc tiêu cực bộc lộ một cách tự nhiên, không cần giải tỏa.
B. Giữ kín cảm xúc trong lòng.
C. Quát hoặc nói thật to với người đối diện cho hả giận.
D. Tâm sự, chia sẻ với bạn bè, người thân. Hít thở sâu hoặc đi dạo.
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH& THCS ĐOÀN KẾT
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: HĐTN - HN LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 7: Việc làm nào sau đây thể hiện rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng sạch sẽ khi ở
trường?
A. Vệ sinh lớp học.
B. Thùng rác và ch
ổi vứt bừa
bãi
.
C. Uống nước làm đổ ra lớp học.
D. Ăn quà v
ặt xả rác ra lớp học.
Câu 8: Việc làm nào sau đây thể hiện rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng sạch sẽ khi ở gia
đình?
A. Bày sách vở bừa bộn trên mặt bàn.
B
. Ng
ủ dậy không gấp chăn m
àn.
C. Vứt quần áo bừa bãi.
D
. Lau chùi bàn gh
ế, mỗi ng
ày.
Câu 9: Khi chứng kiến hành động bạo lực, em cần làm gì?
A. Lặng im.
B. Quay video clip.
C. Gọi ngay đến số 111, người có trách nhiệm (thầy cô, cảnh sát, bảo vệ...).
D. Quay video clip để tố cáo hành động đó trên mạng.
Câu 10: Khi gặp khó khăn trong học tập hoặc trong cuộc sống, em đã làm gì?
A. Xác định nguyên nhân và tìm cách khắc phục. Tìm sự hỗ trợ từ thầy cô, bạn bè hoặc người
thân để vượt qua khó khăn.
B. Cân nhắc xem có nên tiếp tục làm không vì sợ mất thời gian.
C. Tìm việc khác dễ hơn để làm (dễ làm, khó bỏ).
D. Bỏ qua khó khăn đó. tìm việc khác dễ hơn để làm (dễ làm, khó bỏ).
Câu 11: Biện pháp nào không phù hợp để giải tỏa cảm xúc tiêu cực trong những biện pháp sau?
A. Hít thở sâu.
B
. Tìm ai
đó đ
ể gây
s
.
C. Nghe một bài hát mình yêu thích.
D. Đi d
ạo
.
Câu 12: Có những cách quản lý đồ dùng cá nhân hiệu quả nào?
A. Phân loại và sắp xếp đồ dùng cá nhân theo từng nhóm nhất định.
B. Loại bỏ những đồ vật không còn sử dụng.
C. Dọn dẹp theo khu vực và thứ tự ngay từ lần đầu.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 13: Em đã kiểm soát việc chi tiêu và tiết kiệm tiền như thế nào?
A. Em chưa biết cách kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền.
B. Không tiêu tiền vào những việc không cần thiết. Lập và thực hiện kế hoạch chi tiêu cá nhân.
C. Có tiền đến đâu thì tiêu đến đó.
D. Gặp thứ mình thích, nếu có tiền là em mua luôn, không cần cân nhắc.
Câu 14: Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong lao động và cuộc sống hằng ngày như thế
nào?
A. Chỉ tham gia làm việc nhà khi bố mẹ nhắc.
B. Không ngại làm những việc khó. Luôn cố gắng, kiên trì hoàn thành công việc
C. Chỉ làm những việc nhẹ nhàng khi có thời gian.
D. Việc khó thì bỏ lại.
II. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu 15: (2,0 điểm): Em đã làm thế nào để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ? Nêu
cảm nhận của em khi rèn luyện được những thói quen tích cực đó.
Câu 16: (1,0 điểm): nh huống: Tiết học Toán đã kết thúc mà Hưng vẫn cảm thấy chưa thấy rõ
về nội dung đã học. Nếu là Hưng, em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn?
.................................Hết.............................
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên: ……………………..
L
p:
….
.......
MÃ ĐỀ 02
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
..............……………………………………………………………
……………………………………………………………………...
I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi u sau:
Câu 1: Em đã làm thế nào để xác định được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân?
A. Điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân là những điểm có sẵn ở mỗi người nên em không cần
làm gì cũng xác định được.
B. Luôn cho mình là đúng.
C. Tích cực tham gia các hoạt động để bộc lộ điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân. Lắng nghe
nhận xét, đánh giá của các bạn và những người xung quanh.
D. Luôn cho mình là giỏi.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện chưa biết kiểm soát bản thân?
A. Hít thở đều và tập trung vào hít thở.
B. Suy nghĩ về những điều tích cực.
C. Không giữ những suy nghĩ và cảm xúc tiêu cực trong người.
D. Hay nổi nóng khi bị các bạn trêu chọc.
Câu 3: Khi xuất hiện cảm xúc tiêu cực, em giải tỏa cảm xúc đó bằng cách nào?
A. Để cảm xúc tiêu cực bộc lộ một cách tự nhiên, không cần giải tỏa.
B. Giữ kín cảm xúc trong lòng.
C. Quát hoặc nói thật to với người đối diện cho hả giận.
D. Tâm sự, chia sẻ với bạn bè, người thân. Hít thở sâu hoặc đi dạo
Câu 4: Việc làm nào sau đây thể hiện rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng sạch sẽ khi ở
trường?
A. Vệ sinh lớp học.
B. Thùng rác và ch
ổi vứt bừa
bãi
.
C. Uống nước làm đổ ra lớp học.
D. Ăn quà v
ặt xả rác ra lớp học.
Câu 5: Việc làm nào sau đây thể hiện rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng sạch sẽ khi ở gia
đình?
A. Bày sách vở bừa bộn trên mặt bàn.
B
. Ng
ủ dậy
không g
ấp chăn m
àn.
C. Vứt quần áo bừa bãi.
D
. Lau chùi bàn gh
ế, mỗi ng
ày.
Câu 6: Khi chứng kiến hành động bạo lực, em cần làm gì?
A. Lặng im.
B. Quay video clip.
C. Gọi ngay đến số 111, người có trách nhiệm (thầy cô, cảnh sát, bảo vệ...).
D. Quay video clip để tố cáo hành động đó trên mạng.
Câu 7: Khi gặp khó khăn trong học tập hoặc trong cuộc sống, em đã làm gì?
UBND THÀNH PHỐ KON TUM
TRƯỜNG TH& THCS ĐOÀN KẾT
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: HĐTN - HN LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC